intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Thị Ngọc Sương, Tiên Phước (HSKT)

  1. UBND Huyện Tiên Phước Trường THCS Trần Ngọc Sương KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC 6 Tổng Mức độ % điểm Nội nhận thức dung/đơn Nhận biết Thông Vận dụng Chương/c vị kiến hiểu hủ đề thức TNKQ TNKQ TL TNKQ TL TL 1. Thông 1.5 điểm tin và dữ 6 15% Chủ đề 1. liệu Máy tính 2. Biểu và cộng diễn thông đồng tin và lưu 2,5 điểm 6 1 trữ dữ 25% liệu trong máy tính Chủ đề 2. Giới thiệu Mạng máy về mạng 1 điểm 2 2 tính và máy tính 10% internet và Internet Chủ đề 3. World 2 4 1 5đ Tổ chức Wide 50% lưu trữ Web,thư trao đổi điện tử và và tìm công cụ tìm kiếm kiếm thông
  2. thông tin tin 2 2 3 3 Tổng 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC LỚP 6 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức 1 Chủ đề 1: 1. Thông tin và Nhận biết: 6TN Máy tính và dữ liệu Trong các tình cộng đồng huống cụ thể có sẵn: – Phân biệt được thông tin với vật mang tin – Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu:
  3. – Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. – Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng: – Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. 2. Biểu diễn Nhận biết: 6TN 1TL thông tin và lưu – Biết được bit là trữ dữ liệu đơn vị nhỏ nhất trong máy tính trong lưu trữ thông tin. – Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị
  4. đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu: – Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng cao: – Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhớ,... 2 Chủ đề 2: Giới thiệu về Nhận biết: 2TN 2TN Mạng máy tính mạng máy tính – Nêu được khái và Internet và Internet niệm và lợi ích của mạng máy tính. – Nêu được các thành phần chủ yếu của một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng
  5. cơ bản như máy tính, cáp nối, Switch, Access Point,... – Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu: – Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề 3: World Wide Web, Nhận biết 2TL 4TN 1TL Tổ chức thư điện tử và – Trình bày được lưu trữ, tìm kiếm công cụ tìm kiếm sơ lược về các và thông tin khái niệm WWW, trao đổi thông tin website, địa chỉ của website, trình duyệt. – Xem và nêu được những thông tin chính trên trang web cho trước. – Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. – Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu – Nêu được những
  6. ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. – Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng – Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Vận dụng cao – Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn thư, gửi thư, nhận thư, trả lời thư, chuyển tiếp thư và đăng xuất hộp thư trong một số tình huống thực tiễn. Tổng 8TN 12TN 2TL
  7. 2TL Tỉ lệ 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30%
  8. Trường THCS Trần Ngọc Sương Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024-2025 …………………….. MÔN: TIN HỌC – LỚP 6 ….......... Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 2. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án B. Giúp nâng cao kiến thức bẳng cách tham gia các khóa học trực tuyến C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài Câu 3: Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên ? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 4: Cho các số từ 0 đến 7 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Số 4 được mã hóa thành dãy bít nào sau đây? A. 001 B. 010 C. 110 D. 100 Câu 5. Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì: (TH) A. Dãy bit đáng tin cậy hơn B. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn C. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1 D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
  9. Câu 6. Ổ cứng ở hình bên có dung lượng là: A. 4 Gigabyte B. 4 Terabyte C. 4 Kilobyte D. Megabyte Câu 7: Cho các số từ 0 đến 15 được viết thành dãy tăng dần từ trái sang phải. Số 10 được mã hóa thành dãy bít nào sau đây? A. 1001 B. 0101 C. 1010 D. 1000 Câu 8. Máy tính sử dụng dãy bit để: A. Biểu diễn các số B. Biểu diễn văn bản C. Biểu diễn hình ảnh, âm thanh D. Biểu diễn số, hình ảnh, văn bản, âm thanh Câu 9: Bạn Nam làm bài tập Toán trên giấy, theo em tờ giấy đóng vai trò là gì? A. Dữ liệu. B. Vật mang tin. C. Thông tin. D. Thông tin và dữ liệu. Câu 10: Hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền C. Nhìn, nghe, theo dõi, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết bài. Câu 11: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối? A. Máy tính. B. Bộ định tuyến. C. Máy in. D. Điện thoại. Câu 12: Đâu là đặc điểm chính của Intetnet? A. Tính cập nhật. B. Tính lưu trữ. C. Tính toàn cầu. D. Tính ẩn danh. Câu 13: Đánh dấu X vào ô Đúng/Sai tương ứng Phát biều Đún Sa g i 1) Bàn phím, chuột là thiết bị vào 2) Máy tính có khả năng suy nghĩ, sáng tạo
  10. 3) Kết quả của việc nhìn thấy hoặc nghe thấy ở con người được xếp vào hoạt động lưu trữ thông tin 4) Thông tin đúng giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt Câu 14. Đánh dấu X vào cột ưu điểm hoặc nhược điểm tương ứng khi nói về Thư điện tử Phát biểu về thư điện tử Ưu Nhược điểm điểm a) Có nhiều dịch vụ thư điện tử miễn phí b) Có thể gửi kèm tệp c) Có thể bị virus, tin tặc tấn công d) Đơn giản, dễ sử dụng, dễ quản lý II. TỰ LUẬN (5đ) Câu 1. Trình duyệt web là gì? Kể tên một số trình duyệt web mà em biết?(1đ) Câu 2. Website là gì? Địa chỉ của Website là gì? (1đ) Câu 3. Bạn An có một số dữ liệu có tổng dung lượng 9216 MB. An có thể ghi được tất cả dữ liệu này vào thẻ nhớ có dung lượng 8GB được không? Vì sao? (1đ) Thực hành: ĐỀ 1: Câu 4: (2,0 điểm) a. Tạo thư mục trong ổ đĩa D: tên thư mục là họ tên và lớp của mình vd: Nguyen Van Anh 62 b. Thực hiện tìm kiếm 5 hình ảnh về các trò chơi dân gian trên Internet. c. Lưu hình ảnh đó về thư mục đã tạo ở câu a. ĐỀ 2: Câu 4: (2,0 điểm) a. Tạo thư mục trong ổ đĩa D: tên thư mục là họ tên và lớp của mình vd: Nguyen - Van Anh 62 b. Thực hiện tìm kiếm 5 hình ảnh về tà áo dài Việt Nam trên Internet. c. Lưu hình ảnh đó về thư mục đã tạo ở câu a. ĐỀ 3: Câu 4: (2,0 điểm) a. Tạo thư mục trong ổ đĩa D: tên thư mục là họ tên và lớp của mình vd: Nguyen Van Anh 62
  11. b. Thực hiện tìm kiếm 5 hình ảnh về các loại cá nước ngọt trên Internet. c. Lưu hình ảnh đó về thư mục đã tạo ở câu a.
  12. ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024 – 2025, MÔN TIN 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Đúng mỗi câu 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C A D C B C D B B B C Câu 13: 1. Đ – 2.S – 3.S – 4. Đ Câu 14: a, b, d. ưu điểm; c: nhược PHẦN II : TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm - Trình duyệt web là phần mềm giúp người sử 0.5 đ Câu 1: 1,0 dụng truy cập các trang web trên Internet đ - Một số trình duyệt: Cốc cốc, google chrome, 0.5 đ ….
  13. a) Website là một tập hợp các trang web liên 0.5 đ quan được truy cập thông qua một địa chỉ. Câu 2: 1,0đ b) Địa chỉ của trang chủ là địa chỉ của website 0.5 đ 9216MB = 9GB 0,5 đ Câu 3: 1,0đ Vì 9GB>8GB nên An không thể lưu trữ tất cả 0,5 đ dữ liệu của mình vào thẻ nhớ - Tạo thư mục trong ổ đĩa D: với tên lớp của 1đ mình 1đ (mỗi Câu 4: 2,0đ - Thực hiện tìm kiếm 5 hình ảnh về các loài ảnh 0.2đ) hoa trên Internet và lưu hình ảnh đó về thư mục đã tạo ở câu a. Duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề Nguyễn Tiến Dũng Nguyễn Thị Điệp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2