
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 6 năm 2024-2025 - Trường THCS Phan Đình Giót, Thanh Xuân
- UNBD QUẬN THANH XUÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN ĐÌNH GIÓT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn kiểm tra: TIN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 27/12/2024 Mã đề 601 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra gồm 03 trang) PHẦN I. (8,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Em hãy lựa chọn phương án đúng nhất, tô đáp án đúng trong bảng sau. Câu 1. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc sử dụng Internet đối với học sinh? A. Giúp nâng cao kiến thức bằng cách tham gia các khóa học trực tuyến. B. Giúp tiết kiệm thời gian và cung cấp nhiều tư liệu làm bài tập dự án. C. Giúp giải trí bằng cách xem mạng xã hội và chơi điện tử suốt cả ngày. D. Giúp mở rộng giao lưu kết bạn với các bạn ở nước ngoài. Câu 2. Kết quả của việc tìm kiếm bằng máy tìm kiếm là: A. danh sách tên tác giả các bài viết có chứa từ khóa tìm kiếm. B. danh sách trang chủ của các website có liên quan. C. nội dung của một trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. D. danh sách các liên kết chỉ đến trang web có chứa từ khóa tìm kiếm. Câu 3. Mỗi web bắt buộc phải có A. địa chỉ trụ sở của đơn vị sở hữu. B. tên cá nhân hoặc tổ chức sở hữu. C. một địa chỉ truy cập. D. địa chỉ thư điện tử. Câu 4. World Wide Web là gì? A. Một phần mềm máy tính. B. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. C. Một trò chơi máy tính. Mã đề 601 Trang 2/4
- D. Tên khác của Internet. Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng? Internet là mạng: A. Kết nối hai máy tính với nhau. B. Kết nối các máy tính trong một thành phố. C. Kết nối các máy tính trong một nước. D. Kết nối nhiều mạng máy tính trên phạm vi toàn cầu. Câu 6. Quy tắc khi sử dụng Internet là: A. Giữ an toàn, không gặp gỡ, không chấp nhận và kiểm tra độ tin cậy của thông tin. B. Được chấp nhận và tham gia vào các trang web không lành mạnh. C. Được tin tưởng và tải các phần mềm miễn phí không có kiểm duyệt. D. Được chấp nhận tin nhắn và gặp gỡ người chưa quen biết trên Internet. Câu 7. Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Công cụ tìm kiếm. D. Website. Câu 8. Sử dụng máy tìm kiếm em sẽ nhận được kết quả là gì? A. Danh sách liên kết dạng văn bản. B. Danh sách địa chỉ các trang web có chứa thông tin cần tìm. C. Nội dung thông tin cần tìm trên một trang web. D. Danh sách liên kết đến các trang web có chứa từ khóa. Câu 9. Máy tìm kiếm là gì? A. Một chương trình bảo vệ máy tính khỏi virut. B. Một chương trình sắp xếp dữ liệu trên máy tính của bạn. C. Một website đặc biệt hỗ trợ người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet. D. Một động cơ cung cấp sức mạnh cho Internet. Câu 10. Kết quả tìm kiếm thông tin bằng máy tìm kiếm có thể thể hiện dưới dạng A. Video. B. Hình ảnh. C. Văn bản, hình ảnh, video. D. Văn bản. Câu 11. Cách nhanh nhất để tìm thông tin trên WWW mà không biết địa chỉ là: A. sử dụng máy tìm kiếm để tìm kiếm với từ khóa. B. nhờ người khác tìm hộ. C. hỏi địa chỉ người khác rồi ghi ra giấy, sau đó nhập địa chỉ vào thanh địa chỉ. D. di chuyển lần theo đường liên kết của các trang web. Câu 12. Để kết nối Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi A. người quản trị mạng xã hội. B. nhà cung cấp dịch vụ Internet. C. người quản trị mạng máy tính. D. một máy tính khác. Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng? Trang siêu văn bản là: A. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau không chứa liên kết. B. Trang văn bản đặc biệt tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và chứa các liên kết. C. Trang văn bản thông thường không chứa liên kết. D. Trang văn bản chứa dữ liệu là văn bản, hình ảnh, âm thanh, video. Câu 14. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì? A. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt. B. Là một thành phần trong trang web chỉ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc chỉ đến một trang web khác. C. Là địa chỉ của một trang web. D. Là địa chỉ thư điện tử. Mã đề 601 Trang 2/4
- Câu 15. Từ khóa là gì? A. là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. B. là một biểu tượng trong máy tìm kiếm. C. là tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước. D. là từ mô tả chiếc chìa khóa. Câu 16. Thông tin trên Internet được tổ chức như thế nào? A. Tương tự như thông tin trong cuốn sách. B. Thành từng văn bản rời rạc. C. Một cách tùy ý. D. Thành các trang siêu văn bản kết nối với nhau bởi các liên kết. Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Internet chỉ là mạng kết nối các trang thông tin trên phạm vi toàn cầu. B. Internet là mạng truyền hình kết nối các thiết bị nghe nhìn trong phạm vi một quốc gia. C. Internet là mạng kết nối các thiết bị có sử dụng chung nguồn điện. D. Internet là một mạng các máy tính liên kết với nhau trên toàn cầu. Câu 18. Phát biểu nào sau đây không phải là đặc điểm của Internet? A. Không thuộc quyền sở hữu của ai. B. Thông tin chính xác tuyệt đối. C. Có nhiều dịch vụ đa dạng và phong phú. D. Phạm vi hoạt động trên toàn cầu. Câu 19. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. http \\: www. tienphong.vn. B. http://www.tienphong.vn. C. www \\ tienphong.vn. D. htttp://haiha002@gmail.com. Câu 20. Trên nào sau đây là tên của máy tìm kiếm? A. Windows Explorer. B. Excel. C. Google. D. Word. PHẦN II. (2,0 điểm) Trắc nghiệm Đúng/Sai Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng (Đ), sai (S) Phát biểu Đ/S a) Một số đặc điểm chính của internet: tính toàn cầu, tính tương tác, tính cập nhật và tính ẩn danh. b) Internet cung cấp các tiện ích phục vụ cuộc sống như: mua hàng, nghe nhạc trực tuyến, xem phim trực tuyến, trên nhiều nền tảng khác nhau. Mã đề 601 Trang 2/4
- c) Người dùng chỉ có thể sử dụng internet khi đăng kí với nhà quản lý hãng máy tính. d) Internet chỉ giúp người dùng chia sẻ thông tin dưới dạng âm thanh và hình ảnh. Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng (Đ), sai (S) Phát biểu Đ/S a) Từ khóa tìm kiếm rất quan trọng. Lựa chọn từ khóa phù hợp sẽ cho ta kết quả nhanh và chính xác hơn. Unikey là máy tìm kiếm. Máy tìm kiếm chỉ giúp ta tìm kiếm thông tin dưới dạng văn bản. d) Để tìm kiếm thông tin trên internet ta cần sử dụng máy tìm kiếm. ------ HẾT ------ Mã đề 601 Trang 2/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
