Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Mường Hoong
lượt xem 2
download
Đề thi được biên soạn bởi Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Mường Hoong nhằm khảo sát chất lượng học tập môn Tin học lớp 7 để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để giúp học sinh nâng cao kiến thức và giúp giáo viên đánh giá, phân loại năng lực học sinh từ đó có những phương pháp giảng dạy phù hợp.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Mường Hoong
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG HOONG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC 7 Năm học 2020 – 2021 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Kiến thức TN TL TN TL Thấp cao Hiểu Biết được Chủ đề 1: được công đâu là dụng Chương chương của trình bảng trình chương tính là gì? bảng trình tính bảng tính Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0.5 đ 0.5 đ 1.0 đ Tỉ lệ % 5% 5% 10% Hiểu Biết được Chủ đề 2: được công Các thành các dụng thành của các phần chính phần thành và dữ liệu chính phần trên trang trên chính tính. trang trên tính trang tính Số câu: 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm: 1.0 đ 0.5 đ 1.5 đ Tỉ lệ % 10% 5% 15% Biết Chủ đề 3: Biết được các cách Thực hiện bước nhập tính toán nhập công trên trang công thức vào tính. thức vào ô tính trang tính Số câu: 3 câu 1 câu 4 câu Số điểm: 1.5 đ 1.0 đ 2.5 đ Tỉ lệ % 15% 10% 25%
- Hiểu Thực được hiện công được Chủ đề 4: dụng của các phép sử dụng các một số toán hàm để tính hàm có toán. sẵn trong bằng các chương hàm đã trình học bảng tính (TL) Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 2.0 đ 2.0 đ 4.0 đ Tỉ lệ % 20% 20% 40% Vận dụng được mối quan Chủ đề 5: hệ giữa ô chứa Thao tác công với bảng thức và ô tính có địa chỉ trong công thức (TN) Số câu 2 câu 2 câu Số điểm 1.0 đ 1.0 đ Tỉ lệ % 10% 10% Tổng số 6 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 13 câu câu 3.0 1.0 1.0 điểm 2.0 điểm 2.0 điểm 1.0 điểm 10.0 đ Tổng điểm điểm điểm 10% 20% 20% 10% 100% Tỉ lệ % 30% 10%
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2020 TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG 2021 HOONG Môn: Tin học 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 001 A TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn C. Hiển thị công thức D. Xử lý dữ liệu Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu cộng (+) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu bằng (=) Câu 3: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Shift B. Alt C. Enter D. Ctrl Câu 4: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access Câu 5: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. Câu 6: Địa chỉ của khối ô là: A. B1:E4 B. A2C4 C. A1,E4 D. B1;E4 Câu 7: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4
- Câu 8: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)10%. B. (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)*10% D. = (E3+F7)10% Câu 9: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. = (C1+C2)/B3 B. =C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3 Câu 10: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =A3+B3 B. =A5+B5 C. =C6+D3 D. =B3+A3 B TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? HẾT PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2020 TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG 2021 HOONG Môn: Tin học 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 002 A TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =A3+B3 B. =B3+A3 C. =A5+B5 D. =C6+D3 Câu 2: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu ngoặc đơn ( ) B. Dấu (#) . C. Dấu cộng (+) D. Dấu bằng (=) Câu 3: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn B. Xử lý dữ liệu C. Hiển thị công thức D. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính Câu 4: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Soạn thảo văn bản. B. Xem dữ liệu. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. Câu 5: Địa chỉ của khối ô là: A. B1:E4 B. A2C4 C. A1,E4 D. B1;E4
- Câu 6: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4 Câu 7: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter Câu 8: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. = (C1+C2)/B3 B. =C1+C2\B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. (C1+C2)/B3 Câu 9: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access Câu 10: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)*10% B. = (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)10% D. (E3+F7)10%. B TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? HẾT PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2020 TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG 2021 HOONG Môn: Tin học 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 003 A TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft PowerPoint C. MicroSoft Excel D. MicroSoft Access Câu 2: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Alt B. Shift C. Ctrl D. Enter Câu 3: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính B. Nhập địa chỉ ô đang được chọn
- C. Xử lý dữ liệu D. Hiển thị công thức Câu 4: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. (C1+C2)/B3 B. = (C1 + C2 )\B3 C. =C1+C2\B3 D. = (C1+C2)/B3 Câu 5: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu bằng (=) B. Dấu ngoặc đơn ( ) C. Dấu cộng (+) D. Dấu (#) . Câu 6: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)*10% B. = (E3+F7)*10% C. = (E3+F7)10% D. (E3+F7)10%. Câu 7: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4 Câu 8: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =B3+A3 B. =A3+B3 C. =A5+B5 D. =C6+D3 Câu 9: Địa chỉ của khối ô là: A. B1;E4 B. A2C4 C. B1:E4 D. A1,E4 Câu 10: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Xem dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. B TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? HẾT PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đề kiểm tra học kỳ I, năm học 2020 TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG 2021 HOONG Môn: Tin học 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề: 004 A TRẮC NGHIỆM (5 Điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án em cho là đúng nhất: Câu 1: Ô tính C3 có công thức =A3+B3. Nếu em sao chép ô C3 sang ô C5 thì ở ô C5 sẽ là: A. =B3+A3 B. =A3+B3 C. =A5+B5 D. =C6+D3
- Câu 2: Giả sử trong ô D3 chứa công thức =B3+C3. Ta thực hiện sao chép nội dung công thức trong ô D3 sang ô D4 thì kết quả của ô D4 sẽ là: A. = B4+D4 B. = B3+C3 C. =B3+D3 D. = B4+C4 Câu 3: Khi nhập công thức vào ô, em phải gõ dấu nào trước tiên: A. Dấu bằng (=) B. Dấu (#) . C. Dấu ngoặc đơn ( ) D. Dấu cộng (+) Câu 4: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính? A. MicroSoft Word B. MicroSoft Access C. MicroSoft Excel D. MicroSoft PowerPoint Câu 5: Thanh công thức của Excel dùng để: A. Xử lý dữ liệu B. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính C. Hiển thị công thức D. Nhập địa chỉ ô đang được chọn Câu 6: Để tính tổng giá trị trong các ô E3 và F7, sau đó nhân với 10% ta thực hiện bằng công thức nào sau đây? A. (E3+F7)*10% B. (E3+F7)10%. C. = (E3+F7)10% D. = (E3+F7)*10% Câu 7: Để tính tổng giá trị trong các ô C1 và C2, sau đó chia cho giá trị trong Ô B3 . Công thức nào đúng trong các công thức sau đây : A. (C1+C2)/B3 B. = (C1+C2)/B3 C. = (C1 + C2 )\B3 D. =C1+C2\B3 Câu 8: Muốn chọn hai khối không kề nhau ta nhấn cần nhấn giữ phím: A. Shift B. Ctrl C. Alt D. Enter Câu 9: Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để giúp em? A. Xem dữ liệu. B. Soạn thảo văn bản. C. Luyện tập gõ phím. D. So sánh, sắp xếp, tính toán. Câu 10: Địa chỉ của khối ô là: A. B1:E4 B. A2C4 C. B1;E4 D. A1,E4 B TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1 (1 điểm): Nêu các bước nhập công thức vào trang tính? Câu 2 (2 điểm): Nêu cú pháp và công dụng hàm SUM và hàm MAX? Câu 3 (2 điểm): Giả sử trong ô A2 chứa số 10, ô A3 chứa số 20, ô A4 chứa số 30. a) Sử dụng hàm AVERAGE để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? b) Sử dụng hàm MAX để tính giá trị trong các ô A2, A3, A4 theo đúng cú pháp. Sau đó cho biết kết quả? HẾT PHÒNG GD&ĐT HUYỆN ĐĂKGLEI Đáp án kiểm tra học kỳ I TRƯỜNG PTDT BT THCS MƯỜNG Năm học 20202021 HOONG Môn: Tin học 7 ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC
- A – Trắc nghiệm (5 điểm): Mỗi ý đúng được 0.5 điểm Mã đề: 001 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án A D D C D A B C A B Mã đề: 002 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án C D D D A B C A C B Mã đề: 003 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án C C A D A B B C C D Mã đề: 004 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ.án C B A C B D B B D A B – Tự luận (5 điểm) Câu Nội dung Điểm Chọn 1 ô cần nhập công thức 0.25 Câu 1 Gõ dấu bằng (=) 0.25 (1 điểm) Nhập công thức 0.25 Nhấn phím Enter để kết thúc 0.25 * Hàm SUM Cú pháp =SUM(a,b,c,...) 0.5 Câu 2 Cộng dụng: Tính tổng của một dãy các số. 0.5 (2 điểm) * Hàm MAX Cú Pháp =MAX(a,b,c,...) 0.5 Công dụng: Xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số 0.5 a. =AVERAGE(A2,A3,A4) hoặc =AVERAGE(10,20,30) 0.5 Câu 3 Kết quả là: 20 0.5 (2 điểm) b. =MAX(A2,A3,A4) hoặc =MAX(10,20,30) 0.5 Kết quả là: 30 0.5 Mường Hoong, ngày 10 tháng 12 năm DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN 2020 GIÁO VIÊN RA ĐỀ Lê Văn Linh Phan Văn Vinh DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn