Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC KIM NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Mức độ TT nhận Nội Tổng thức Chương/ dung/đơ % điểm Nhận Thông Vận Vận chủ đề n vị kiến biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề 1. Sơ 1. Máy lược về tính và các 2,0 điểm 1 1 2 cộng thành 20% đồng phần của máy tính 2. Khái 1 0,5 điểm niệm hệ 5% điều hành và phần mềm ứng dụng – Quản lí dữ liệu
- trong máy tính. 2 Chủ đề Mạng xã 2. Tổ hội và chức lưu một số trữ, tìm kênh trao 5,0 diểm 1 1 2 kiếm và đổi 50% trao đổi thông tin thông trên tin Internet. 3 Chủ đề Văn hoá 3. Đạo ứng xử đức, qua pháp phương luật và tiện 1,0 điểm 1 1 văn hóa truyền 10% trong thông số môi trường số Chủ đề Bảng 4. Ứng tính điện 1,5 điểm 1 1 dụng tin tử cơ bản 15% học Tổng 4TN 4TN 2TL 2TN 1TL 13 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ 40% 60% 100% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1. Máy tính 1. Sơ lược về các Nhận biết và cộng đồng thành phần của máy 1TN – Biết và nhận ra tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa
- dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy 1TN quét, camera, …) – Biết được chức năng của một số thiết 2TN bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ điều Nhận biết hành và phần mềm – Biết được tệp ứng dụng chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng
- (Phần mềm luyện gõ phím, Word, 1TN Paint, ...) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Tổ chức Mạng xã hội và một Nhận biết 1TN lưu trữ, tìm kiếm và số kênh trao đổi – Nhận biết một số trao đổi thông tin thông tin thông dụng trên Internet website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …)
- – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website 1TN nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ...) 2TL – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3. Đạo đức, Văn hoá ứng xử qua Nhận biết pháp luật và văn phương tiện truyền hoá trong môi thông số – Biết được tác hại 1TN trường số của bệnh nghiện Internet.
- – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh 1TN truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề 4. Ứng dụng 1. Bảng tính điện tử Nhận biết tin học cơ bản – Nêu được một số 1TN
- chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. 1TL – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. TỔNG 4TN 4TN 2TL 2TN-1TL
- TỈ LỆ % 20% 20% 40% 20% TỈ LỆ CHUNG 60% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC KIM NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 7 Thời gian: 45phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Lời phê của Giáo viên: Họ và tên:…………………………… Lớp 7 Ngày:........../............/2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào 1 trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tai nghe trong Hình 1.2 là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 2: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là A. .exe. B. .docx. C. .pptx. D. .txt. Câu 3: Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất A. Chơi trò chơi trực tuyến. B. Học tập trực tuyến. C. Trao đổi thông tin qua thư điện tử. D. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình. Câu 4: Cách ứng xử nào sau đây là hợp lý khi truy cập một trang web có nội dung xấu? A. Tiếp tục truy cập trang web đó. B. Gửi trang web đó cho bạn bè xem. C. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được. D. Đề nghị bố mẹ, thầy cô giáo hoặc người lớn có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó. Câu 5: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là A. quản lí dữ liệu. B. soạn thảo văn bản và quản lí dữ liệu.
- C. nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. D. nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio. Câu 6: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức. C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 7: Bạn A vì không thích bạn B nên lấy ảnh của B ghép vào hình ảnh nhạy cảm rồi đăng lên mạng xã hội. Theo em hành vi của bạn A sẽ gây ảnh hưởng như thế nào đối với B? A. Bạn B vẫn vui vẻ. B. Không ảnh hưởng đến học tập của B. C. Bạn B sẽ bị hoang mang, không dám gặp mọi người. B. Không ảnh hưởng gì đến tâm lý của B. Câu 8: Khi đang gọi điện thoại video cho bạn, em không nghe thấy tiếng, nhưng vẫn thấy hình bạn đang nói. Em chọn phương án nào sau đây để giải quyết vấn đề? A. Bật micro của mình và nhắc bạn bật micro. B. Bật loa của mình và nhắc bạn bật micro. C. Bật micro của mình và nhắc bạn bật loa. D. Bật loa của mình và nhắc bạn bật loa. Câu 9: Cách thực hiện nào sau đây để tắt máy tính một cách an toàn? A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 10: Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn, không làm mất dữ liệu. a) Chọn nút lệnh Shut down để tắt máy tính. b) Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ. c) Chọn "Safe To Remove Hardware" để ngắt kết nối với thẻ nhớ. d) Lưu lại nội dung của tệp. A. d - b - c – a. B. c – d – b – a. C. b – c – d – a. D. a – c – b –d.
- II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 11: (2,0 điểm) Cho bảng tính như hình dưới đây: a) Em hãy nêu các bước để tính tính tổng tại ô F3 bằng cách dùng địa chỉ ô. b) Sử dụng hàm công thức để tính tổng trong bảng tính trên. Câu 12: (2,0 điểm) Một người bạn của em hay thức khuya để sử dụng mạng Internet vào việc chơi game trực tuyến. Việc này đã làm ảnh hưởng đến kết quả học tập của bạn rất nhiều. Em sẽ làm gì để giúp bạn giảm chơi game trực tuyến và tập trung giành thời gian cho việc học? Câu 13: (1,0 điểm) Cô giáo gửi cho em tệp đề cương ôn tập môn Tin học kỳ 1. Làm thế nào em có thể chia sẻ tệp đề cương đó các bạn trong lớp? (Có thể dùng các kênh Facebook, Zalo, Instagram). ………………….Hết……………..
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS PHƯỚC KIM NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 7 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi phương án đúng ghi 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B B A D C C C B B A II. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11 - Các bước tính tổng tại ô F3 là: (2,0 điểm) + Bước 1: Chọn ô F3 và gõ dấu bằng. 0,5 + Bước 2: Nhập hàm Sum(D3:E3) và nhấn phím Enter. 0,5 - Hàm công thức để tính tổng trong bảng tính trên là: = SUM(D3:E3) 1,0 Câu 12 - Em sẽ khuyên bạn giảm dần thời gian chơi game cho đến khi cảm thấy có thể kiểm soát 1,0 (2,0 điểm) được việc chơi game của bạn. - Rủ bạn tham gia hoạt động thể dục thể thao, làm cho bản thân bận rộn, lên kế hoạch và 1,0 có thời gian hợp lý giữa việc học và chơi… Câu 13 - Tùy vào lựa chọn loại hình mạng xã hội của học sinh mà có các thao tác thực hiện để (1,0 điểm) chia sẻ tệp. Em có thể dùng Facebook: + Chọn tệp giáo viên đã chia sẻ. 0,25 + Nhấn nút chia sẻ 0,25 + Chọn danh sách các bạn cần gửi trong lớp (Trong ứng dụng Messenger của Facebook). 0,25 + Nhấn nút gửi. 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn