Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP: 7 Mức độ nhận thức (4-11) Tổng TT Chương/ Nội dung/đơn vị kiến thức % điểm (1) chủ đề (2) (3) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 5,0% Sơ lược về các thành phần của (0,50 1 máy tính điểm) Chủ đề 1. Máy 1 tính và cộng đồng 10,0% Khái niệm hệ điều hành và phần (1,0 mềm ứng dụng – Quản lí dữ liệu 1 1 điểm) trong máy tính Chủ đề 2. Tổ 0,5% chức lưu trữ, Mạng xã hội và một số kênh trao (0,5 2 tìm kiếm và 1 đổi thông tin trên Internet điểm) trao đổi thông tin Chủ đề 3. Đạo 2,0% đức, pháp luật Văn hoá ứng xử qua phương tiện (2,0 3 và văn hóa 1 1 1 truyền thông số điểm) trong môi trướng số 60,0% Chủ đề 4. Ứng (6,0 4 Bảng tính điện tử cơ bản 1 1 2 2 1 dụng Tin học điểm)
- Tổng 4 4 2 2 2 Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% 100% Tỉ lệ chung 40% 60% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC, LỚP: 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề A. - Nhận biết: Máy tính và + Biết và nhận ra được các thiết bị vào ra trong mô cộng đồng hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) + Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra Sơ lược về các thành phần của trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. máy tính (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm 1 (TN) ứng, máy quét, camera, …) - Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin - Vận dụng: Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính Khái niệm hệ điều hành và phần - Nhận biết: 1 (TN) 1 (TN) mềm ứng dụng – Quản lí dữ liệu + Biết được tệp chương trình cũng là dữ liệu, có trong máy tính thể được lưu trữ trong máy tính + Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ...) + Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) - Thông hiểu: + Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng + Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. - Vận dụng: Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. - Nhận biết: + Nhận biết một số website là mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) + Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ, …về Video; Website nhà trường chứa các thông Chủ đề C. tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ...) Tổ chức lưu + Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã Mạng xã hội và một số kênh trao 2 trữ, tìm hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi 1(TN) đổi thông tin trên Internet kiếm và trao thông tin, … đổi thông tin - Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái - Vận dụng: Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi, ... 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng xử qua phương tiện - Nhận biết: 1(TN) 1(TN) 1(TL) Đạo đức, truyền thông số + Biết được tác hại của bệnh nghiện Internet pháp luật và + Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng văn hóa hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin trong môi có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao - Thông hiểu: Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin - Vận dụng: + Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng trướng số + Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet - Vận dụng cao: Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá - Nhận biết: Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính - Thông hiểu: Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu - Vận dụng: + Thực hiện được một số thao tác đơn giản với Chủ đề E. trang tính 1(TL) 4 Ứng dụng Bảng tính điện tử cơ bản + Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử 1(TN) 1(TN) 1(TH) 1(TL) Tin học dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, 2(TN) SUM, AVERAGE, COUNT, … + Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức - Vận dụng cao: Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/ Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề Đơn vị kiến thức dụng biết hiểu dụng cao Tổng 4 (TN) 4 (TN) 3 (TL) 2 (TL) Tỉ lệ % 20% 20% 40% 20% Tỉ lệ chung 40% 60%
- Trường THCS Lý Tự Trọng KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Số phách Số thứ tự Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC 2022-2023 Lớp: ..................... Môn: TIN HỌC – Lớp 7 Số báo danh: ........ Phòng thi số:....... Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Chữ ký của giám khảo: Chữ ký của giám thị: Số phách Số thứ tự I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Thiết bị không phải thiết bị ra là A. Máy vẽ. B. Máy in. C. Màn hình. D. Bàn phím Câu 2: Chức năng của hệ điều hành là A. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính B. Kẽ hình ngôi nhà mơ ước của em C. Kẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ D. Kô màu đỏ cho mái ngói. Câu 3: Ô E1 có công thức =Sum(7,2022) thì hiển thị kết quả là A. 7 B. 2022 C. 2029. D. 2 Câu 4: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là A. .exe. B. .docx C. .pptx. D. .txt. Câu 5: Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? Chọn phương án đúng nhất. A. Quản trị dữ liệu B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng D. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay Casio Câu 6: Bạn A vì không thích bạn B nên lấy ảnh của B ghép vào hình ảnh nhạy cảm rồi đăng lên mạng xã hội. Theo em hành vi của bạn A sẽ gây ảnh hưởng như thế nào đối với B? A. Bạn B vẫn vui vẻ. B. Không ảnh hưởng đến học tập của B. C. Bạn B sẽ bị hoang mang, không dám gặp mọi người. D. Không ảnh hưởng gì đến tâm lý của B. Câu 7: Phương án nào không phải là tác hại của bệnh nghiện Internet? A. Sức khỏe thể chất và sức khỏe tâm thần giảm sút. B. Thiếu kết nối với thế giới thực C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu trên mạng. D. Tiết kiệm thời gian của bản thân Câu 8: Em không nên làm gì để tránh gặp các thông tin xấu trên mạng? A. Gửi trang web có nội dung xấu cho bạn bè xem B. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. C. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. D. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào các thông tin không liên quan. Dùng cho câu 9, câu 10 Bạn Lan đã nhập dữ liệu số vào 4 ô: A1, A2, A3, A4 Câu 9: Để tính tổng giá trị của 4 ô trên thì bạn Lan phải nhập công thức như thế nào? A. =AVERAGE(A1,A2,A3,A4); B. =MIN(A1,A2,A3,A4); C. =MAX(A1,A2,A3,A4); D. =COUNT(A1,A2,A3,A4);
- Câu 10: Để tìm ra giá trị lớn nhất trong 4 giá trị đã được Lan nhập vào, Lan phải nhập công thức như thế nào? A. =AVERAGE(A1,A2,A3,A4); B. =MIN(A1,A2,A3,A4); C. =MAX(A1,A2,A3,A4); D. =COUNT(A1,A2,A3,A4); II/ PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm). Bài 1 (1điểm): Bạn Nga thấy một mẫu áo rất đẹp trên trang facebook cá nhân đăng bán. Sau khi hỏi giá, người bán đã trả lời nhưng Nga không phản hồi. Theo em, Nga ứng xử như vậy có phù hợp không? Nếu là Nga em sẽ làm gì để là 1 người ứng xử có văn hóa trong môi trường số? Bài 2 (2 điểm): Cho trang tính như hình sau: A B C D E F G H 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A Điểm trung 2 STT Họ và tên Toán Văn Lý Tin học Tổng bình 3 1 Nguyễn Thùy Dương 10 9 8 9 4 2 Trần Lê 7 8 8 8 5 3 Nguyễn Quỳnh Hoa 8 10 7 7 6 Điểm trung bình cao nhất a. Viết công thức (hoặc hàm) để tính điểm trung bình cho bạn Nguyễn Thùy Dương? b.Viết hàm thích hợp để xác định điểm trung bình cao nhất ? c. Viết công thức hoặc hàm thích hợp để tính tổng điểm cho bạn Trần Lê? Bài 3 (1điểm): Sử dụng trang tính bài tập 2. Sau khi tính điểm trung bình của bạn Dương bằng công thức (hàm) có địa chỉ, Bạn An đã xác định được điểm Trung bình của 2 bạn còn lại nhanh chóng mà không cần nhập công thức (hoặc hàm), theo em An đã thực hiện như thế nào? THỰC HÀNH (1,0 điểm): Sử dụng phần mềm Microsoft Excel thực hiện theo yêu cầu sau: a. Nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu trên? (0,5 điểm) b. Tính tổng diện tích của rừng tự nhiên và rừng trồng của mỗi tỉnh? (0,5 điểm) BÀI LÀM I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án
- Học sinh không ghi vào phần này Đây là phách sẽ bị cắt II/ PHẦN TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ .. ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ...... ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ .. ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................................................
- . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ..... ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... ................................................................................................................................................................................ . ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................ ... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: TIN 7 I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A D A C A C C D A A C II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm ): Câu Đáp án Biểu điểm 1 Nếu em là Nga, em sẽ có cách ứng xử như sau: (1 đ) 1.0 - Khi đồng ý với giá do cửa hàng đưa ra, em sẽ gửi địa chỉ để nhận hàng. - Khi không đồng ý với giá cửa hàng đưa ra, em sẽ phản hồi cửa hàng như sau: em không đủ tiền để mua cái áo vừa hỏi giá để cửa hàng tiếp tục bán cho khách hàng tiếp theo. 2 a) =Average(C3:F3) 0.5 (2đ) b) = Max(G3:G5) 0.75 c) =SUM(C4:F4) 0.75
- 3 (1 đ) B1: Nháy chuột chọn ô G3 0.25 B2: Nháy chọn lệnh Copy trong nhóm clipboard của dải lệnh 0.25 Home 0.25 B3: Chọn đồng thời các ô G4,G5 0.25 B4: Nháy chọn lệnh Paste trong nhóm clipboard của dải lệnh Home THỰC HÀNH (1,0 điểm ): Bài Đáp án Biểu điểm 1 a) – Nhập đúng bảng dữ liệu 0.25 (1 đ) - Định dạng đúng theo yêu cầu 0.25 b) Nhập công thức tính đúng tổng diện tích 0.5 ------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn