intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TIN HỌC 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức Tổng Nội độ % điểm dung/ nhận Chươ đơn thức TT ng/ch vị Vận (1) ủ đề kiến Nhận Thôn Vận dụng (2) thức biết g hiểu dụng cao (3) TN TN TN TN TL TL TH TH KQ KQ KQ KQ Sơ lược về các 5% 2 1 thành (0,50 phần 0.5đ 0.25đ của điểm) máy tính Chủ 1 Khái đề 1 niệm hệ điều 10% 4 2 hành (1,00 và 1.0đ 0.5đ phần điểm) mềm ứng dụng Mạng xã hội và một số kênh 10% Chủ trao 4 1 2 đổi (1,00 đề 2 1.0đ 0.25đ thông điểm) tin thông dụng trên Intern et 3 Chủ Văn 3 3 15% đề 3 hoá
  2. ứng xử qua phươn (1,50 0.75đ 0.75đ g tiện điểm) truyền thông số Ứng dụng tin học: 60% làm Chủ quen, 5 3 2 1 6,00 4 tính đề 4 1.25đ 0.75đ 3.0đ 1.0đ điểm toán và các công cụ tính toán 18 6 2 1 Tổng 4,50 1,50 3,00 1,00 10đ điểm điểm điểm điểm Tỉ lệ 45% 15% 30% 10% 100% % Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA THEO CHỦ ĐỀ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ Chủ đề Nội dung Vận dụng đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao Chủ đề 1 Nhận biết – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, Sơ lược về màn hình các thành cảm ứng, 1 (TN) 1 (TN) phần của máy quét, máy tính camera,…) (Câu 1) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. (Câu 2) Khái niệm Nhận biết 2 (TN) 2 hệ điều – Nêu được (TN) hành và một số biện phần mềm pháp để bảo ứng dụng vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài
  4. mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) (Câu 3, 4) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. (Câu 5) – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. (Câu 6) Chủ đề 2 Mạng xã Nhận biết 3 (TN) 1 (TN) hội và một – Nêu được số kênh một số chức trao đổi năng cơ bản thông tin của mạng thông dụng xã hội: kết trên nối, giao Internet lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… (Câu 7, 8,
  5. 9) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. (Câu 10) Vận dụng Chủ đề 3 Văn hoá Nhận biết 3 (TN) 3 (TN) ứng xử qua – Nêu được phương tiện cách ứng xử truyền hợp lí khi thông số gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. (Câu 11, 12, 13) Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. (Câu 14,15,16)
  6. Vận dụng Chủ đề 4 Ứng dụng Nhận biết 5 (TN) 3 (TN) 2 (TH) 1(TH) tin học (Câu 17,18,19,20, 21) – Nêu được một số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. - Nêu được công thức và cách tính Thông hiểu – Hiểu được công thức và áp dụng được địa chỉ trong công thức, tính toán bằng công thức. (Câu 22, 23, 24) Vận dụng – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. (Câu 25 a,b -TH) Vận dụng cao – Sử dụng được bảng
  7. tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản (Câu 25c- TH) Tổng 14 10 2 1 (TN) (TN) (TH) (TH) Tỷ lệ 45% 15% 30% 10% % Tổng chung 60% 40% TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NGUYỄN VĂN Năm học 2022-2023 BÁNH Môn: Tin học – Lớp 7 (Lý thuyết – 6,00 điểm) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………… ……………. Lớp: ……… ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI ĐỀ 1: I. TRẮC NGHIỆM (6,00 điểm) Câu 1. Thiết bị phổ biến nhất được sử dụng để nhập dữ liệu số và văn bản vào trong máy tính là gì? A. Máy vẽ đồ thị B. Bàn phím C. Máy in D. Máy quét
  8. Câu 2. Thao tác nào sau đây tắt máy tính một cách an toàn? A Sử dụng nút lệnh Shut down của Windows. B. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows C. Nhấn giữ công tắc nguồn vài giây. D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm. Câu 3. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Quản lý các tệp dữ liệu trên đĩa. B. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. C. Điều khiển các thiết bị vào - ra D. Quản lý giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 4. Tệp có phần mở rộng. exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này B. Tệp chương trình máy tính C. Tệp dữ liệu của phần mềm Word D. Tệp dữ liệu video Câu 5. Em hãy chỉ ra phần mềm ứng dụng trong các chương trình sau: A. Gmail B. Linux C.Windows Phone D. Windows 8 Câu 6. Để bảo vệ máy tính ta có thể sử dụng phần mềm nào trong các phần mềm sau? A. Bkav B. Microsoft Windows. C. Mozzilla Firefox. D. Microsoft Word. Câu 7. Chọn phương án sai. Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân, bạn bè. B. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. C. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 8. Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập B. Chia sẻ, học tập, tương tác. C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 9. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 10. Chọn phương án sai A. Thông tin trên mạng là thông tin được chia sẻ cho tất cả mọi người nên em có thể sử dụng tùy ý B. Thông tin trên mạng có cả thông tin tốt và thông tin xấu, không nên sử dụng và chia sẻ tùy tiện. C. Sử dụng và chia sẻ thông tin vào mục đích sai trái có thể chịu trách nhiệm trước pháp luật. D. Đăng và chia sẻ thông tin giả, thông tin cá nhân của người khác, thông tin đe dọa, bắt nạt,... gây hậu quả cho người khác và chính mình là các ví dụ về việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Câu 11. Khi giao tiếp qua mạng, những điều nào sau đây nên tránh? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Kết bạn với những người mình không quen biết. C. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được.
  9. D. Cả B, C đều đúng Câu 12. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Câu 13. Chúng ta nên chia sẻ thông tin như thế nào trên mạng xã hội? A. Đăng mọi thông tin cá nhân B. Thích đăng thế nào thì đăng C. Hợp lí, phù hợp D. Chia sẻ ảnh của người khác theo ý mình Câu 14. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? A. Học tập trực tuyến B. Đọc tin tức C. Chơi trò chơi trực tuyến D. Tìm kiếm thông tin về bài tập Câu 15. Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì? A. Mở video đó và xem B. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì D. Đóng video lại và thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó Câu 16. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn C. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi Câu 17 . Phát biểu nào dưới đây đúng? A. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, … B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, … C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, … D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên. Câu 18 . Chức năng FileSave dùng để làm gì? A. Đóng bảng tính B. Xóa bảng tính C. Sao chép bảng tính D. Lưu bảng tính Câu 19 . Muốn xoá nhanh dữ liệu trong một vùng thì em làm thế nào? A. Để xoá nhanh dữ liệu trong một vùng thì em chọn vùng dữ liệu đó rồi nhấn phím Alt. B. Để xoá nhanh dữ liệu trong một vùng thì em chọn vùng dữ liệu đó rồi nhấn phím Insert. C. Để xoá nhanh dữ liệu trong một vùng thì em chọn vùng dữ liệu đó rồi nhấn phím Delete. D. Để xoá nhanh dữ liệu trong một vùng thì em chọn vùng dữ liệu đó rồi nhấn phím Backspace. Câu 20 . Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? A. = 5^2 + 6 *101. B. =6*(3+2). C. = 2(3+4). D. =1^2 + 2^2. Câu 21 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
  10. A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính. C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính. Câu 22. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: A. 0 B. 5 C. #VALUE! D. #DIV/0! Câu 23. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: A. E7*F7/100 B. B6*C6/100 C. E6*F6/100 D. E2*C2/100 Câu 24. Một vùng dữ liệu trên bảng tính bao gồm m hàng và n cột sẽ có bao nhiêu ô dữ liệu? A. m+n. B. 2(m+n). C. m×n. D. 2(m×n) --- Hết phần trắc nghiệm --- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án
  11. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2022-2023 Môn: Tin học – Lớp 7 (Thực hành - 4.0 điểm) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) II. THỰC HÀNH (4,00 điểm) ĐỀ 1: Câu 25. (4,00 điểm) Cho bảng điểm môn Tin học của một tổ như sau: a. Nhập nội dung như bảng đã cho (1,50 điểm) b. Dùng công thức tính tổng điểm cho bạn Nguyễn Châu Anh. (1,50 điểm) c. Sao chép công thức tính tổng điểm cho các học sinh còn lại. (1,00 điểm) --- Hết phần thực hành ---
  12. TRƯỜNG THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NGUYỄN VĂN Năm học 2022-2023 BÁNH Môn: Tin học – Lớp 7 (Lý thuyết – 6,00 điểm) Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: …………………… ……………. Lớp: ……… ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI ĐỀ 2: I. TRẮC NGHIỆM (6,00 điểm) Câu 1. Đĩa cứng trong là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào B. Thiết bị lưu trữ C. Thiết bị ra D. Thiết bị vừa vào vừa ra Câu 2. Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính? A. Phần cứng B. Phần mềm C. Màn hình D. Thiết bị lưu trữ Câu 3. Việc nào sau đây là chức năng của phần mềm ứng dụng? A. Tải tệp phông chữ từ Internet xuống thư mục Download của máy tính B. Thay đổi phông chữ cho một đoạn văn bản từ Times New Roman sang Arial. C. Sao chép tệp phông chữ từ thư mục Download sang thư mục Fonts D. Xoá tệp phông chữ khỏi thư mục Download của máy tính Câu 4. Việc nào sau đây không thuộc chức năng của hệ điều hành? A. Đổi tên tệp trình chiếu B. Soạn thảo nội dung trình chiếu C. Sao chép tệp trình chiếu đến vị trí khác D. Khởi động phần mềm trình chiếu Câu 5. Phương án nào sau đây là những ví dụ về hệ điều hành? A. Windows, Linux, Ios B. Writer, Calc, Impress C. Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft PowerPoint D. Google Docs, Google Sheets, Google Slides Câu 6. Em hãy chọn phương án đúng nói về quan hệ phụ thuộc giữa hệ điều hành và phần mềm ứng dụng?
  13. A. Phần mềm ứng dụng phụ thuộc vào hệ điều hành B. Hệ điều hành phụ thuộc vào phần mềm ứng dụng C. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng phụ thuộc nhau theo cả hai chiều D. Hệ điều hành và phần mềm ứng dụng độc lập, không phụ thuộc gì nhau Câu 7. Chọn phương án sai : A. Cách tổ chức mạng xã hội phổ biến nhất là dưới dạng các website. B. Mạng xã hội không có quy định về độ tuổi tham gia. Ví dụ Facebook cho phép tất cả mọi người ở mọi độ tuổi đăng kí. C. Cần cân nhắc và tìm hiểu kĩ trước khi quyết định tham gia vào mạng xã hội. D. Mạng xã hội luôn có tính hai mặt, tốt và xấu. Câu 8. Chọn phương án đúng. Ưu điểm của mạng xã hội là: A. Là môi trường lí tưởng cho việc bắt nạt và đe doạ trực tuyến. B. Được sử dụng để lấy cắp dữ liệu. C. Làm ảnh hưởng đến sức khoẻ thể chất và tinh thần của người sử dụng. D. Lan truyền thông tin nhanh chóng và rộng khắp. Câu 9. Website nào sau đây không phải là mạng xã hội? A. https://www.facebook.com/ B. https://www.youtube.com/ C. https://www.google.com/ D. https://chat.zalo.me/ Câu 10. Chức năng nào không phù hợp sử dụng trên Facebook: A. Bình luận tiêu cực B. Nhắn tin C. Gửi tệp tin qua messenger D. Gọi video, gửi ảnh Câu 11. Những cách ứng xử nào sau đây là hợp lí khi truy cập mạng và vô tình bấm vào một trang web có nội dung xấu? A. Tiếp tục truy cập trang web đó B. Gửi trang web đó cho bạn bè xem C. Đóng ngay trang web đó và tiếp tục truy cập vào các trang web khác. D. Đóng ngay trang web đó, đề nghị bố mẹ, thầy cô hoặc người có trách nhiệm ngăn chặn truy cập trang web đó Câu 12. Em cần làm gì để tránh gặp thông tin xấu trên mạng? A. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. B. Không nháy chuột vào các trang quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ kiếm tiền. C. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào những nội dung không liên quan. D. Tất cả các điều trên. Câu 13. Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình Câu 14. Để tránh nghiện Internet em cần làm gì? A. Chơi trò chơi trực tuyến. B. Sử dụng mạng xã hội. C. Giới hạn thời gian sử dụng máy tính, dành thời gian nhiều phụ giúp gia đình, giao tiếp với bạn bè,.. D. Cả A, B đều đúng. Câu 15. Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất?
  14. A. Học tập trực tuyến B. Đọc tin tức C. Tìm kiếm thông tin về bài tập D. Chơi trò chơi trực tuyến Câu 16. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn B. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn C. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi Câu 17. Chức năng FileSave as dùng để làm gì? A. Đóng bảng tính B. Lưu bảng tính với tên khác C. Xóa bảng tính D. Sao chép bảng tính Câu 18. Phần mềm bảng tính có chức năng gì? A. Quản trị dữ liệu B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu C. Nhập và tính toán giống như máy tính cầm tay casio D. Nhập và xử lý dữ liệu dưới dạng bảng Câu 19 . Đâu là địa chỉ ô dữ liệu trong bảng tính? A. BC_12 B. 1000ZZ C. H12 D. ABCDE Câu 20. Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là gì? A. Hộp địa chỉ B. Trang tính. C. Ô D. Bảng tính. Câu 21. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động: A. Căn phải B. Căn giữa C. Căn trái D. Căn đều hai bên Câu 22. Kết quả của phép toán: =6^3+7*100 A. 22300 B. 709 C. 718 D. 916 Câu 23. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: A. 0 B. 5 C. #DIV/0! D. #VALUE! Câu 24. Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: A. E7*F7/100 B. B6*C6/100 C. E6*F6/100 D. E2*C2/100 --- Hết phần trắc nghiệm --- PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án
  15. Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án
  16. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Năm học: 2022-2023 Môn: Tin học – Lớp 7 (Thực hành - 4.0 điểm) Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề) II. THỰC HÀNH (4,00 điểm) ĐỀ 2: Câu 25. (4,00 điểm) Cho bảng điểm môn Tin học của một tổ như sau: a. Nhập nội dung như bảng đã cho (1,50 điểm) b. Dùng công thức tính tổng điểm cho bạn Lê Minh Anh. (1,50 điểm) c. Sao chép công thức tính tổng điểm cho các học sinh còn lại. (1,00 điểm) --- Hết phần thực hành ---
  17. THANG ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm: (6.00đ) Mỗi câu đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Câu B A B B A A B D C A D D 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Câu C C D A B D C C A D C C II. Tự luận (4,00 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm Câu 25 a. Nhập đúng nội dung 1,50 điểm b. F2=C2+D2 1,50 điểm c. F3=C3+D3 0,25 điểm F4=C4+D4 0,25 điểm F5=C5+D5 0,25 điểm F6=C6+D6 0,25 điểm F7=C7+D7 0,25 điểm --- Hết ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2