intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan" là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quán Toan

  1. TRƯỜNG THCS QUÁN TOAN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên:…………………………. NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 7A…… Môn Tin học 7 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) (Lưu ý: Đề gồm 02 trang, học sinh làm bài trực tiếp vào bài thi) Điểm Lời cô phê I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm). Em hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Nếu nhận được tin nhắn và lời mời kết bạn trên Facebook từ một người mà em không biết. Em sẽ làm gì? A. Chấp nhận yêu cầu kết bạn và trả lời tin nhắn ngay. B. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn. C. Nhắn tin hỏi người đó là ai, để xem mình có quen không, nếu quen mới kết bạn. D. Vào Facebook của họ đọc thông tin, xem ảnh xem có phải người quen không, nếu phải thi kết bạn, không phải thì thôi. Câu 2. Em nên làm gì khi thường xuyên nhận được các tin nhắn trên mạng có nội dung như: “mày là một đứa ngu ngốc, béo ú", “mày là một đứa xấu xa, không đáng làm bạn”,... từ một người lớn mà em quen? A. Nói chuyện với thầy cô giáo, bố mẹ về sự việc để xin ý kiến giải quyết. B. Nhắn tin lại cho người đó các nội dung tương tự. C. Gặp thẳng người đó hỏi tại sao lại làm thế và yêu cầu dừng ngay. D. Bỏ qua, chắc họ chỉ trêu thôi. Câu 3. Một ngày 1 học sinh cấp Trung học cơ sở nên truy cập Internet trong thời gian bao lâu? A. Càng dành ít thời gian sử dụng Internet càng tốt. C. 20/24h. B. 12/24h. D. 7/24h. Câu 4. Phần mềm bảng tính có chức năng chính là gì? A. Quản trị dữ liệu. C. Nhập và xử lí dữ liệu dưới dạng bảng. B. Soạn thảo văn bản và quản trị dữ liệu. D. Soạn thảo văn bản. Câu 5. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. B. Mỗi bảng tính chỉ chứa một trang tính. D. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính. Câu 6. Thế nào là ô dữ liệu trên bảng tính? A. Là giao của một hàng và một cột. C. Là một vùng trên bảng tính. B. Là giao của nhiều hàng và nhiều cột. D. Là nhiều vùng trên bảng tính. Câu 7. Trong các công thức dưới đây công thức viết đúng trong Excel là A. =(5^2+10)*5. C. =(25 – 10 ):3*7. B. =22 +16:3. D. =(13+2^3)/3 × 5. Câu 8.Nếu nhập công thức không đúng cú pháp thì phần mềm xử lí như thế nào? A. Phần mềm bỏ qua. C. Phần mềm thông báo lỗi. B. Phần mềm tự động sửa lỗi công thức. D. Công thức tự động báo lỗi. Câu 9. Cú pháp đúng khi nhập hàm là A. =. C. =.
  2. B. =(). D. =() Câu 10. Cách nhập hàm nào sau đây là đúng? A. AVERAGE(A1,B1). C. =(AVERAGE(A1,B1,-2). B. =AVERAGE(A1,B1,-2)). D. =AVERAGE(A1,B1,-2). Câu 11. Một ô tính được nhập nội dung =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6). Vậy kết quả là bao nhiêu sau khi em nhấn Enter? A. 11. B. 12. C. 13. D.21. Câu 12. Để mở cửa sổ Format Cells, em thực hiện như thế nào? A. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Font. B. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Alignment. C. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Cells. D. Chọn Home và nháy chuột vào nút mũi tên bên cạnh nhóm lệnh Number. Câu 13. Khi em định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng có dạng d/mm/yyyy thì kết quả hiển thị ngày tháng năm nào dưới đây là đúng? A. 04/03/2022. B. 3/12/2022. C. 03/3/2022. D. 12/3/2022. Câu 14. Trong cửa sổ Format Cells, để định dạng kiểu dữ liệu ngày tháng em chọn lệnh nào? A. Number. B. Date. C. Percentage. D. Text. II. TỰ LUẬN (3,0 điểm). Câu 1 (1,0 điểm). Em hãy viết kí hiệu các phép toán dùng trong phần mềm bảng tính? Cho ví dụ từng phép toán? Câu 2.(1,0 điểm). Các thao tác sao chép công thức trong địa chỉ ô tính được thực hiện như nào? Câu 3 (1,0 điểm).Dùng hàm thích hợp (sử dụng địa chỉ ô tính) để tính điểm trung bình của mỗi học sinh theo bảng tính minh họa trên. BÀI LÀM ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… .Hết. UBND QUẬN HỒNG BÀNG BIỂU ĐIỂM- HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS HQUÁN TOAN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: Tin học 7 I. TRẮC NGHIỆM(7,0 điểm).Mỗi ý đáp án đúng được (0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B A A C A A A C B D B D B B B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Đáp án Điểm Câu * Kí hiệu phép toán trong phần mềm bảng tính - Phép cộng: dấu + ;Phép trừ: dấu - 0,25 Câu 1 - Phép nhân: dấu * ; Phép chia: dấu / 0,25 1,0 điểm - Phép lũy thừa : dấu ^ 0,25 - Hs lấy ví dụ đúng 0,25 - Bước 1: Chọn ô tính chứa dữ liệu 0,25 - Bước 2: Nhấn Ctrl + C 0,25 Câu 2 0,25 - Bước 3: Đánh dấu vùng sao chép dữ liệu 1,0 điểm 0,25 đến - Bước 4: Nhấn Ctrl + V -Tại địa chỉ ô G4:=Average(C4:E4) 0,5 Câu 3 - G5:=Average(C5:E5) 0,5 1,0 điểm NGƯỜI RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG BAN GIÁM HIỆU Nguyễn Thị Vân Hải Bùi Thị Thuận
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2