Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Tin học - Lớp: 7 Tổng Mức độ Nội % điểm nhận thức Chương/ dung/đơn TT chủ đề vị kiến Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TH TNKQ TH 1 Bài 1. Thiết bị 1(c1) vào-ra Bài 2. Chủ đề 1. Phần mềm 1(c2) Máy tính máy tính và cộng Bài 3. đồng Quản lý dữ liệu 1(c3) trong máy tính 2 Bài 4. Chủ đề 2. Mạng xã Tổ chức hội và một lưu trữ, số kênh tìm kiếm 1(c4) trao đổi và trao thông tin đổi thông trên tin Internet 3 Chủ đề 3. Bài 5. 1(c5) Đạo đức, Ứng xử pháp luật trên mạng và văn
- văn hóa trong môi trường số 4 Bài 6. Làm quen 1(c1) với phần 1(c6) TH mềm bảng tính Bài 7. Tính toán 2(c2,3) 1(c4) Chủ đề 4. tự động 1(c8) 1(c7) TH TH Ứng dụng trên bảng tin học tính Bài 8. Công cụ 1(c9) 1(c10) hỗ trợ tính toán Bài 9. Trình bày bảng tính Tổng 8 câu 2 câu 2 câu 1 câu 1 câu 14 câu Điểm 4đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 10% 100%
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học - Lớp: 7 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề 1. Máy 1. Sơ lược về các Nhâṇ biết 1 tính và cộng thành phần của – Biết và nhận ra (TN) đồng máy tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm hệ Nhâṇ biết 2 1 (TN) điều hành và (TN) phần mềm ứng – Biết được dụng tệp chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím,
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Vận dụng Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Tổ Mạng xã hội và Nhận biết chức lưu trữ, một số kênh trao – Nhận biết một tìm kiếm và đổi thông tin số website là trao đổi thông thông dụng trên mạng xã hội 1 tin Internet (Facebook, (TN) YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...)
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3. Đạo Văn hoá ứng xử Nhận biết
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao đức, pháp luật thức qua phương tiện – Biết được và văn hoá truyền thông số 1 tác hại của trong môi (TN) bệnh nghiện trường số Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng.
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề 4. Ứng 1. Bảng tính điện Nhận biết 3 2 1 1 dụng tin học tử cơ bản – Nêu được một (TN) (TN) (TH) (TH) số chức năng cơ 2 bản của phần (TH) mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng 8 TN 2 TN 1 TH 1 TH
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 2 TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 NGUYỄN TRÃI MÔN: TIN HỌC - LỚP: 7 Họ và tên: THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) ……………………………… Lớp: 7 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) – Thời gian: 15 phút. Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau: Câu 1: Bộ điều khiển game trong hình bên là loại thiết bị nào? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vừa vào vừa ra. D. Thiết bị lưu trữ. Câu 2: Phần mềm nào sau đây không phải là một hệ điều hành? A. Windows 7. B. Windows 10. C. Windows Explorer. D. Windows Phone. Câu 3: Sao lưu từ xa có thể được lưu ở đâu? A. Ổ cứng ngoài. B. Công nghệ đám mây. C. Đĩa quang. D. USB. Câu 4. Mạng xã hội Instagram dùng làm gì? A. Chia sẻ video. B. Chia sẻ ảnh.
- C. Giao lưu với bạn bè. D. Diễn đàn, học tập, thảo luận. Câu 5: Khi giao tiếp qua mạng, điều nào sau đây nên tránh? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B. Kết bạn với những người mình quen biết. C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình. D. Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được. Câu 6: Hộp địa chỉ dùng làm gì? A. Nhập dữ liệu. B. Chỉnh sửa dữ liệu. C. Thực hiện phép tính. D. Xem địa chỉ ô tính. Câu 7: Giả sử tại ô G10 có công thức G10 = H10 + 2*K10. Nếu sao chép công thức này đến ô G12 thì công thức ô G12 sẽ là gì? A. = H11 + 2*K11. B. = H12 + 2*K12. C. = H13 + 2*K13. D. = H14 + 2*K14. Câu 8: Trong phần mềm bảng tính, công thức tính nào dưới đây sai? A. 5*2 + 3*3. B. 2(3 + 5). C. 1^2 + 2^2. D. 10/5 + 2 + 1*3. Câu 9: Để tính tổng, em dùng hàm nào sau đây? A. ADD. B. COUNT. C. SUM. D. AVERAGE. Câu 10: Khi nhập “=MAX(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu? A. 2. B. 5. C. 10. D. 15. TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 TH&THCS NGUYỄN MÔN: TIN HỌC - LỚP: 7 TRÃI THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Họ và tên: ……………………… …………. Lớp: 7
- Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo Đề số 1 II. THỰC HÀNH (5,0 đ) – Thời gian: 30 phút. Cho bảng tính: A B C D E F G 1 BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC 2 ST Họ và tên THCB WORD EXCEL Tổng Trung T điểm bình 3 1 Nguyễn Quốc Anh 10 8.5 8 ? ? 4 2 Phan Gia Bảo 7 9 8.5 ? ? 5 3 Trần Văn Chiến 9 8 6.5 ? ? 6 4 Võ Thị Xuân Diệu 9 8 5 ? ?
- 7 5 Trần Huỳnh Xuân Đại 7 9 10 ? ? 8 6 Võ Thị Hiền 7 6 5 ? ? 9 7 Nguyễn Thị Hoàng Hiệp 6.5 9.5 7 ? ? 10 Điểm cao nhất ? ? ? ? ? 11 Điểm thấp nhất ? ? ? ? ? Yêu cầu: 1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. 2/ Dùng hàm thích hợp để tính Tổng điểm tại ô F3, tính Trung bình tại ô G3. 3/ Dùng hàm thích hợp để tính Điểm cao nhất tại ô C10, Điểm thấp nhất tại ô C11. 4/ Sao chép hàm ở ô F3 vào khối F7:F9, ô G3 vào khối G7:G9, ô C10 vào khối D11:G11, ô C10 vào khối D12:G12. ---------------Hết---------------
- TRƯỜNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2023-2024 TH&THCS NGUYỄN MÔN: TIN HỌC - LỚP: 7 TRÃI THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ) Họ và tên: ……………………… …………. Lớp: 7 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo Đề số 2 II. THỰC HÀNH (5,0 đ) – Thời gian: 30 phút. Cho bảng tính: A B C D E F G
- 1 BẢNG ĐIỂM MÔN MÔN HỌC 2 ST Họ và tên TOÁN NGỮ TIẾNG Tổng Trung T VĂN ANH điểm bình 3 1 8 5 10 ? ? Hồ Văn Sáu 4 2 6 9 7 ? ? Nguyễn Viết Sơn 5 3 8 8 9 ? ? Phạm Văn Bình 6 4 4 8 5 ? ? Nguyễn Thanh Tùng 7 5 5 9 7 ? ? Nguyễn Ngọc Lâm 8 6 8 6 8 ? ? Nguyễn Duy Phong 9 7 9 9 9 ? ? Võ Văn Long
- 10 Điểm thấp nhất ? ? ? ? ? 11 Điểm cao nhất ? ? ? ? ? Yêu cầu: 1/ Nhập nội dung bảng tính theo mẫu trên. 2/ Dùng hàm thích hợp để tính Tổng điểm tại ô F3, tính Trung bình tại ô G3. 3/ Dùng hàm thích hợp để tính Điểm cao nhất tại ô C10, Điểm thấp nhất tại ô C11. 4/ Sao chép hàm ở ô F3 vào khối F7:F9, ô G3 vào khối G7:G9, ô C10 vào khối D11:G11, ô C10 vào khối D12:G12. ---------------Hết---------------
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP: 7 I. TRẮC NGHIỆM (5,0đ) Mỗi câu chọn đúng ghi 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B B D D B B C D II. THỰC HÀNH (5,0đ) Đáp án Điểm Câu 1: Nhập đủ bảng điểm theo mẫu. 2đ Câu 2: Dùng được các hàm để tính toán theo yêu cầu. 1đ Câu 3: Dùng được các hàm để tính toán theo yêu cầu. 1đ Câu 4: Thực hiện được việc sao chép theo yêu cầu. 1đ ----Hết----
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn