Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
lượt xem 0
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Thành, Phước Sơn
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT nhận Nội Chương thức dung/đơ Tổng / Nhận Thông Vận Vận % điểm n vị kiến chủ đề biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Sơ lược về các thành 1 phần của máy tính Khái Chủ đề niệm hệ A. Máy điều tính và hành và cộng phần đồng mềm 1 2 ứng dụng – Quản lí dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề Mạng xã B. Tổ hội và chức một số lưu trữ, kênh tìm trao đổi 1 1 kiếm và thông tin trao đổi trên thông Internet tin 3 Chủ đề Ứng xử 1 1 1 C. Đạo trên đức, mạng pháp luật và văn hóa trong môi
- trường số Chủ đề Bảng D. Ứng tính điện 1 1 1 1 dụng tin tử học Tổng 6 6 1 1 14 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 7 Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi the TT Nhận biết Thông hiể kiến thức thức giá 1 Chủ đề A. 1. Sơ lược về Nhận biết 1TN Máy tính và các thành – Biết và nhận cộng đồng phần của máy ra được các tính thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, 2
- Số câu hỏi the bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, Nội dung Đơn vị kiến máy độ đánh Mức quét, TT camera,…) kiến thức thức giá Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. 2. Khái niệm Nhận biết 1TN 2TN hệ điều hành – Biết được và phần mềm tệp chương ứng dụng trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ...)
- Số câu hỏi the – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ Nội dung Đơn vị kiến liệu cá đánh Mức độ nhận. TT kiến thức thức giá (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ 4
- Số câu hỏi the khác nhau Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh TT trong học tập kiến thức thức giá và trong cuộc sống. 2 Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội Nhận biết 1TN 1TN chức lưu trữ, và một số – Nhận biết tìm kiếm và kênh trao đổi một số trao đổi thông tin website là thông tin thông dụng trên Internet mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho 1TL phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin…
- Nội dung Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi the TT kiến thức thức giá Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng Nhận biết 1TN 1TN Đạo đức, xử qua – Biết được pháp luật và phương tiện tác hại của văn hoá trong truyền thông môi trường số bệnh nghiện số Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin 6
- Số câu hỏi the không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi Nội dung Đơn vị kiến bị bắtđộ đánh Mức nạt trên TT mạng.giá kiến thức thức – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn
- Số câu hỏi the hoá. 4 Chủ đề E. 1. Bảng tính Nhận biết 1TN Ứng dụng tin điện tử cơ bản – Nêu được học một số chức năng cơ bản của phần mềm 1TN bảng tính. 1TL Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. – Thực hiện Nội dung Đơn vị kiến được độ đánh Mức một số TT kiến thức thức giá phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công 8
- Số câu hỏi the thức và dùng được địa chỉ Nội dung Đơn vị kiến trong độ đánh Mức công TT kiến thức thức thức, giá được tạo bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao: = Sử dụng bảng tính điện tử để giải quyết một số vấn đề đơn giản Tổng 6
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC THÀNH MÔN: TIN HỌC 7 NĂM HỌC: 2023 - 2024 Họ và tên:………………………. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp:…………………………….. (Không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của giáo viên I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất (mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị ra? A. Máy quét. B. Máy in. C. Màn hình. D. Máy vẽ. Câu 2: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành? A. Vẽ thêm cho ngôi nhà cửa sổ. B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em. C. Tô màu đỏ cho mái ngói trên nóc nhà. D. Khởi động phần mềm đồ họa máy tính. Câu 3: Để bảo vệ dữ liệu em không nên sử dụng cách nào sau đây? A. Nên sử dụng mật khẩu đơn giản cho các tài khoản. B. Sao lưu dữ liệu ở bộ nhớ ngoài hoặc lưu trữ trên Internet. C. Cài đặt chương trình phòng chống virus phá hoại máy tính. D. Đặt mật khẩu mạnh để truy cập vào máy tính hoặc tài khoản. Câu 4: Các tệp chương trình thường có phần mở rộng là gì? A. .txt. B. .docx. C. .pptx. D. .exe. Câu 5: Mục đích của mạng xã hội là gì? A. Chia sẻ, học tập. B. Chia sẻ, học tập, tương tác. 10
- C. Chia sẻ, học tập, tiếp thị. D. Chia sẻ, học tập, tương tác, tiếp thị. Câu 6: Bạn C vì không thích bạn D nên lấy ảnh của D ghép vào hình ảnh nhạy cảm rồi đăng lên mạng xã hội. Theo em hành vi của bạn C sẽ gây ảnh hưởng như thế nào đối với D? A. Bạn D vẫn vui vẻ. B. Không ảnh hưởng đến học tập của D. C. Không ảnh hưởng gì đến tâm lý của D. D. Bạn D sẽ bị hoang mang và né tránh mọi người. Câu 7: Phương án nào không phải là tác hại của bệnh nghiện Internet? A. Sức khỏe thể chất và tinh thần. B. Thiếu kết nối với thế giới thực. C. Dễ bị lôi kéo vào các việc xấu. D. Tiết kiệm thời gian của bản thân. Câu 8: Em không nên làm gì để tránh gặp các thông tin xấu trên mạng? A. Gửi trang web có nội dung xấu cho bạn bè xem. B. Chỉ truy cập vào các trang thông tin có nội dung phù hợp với lứa tuổi. C. Không nháy chuột vào các thông tin quảng cáo gây tò mò, giật gân, dụ dỗ. D. Xác định rõ mục tiêu mỗi lần vào mạng để không sa đà vào thông tin không liên quan. Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Mỗi trang tính chỉ chứa một bảng tính. B. Mỗi bảng tính chỉ chứa nhiều trang tính C. Mỗi trang tính bao gồm nhiều bảng tính. D. Một bảng tính có thể chứa nhiều trang tính. Câu 10: Hộp địa chỉ dùng làm gì? A. Nhập dữ liệu. B. Chỉnh sửa dữ liệu. C. Thực hiện phép tính. D. Xem địa chỉ ô tính. II. Tự luận: (2,0 điểm) Câu 11. (1,5 điểm): Em hãy nêu vài ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái? Câu 12. (0,5 điểm): Em hãy cho biết có bao nhiêu cách nhập dữ liệu vào trang tính? III. Phần thực hành:(3,0 điểm)
- Câu 13. (2,0 điểm): Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình dưới đây. Câu 14. (1,0 điểm): Sử dụng hàm thích hợp thực hiện tính toán cho bảng tính trên theo các yêu cầu sau a. (0,5 điểm) tính điểm trung bình của mỗi học sinh ở cột điểm trung bình b. (0,5 điểm) tính tổng điểm 3 môn của mỗi học sinh ở cột tổng điểm 3 môn Bài làm: ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ................................................................................................................................................. 12
- HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Hướng dẫn chấm môn Tin học khối 7 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) * Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A D D D D A D D (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) II. Tự luận: ( 2,0 điểm ) Câu Đáp án Điểm 11 - Ví dụ 1: giả mạo Facebook công an đăng tin sai sự 1,5đ thật, chia sẻ thông tin có nội dung hiểu nhầm, hiểu sai, 1,0đ gây hoang mang trong nhân dân, ảnh hưởng đến tổ chức, cá nhân trong công tác phòng, chống dịch Covid- 19. 0,5đ - Ví dụ 2: đăng tải thông tin sai sự thật về khẩu phần ăn trong khu cách ly tập trung trên mạng xã hội Facebook. (Các ví dụ khác đúng, HS vẫn được điểm) 12 - Cách 1: Nhập dữ liệu trực tiếp vào từng ô tính. 0,25 0,5đ - Cách 2: Nhập dữ liệu tại vùng nhập dữ liệu. 0,25 III. THỰC HÀNH (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 - Nhập đúng dữ liệu. 1,0đ 2đ - Định dang đúng theo mẫu. 1,0đ 14 - Sử dụng đúng hàm Average tính đúng mỗi ô ghi 0,1 0,5đ 1đ điểm. - Sử dụng đúng hàm Sum tính đúng mỗi ô ghi 0,1 điểm 0,5đ * Học sinh có cách làm khác đúng cũng ghi điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 942 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn