intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

7
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TIN HỌC 7 Mức độ Tổng nhận % điểm Nội Chương thức TT dung/đơ / Nhận Thông Vận Vận n vị kiến chủ đề biết hiểu dụng dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về các 2 2,5 điểm 1 1 thành 25% phần của máy tính 2. Khái Chủ đề niệm hệ A. Máy điều tính và hành và cộng phần đồng mềm 1,0 điểm 1 1 ứng 10% dụng – Quản lí dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề Mạng xã 1 1 1 2,0 điểm C. Tổ hội và 20%
  2. chức lưu một số trữ, tìm kênh kiếm và trao đổi trao đổi thông tin thông trên tin Internet 3 Chủ đề Văn hoá D. Đạo ứng xử đức, qua pháp phương luật và tiện 1 1 1,0 điểm văn hóa truyền 10% trong thông số môi trường số 4 Chủ đề Bảng E. Ứng tính điện 3,5 điểm 1 1 1 1 dụng tin tử cơ bản 35% học Tổng 4 2 4 1 2 1 1 15 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề Mức độ đánh Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng kiến thức giá cao 1 Chủ đề A. 1. Sơ lược về Nhận biết 2TN 1TN 1TL Máy tính và các thành – Biết và nhận 1TL cộng đồng phần của máy ra được các tính thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa
  4. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT dạng và hình dạng của các Chương/ Nội thiết bị. dung/đơn vị (Chuột, bàn chủ đề Mức độ đánh kiến thức phím,giá màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Thông hiểu
  5. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT – Nêu được ví dụ cụ thể Chương/ Nội về những thao dung/đơn vị tác chủ đề Mức độkhông đánh kiến thức đúng giácách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính. . 2. Khái niệm Nhận biết 1TN 1TN 1TL hệ điều hành - Biết hệ điểu và phần mềm hành, phần ứng dụng mềm ứng dụng, chức năng của hệ điều hành. – Biết được tệp chương trình cũng là
  6. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dữ liệu, có thể dung/đơn vị chủ đề Mức độ được lưuđánh trữ kiến thức trong giá máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ….) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…)
  7. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề Mức độhiểu Thông đánh kiến thức – Giảigiá thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc
  8. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề sống. kiến thức Mức độ đánh 2 Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội Nhậngiá biết 1TL 1TN 1TN chức lưu trữ, và một số – Nhận biết tìm kiếm và kênh trao đổi một số trao đổi thông tin website là thông tin thông dụng trên Internet mạng xã hội (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động
  9. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị giáo dục của chủ đề Mức độ đánh kiến thức nhà giá trường, ...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội
  10. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT để giao lưu và chia sẻ thông Nội tin: tạo tài Chương/ khoản, hồ sơ dung/đơn vị chủ đề Mứctuyến, trực độ đánhkết kiến thức giá bạn nối với cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. - Xử lý được tình huống khi tham gia mạng xã hội. 3 Chủ đề D. Văn hoá ứng Nhận biết 1TN 1TN Đạo đức, xử qua – Biết được pháp luật và phương tiện tác hại của văn hoá truyền thông trong môi số bệnh nghiện trường số Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông
  11. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT tin số những Chương/ Nội thông tin có dung/đơn vị chủ đề Mứcdung nội độ đánh xấu, kiến thức thônggiá tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. - Hiểu được rủi ro và lợi ích khi tham gia mạng xã hội. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư
  12. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội vấn khi cần dung/đơn vị chủ đề Mức độ chẳng thiết, đánh kiến thức hạn khigiábị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá.
  13. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT 4 Chủ đề E. Bảng tính Nhận biết Ứng dụng tin điện tử cơ bản -Nhận biết 1TH 1TN 1TH 1TH học được một số kiểu dữ liệu trên bảng tính. - Nhận biết các hàm trong bảng tính. -Nêu được một số chức năng cơ bản Nội của phần Chương/ Mức độ đánh dung/đơn vị mềm bảng chủ đề tính giá kiến thức Thông hiểu - Hiểu được địa chỉ của ô và địa chỉ của một vùng dữ liệu. - Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách
  14. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội Chương/ dung/đơn vị chủ đề Mức độ điều tự đánh động kiến thức giá dữ liệu. Vận dụng - Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính. - Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … - Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công
  15. Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội thức, tạo được dung/đơn vị bảng tính đơn chủ đề Mức độ đánh kiến thức giản có giásố liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Tổng 4TN 4TN 2TN 1TL 1TH 1TL 1TH 1TH Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường THCS Lê KIỂM TRA CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 Đình Chinh MÔN: TIN HỌC – LỚP: 7 Họ và tên: …………………… …………
  16. Lớp: 7/… Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: ĐỀ BÀI VÀ PHẦN BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Phương án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào? A. Micro, máy in. B. Máy quét, màn hình. C. Máy ảnh kỹ thuật số, loa. D. Bàn phím, chuột. Câu 2: Phương án nào dưới đây là ví dụ về hệ điều hành? A. MS Word . B. MS Paints. C. Windows. D. Excel. Câu 3. Thiết bị nào chuyển dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Loa. C. Màn hình. D. Micro. Câu 4: Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. C. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 5: Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính? A. Màn hình. B. Phần mềm. C. Phần cứng. D. Tài nguyên dùng chung. Câu 6: Để máy tính hoạt động được cần phải có A. hệ điều hành. B. các phần mềm ứng dụng. C. phần mềm soạn thảo Word. D. phần mềm Excel. Câu 7: Bạn A thấy trang Facebook của bạn B chia sẻ bài viết với nội dung xấu. Theo em, bạn A nên xử lí như thế nào? A. Nói cho bạn B biết không nên chia sẻ nội dung xấu đó và nhắc bạn gỡ bài. B. Chia sẻ bài viết mà bạn B đã chia sẻ. C. Bình luận ủng hộ vào bài viết được chia sẻ của bạn B.
  17. D. Rủ thêm nhiều bạn cùng chia sẻ bài viết của bạn B. Câu 8: Đâu không phải là ưu điểm của mạng xã hội? A. Giúp người sử dụng kết nối với người thân và bạn bè. B. Hỗ trợ người sử dụng giảng dạy và học tập. C. Tăng khả năng giao tiếp trực tiếp. D. Là nguồn cung cấp thông tin và cập nhật thông tin nhanh chóng, hiệu quả. Câu 9: Bạn An cứ khoảng 10 phút lại xem điện thoại hay kiểm tra tin nhắn trên mạng xã hội. Hành động của bạn An thuộc tác hại nào của người nghiện Internet? A. Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh. B. Khó tập trung vào công việc học tập. C. Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng. D. Dễ bị nghiện trò chơi trực tuyến. Câu 10: Địa chỉ ô A10 nằm ở A. Hàng A, cột 10. B. Cột A, hàng 10. C. Hàng A, hàng 10. D. Cột A, cột 10. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1: Mạng xã hội là gì? Mục đích của mạng xã hội? (1,0đ) Câu 2: Hãy kể tên một số thiết bị vào, thiết bị ra của máy tính? (1,0đ) III. PHẦN THỰC HÀNH (3,0 điểm) Đề 1: Câu 1: Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình trên. (1,0 đ) A B C D E F G H 1 2 BẢNG ĐIỂM
  18. LỚP 7A 3 4 STT Họ và tên Toán Hóa Địa Lý Điểm tổng Điểm TB 5 1 Nguyễn Hòa An 6 9 8 9 6 2 Trần Mạnh Cường 7 9 8 8 7 3 Thái Thị Xuân 8 7 6 8 Câu 2: Dùng hàm phù hợp tính cột Điểm tổng và cột Điểm TB các môn. (1,0 đ) Câu 3: Lưu bảng tính với tên và lớp của em vào thư mục Lop7 trong ổ đĩa D.(1,0 đ) Đề 2: Câu 1: Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình trên. (1,0 đ) A B C D E 1 3 ĐIỂM TB MÔN TIN HỌC KỲ I LỚP 7A 4 STT Họ và tên Điểm TB Điểm TB Điểm TB Môn Tin của cả lớp cao nhất
  19. 5 1 Nguyễn Đức An 7.6 6 2 Trần Vân Anh 8.0 7 3 Đỗ Bạch Tuyết 9.2 Câu 2: Dùng hàm phù hợp tính cột Điểm TB của cả lớp và cột Điểm TB cao nhất. (1,0 đ) Câu 3: Lưu bảng tính với tên và lớp của em vào thư mục Lop7 trong ổ đĩa D.(1,0 đ) Đề 3: Câu 1: Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình trên. (1,0 đ) A B C D E F 1 2 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 3 4 STT Họ và Toán Lý Hóa Địa tên 5 1 Võ 6 9 9 8 Thanh An 6 2 Nguyễn 7 8 9 8 Trần Gia Bảo 7 3 Thái 10 8 7 6
  20. Hoàng Thi Điểm TB môn Toán Điểm Toán cao nhất Câu 2: Dùng hàm phù hợp tính Điểm TB Môn Toán và tìm Điểm Toán cao nhất. (1,0 đ) Câu 3: Lưu bảng tính với tên và lớp của em vào thư mục Lop7 trong ổ đĩa D.(1,0 đ) Đề 4: Câu 1: Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình trên. (1,0 đ) A B C D E F 1 2 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 3 4 STT Họ và Toán Lý Hóa Tổng tên điểm 5 1 Võ 6 9 9 Thanh An 6 2 Nguyễn 7 8 9 Trần Gia Bảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2