Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
lượt xem 0
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC, LỚP 7- NĂM HỌC: 2023 - 2024 Mức độ Tổng Nội nhận % điểm dung/đơn thức TT Chương/ (12) vị kiến (4-11) (1) chủ đề (2) thức Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng (3) hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Sơ lược về các thành 5,0% 1 phần của (0,5 điểm) máy tính Khái niệm Chủ đề 1. hệ điều Máy tính 1 hành và và cộng phần mềm đồng 25,0% ứng dụng 3 1 (2,5 điểm) - Quản lí dữ liệu trong máy tính Chủ đề 2. Mạng xã Tổ chức hội và một lưu trữ, số kênh 0,5% 2 tìm kiếm trao đổi 1 (0,5 điểm) và trao thông tin đổi thông trên tin Internet 3 Chủ đề 3. Văn hoá 1 1 15,0% Đạo đức, ứng xử (1,5 pháp luật qua điểm) và văn phương hóa trong tiện truyền môi thông số
- trướng số Chủ đề 4. Bảng tính 50,0% 4 Ứng dụng điện tử cơ 4 2 1 (5,0 điểm) Tin học bản Tổng 8 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC, LỚP 7- NĂM HỌC: 2023 - 2024 Nội dung/ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT Đơn vị kiến Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức 1 Chủ đề A. Máy Sơ lược về các - Nhận biết: 1 (TN) tính và cộng thành phần của + Biết và nhận đồng máy tính ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) + Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) - Thông hiểu: Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin - Vận dụng: Thực hiện đúng các thao tác với các thiết bị thông dụng của máy tính Khái niệm hệ - Nhận biết: 3 (TN) 1 (TL) điều hành và + Biết được tệp phần mềm ứng chương trình dụng – Quản lí cũng là dữ liệu, dữ liệu trong có thể được lưu máy tính trữ trong máy tính + Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, ...) + Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) - Thông hiểu: + Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng + Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. - Vận dụng: Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội và - Nhận biết: 1(TN) chức lưu trữ, một số kênh trao + Nhận biết một tìm kiếm và đổi thông tin số website là trao đổi thông trên Internet mạng xã hội tin (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) + Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ, … về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường, ...) + Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin, … - Thông hiểu: Nêu được ví dụ
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái - Vận dụng: Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi, ... 3 Chủ đề D. Đạo Văn hoá ứng xử - Nhận biết: 1(TN) 1(TL) đức, pháp luật qua phương tiện + Biết được tác và văn hóa truyền thông số hại của bệnh 1 (TL) trong môi nghiện Internet trướng số + Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi - Thông hiểu:
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin - Vận dụng: + Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng + Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet - Vận dụng cao: Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá 4 Chủ đề E. Ứng Bảng tính điện - Nhận biết: 4(TN) 1(TL) dụng Tin học tử cơ bản Nêu được một số chức năng cơ 1(TL) bản của phần
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức mềm bảng tính - Thông hiểu: Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu - Vận dụng: + Thực hiện được một số thao tác đơn giản với trang tính + Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … + Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng
- Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Đơn vị kiến giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức công thức - Vận dụng cao: Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản 2 (TN) Tổng 8 (TN) 1 (TL) 1 (TL) 2 (TL) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2023-2024) ĐIỂM Họ và Tên: ...................................... Môn : Tin học 7 Lớp: 7/ Thời gian làm bài : 45 phút STT : .............Phòng : ...... Chữ ký Giám thị : I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau. Câu 1: Thiết bị nào sau đây KHÔNG phải là thiết bị ra? A. Máy quét B. Máy in. C. Màn hình. D. Loa Câu 2: Phương án nào sau đây là tên của các hệ điều hành? A. MS Word, MS Excel,... B. Writter, Calc, Impress… C. Google Docs, Google Sheet.... D. Windows, Androi,... Câu 3: Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì? A. Không có loại tệp này. B. Tệp chương trình máy tính. C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word. D. Tệp dữ liệu video. Câu 4: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất? A. 123456789 B. caophong123 C. Tinhoc123@ D. Antoan Câu 5: : KHÔNG nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây? A. Giao lưu với bạn bè. B. Học hỏi kiến thức.
- C. Bình luận xấu về người khác. D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp của mình. Câu 6: Bạn M. có biểu hiện luôn bận tâm với Internet khi luôn nghĩ về hoạt động online của mình ở lần trước hay các lần sắp tới. Theo em bạn M đang có biểu hiện: A. Yêu thích mạng. B. Nghiện Internet. C. Yêu thích lập trình online. D. Quan tâm tới hoạt động online. Câu 7: Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính điện tử? A. MicroSoft Excel B. MicroSoft Word C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 8: Chương trình bảng tính có chức năng chính là: A. Xử lý những văn bản lớn. B. Thực hiện các tính toán tự động C. Chứa nhiều thông tin. D. Lưu trữ hình ảnh. Câu 9: Trong Exccel khi gõ công thức vào một ô thì kí tự đầu tiên phải là: A. Ô đầu tiên tham chiếu tới B. Dấu ngoặc đơn C. Dấu nháy D. Dấu bằng Câu 10: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng: A. =(E4+B2)*C2 B. (E4+B2)*C2 C. =C2(E4+B2) D. (E4+B2)C2 II. TỰ LUẬN (5.0 điểm): Câu 11: (1.0 đ) Hãy nêu các biện pháp bảo vệ dữ liệu cho máy tính? Câu 12: (1.0 đ) Nếu em nhận được tin nhắn đe dọa hoặc dụ dỗ, lừa đảo trên mạng em sẽ xử lý như thế nào trong trường hợp này? Câu 13: (2.0 đ) Cho trang tính như hình sau: A B C D E F G H 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7.1 Đ. Họ và 2 STT Toán Văn Lý Tin học Tổng trung tên bình 3 1 Nguyễn 10 9 8 9 ? ? Thùy Dương 4 2 Trần Duy Khoa 7 8 8 8 ? ? 5 3 Nguyễn 8 10 7 7 ? ? Quỳnh Hoa
- 6 4 Lê Văn 9 7 8 8 ? ? Tuấn a. Viết công thức hoặc hàm thích hợp để tính tổng điểm cho bạn Nguyễn Thùy Dương. b. Viết công thức (hoặc hàm) để tính điểm trung bình cho bạn Khoa? Câu 14: (1,0 đ) Sử dụng trang tính bài tập câu 13. Sau khi tính điểm tổng điểm của bạn Dương bằng công thức (hàm) có địa chỉ, Bạn An đã xác định được tổng điểm của 3 bạn còn lại nhanh chóng mà không cần nhập công thức (hoặc hàm), theo em An đã thực hiện như thế nào? BÀI LÀM I. Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN 7 I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm): Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A D B C C B A B D A II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm ): Câu Đáp án Biểu điểm 11 * Các biện pháp bảo vệ dữ liệu máy tính: (1 đ) - Sao lưu dữ liệu 0.3 - Tài khoản người sử dụng và đặt mật khẩu 0.3 - Cài đặt phần mềm chống virus cho máy tính 0.3
- 12 * Em hãy bình tĩnh nói ra và chia sẽ với người tin (1 đ) cậy như thầy cô và người lớn trong gia đình em 1.0 trong tình huống đó. 13 * Thực hiện: (2đ) a) Chọn ô G3 và gõ hàm: =SUM(C3:F3) 1.0 a) Chọn ô H4 và gõ hàm =AVERAGE(C4:F4) 1.0 * Thực hiện: B1: Nháy chuột chọn ô G3 0.25 14 B2: Nháy chọn lệnh Copy trong nhóm clipboard 0.25 (1 đ) của dải lệnh Home B3: Chọn đồng thời các ô G4,G5,G6 0.25 B4: Nháy chọn lệnh Paste trong nhóm clipboard 0.25 của dải lệnh Home -------------- Hết -------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 942 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn