Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Võ Thị Sáu, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 7 Mức độ TT Nội nhận Tổng Chương/ dung/đơn thức % điểm chủ đề vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về 3 1,5 điểm các thành 15% phần của máy tính Chủ đề 2. Khái A. Máy niệm hệ tính và điều hành cộng và phần đồng mềm ứng 1 2 1 3,5 điểm dụng – 35% Quản lí dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề Mạng xã C. Tổ hội và chức lưu một số 1 0,5 điểm trữ, tìm kênh trao 5% kiếm và đổi thông trao đổi tin trên thông tin Internet 3 Chủ đề Văn hoá 1 0,5 điểm D. Đạo ứng xử 5% đức, qua
- pháp luật phương và văn tiện hóa truyền trong thông số môi trường số 4 Chủ đề Bảng tính E. Ứng điện tử cơ 2 1 1 4,0 điểm dụng tin bản 40% học 8TN 2TN 1TL 1TL 1TL Tổng 4,0đ 1,0đ 2,0đ 2,0đ 1,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá 1 Chủ đề A. Máy 1. Sơ lược về các Nhận biết 3TN tính và cộng thành phần của – Biết và nhận ra đồng máy tính được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các thiết bị. (Chuột, bàn phím, màn hình,
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Câu 1, 2 – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera, …) Câu 3 Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện đúng các thao tác với
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá các thiết bị thông dụng của máy tính. . 2. Khái niệm hệ Nhận biết 1TN 2TN 1TL điều hành và – Biết được tệp phần mềm ứng chương trình dụng cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) Câu 4 – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật khẩu máy tính, đăng xuất tài khoản khi hết phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao – Giải thích được chức độ đánhđiều Mức năng giá khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. Câu 5 – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Câu 6, Câu 1 TL Vận dụng – Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các nhiệm vụ khác nhau trong học tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề C. Tổ Mạng xã hội và Nhận biết 1TN chức lưu trữ, một số kênh trao – Nhận biết một tìm kiếm và trao đổi thông tin số website là đổi thông tin thông dụng trên mạng xã hội Internet (Facebook, YouTube, Zalo, Instagram …) Câu 7
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube đánh giá Mức độ cho phép trao đổi, chia sẻ …về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và trao đổi thông tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao độ đánhchia Mức lưu và giá sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề D. Đạo Văn hoá ứng xử Nhận biết 1TN đức, pháp luật qua phương tiện – Biết được tác và văn hoá trong truyền thông số hại của bệnh môi trường số nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin số những thông tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Câu 8 Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề E. Ứng Bảng tính điện tử Nhận biết 2TN 1TL 1TL dụng tin học cơ bản - Nêu được một số chức năng cơ
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá bản của phần mềm bảng tính Câu 9, 10 Thông hiểu - Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng - Thực hiện một số thao tác đơn giản với trang tính (Câu 2 TL) - Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT,…. - Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức,
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/ Nội dung/đơn vị chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao - Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản (Câu 3 TL) Tổng 2TN 8TN 1TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 30%
- Trường THCS Võ Thị Sáu KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: MÔN: TIN HỌC – LỚP: 7 ……………………..… Lớp: Ngày kiểm tra:.................. 7/…. Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Thiết bị không phải thiết bị ra là A. máy vẽ. B. máy in. C. màn hình. D. máy quét. Câu 2. Thiết bị nào chuyển dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài? A. Máy ảnh. B. Loa. C. Màn hình. D. Micro. Câu 3. Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì? A. Thiết bị vào. B. Thiết bị ra. C. Thiết bị vào - ra D. Không phải thiết bị vào - ra. Câu 4. Em hãy chỉ ra đâu là tên phần mềm ứng dụng: A. Windows10 B. Windows 8 C. Word D. MP3 Câu 5. Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành? A. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh. B. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa. C. Điều khiển các thiết bị vào - ra. D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính. Câu 6. Trong các tệp sau, đâu là tệp âm thanh? A. Maitruongmenyeu.docx B. Maitruongmenyeu.mp3
- C. Maitruongmenyeu.pptx D. Maitruongmenyeu.xlsx Câu 7. Mạng xã hội nào cho phép người sử dụng tải lên, sắp xếp và chia sẻ các hình ảnh của mình? A. Youtube B. Instagram C. Facebook D. Tiktok Câu 8. Cách tốt nhất em nên làm khi bị ai đó bắt nạt trên mạng là gì? A. Nói lời xúc phạm người đó. B. Nhờ bố mẹ, thầy cô giáo giúp đỡ, tư vấn. C. Cố gắng quên đi và tiếp tục chịu đựng. D. Đe dọa người bắt nạt mình. Câu 9. Trên trang tính, các ký tự chữ cái A,B,C,….được gọi là: A. Tên hàng. B. Tên ô. C. Tên cột. D. Tên khối Câu 10. Đáp án nào dưới đây không phải là chức năng của bảng tính Excel: A. Thực hiện nhu cầu tính toán. B. Chỉnh sửa ảnh. C. Vẽ các biểu đồ với số liệu tương ứng trong bảng. D. Thực hiện nhu cầu xử lí số liệu. II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1: Ghép mỗi loại tệp ở cột bên trái với phần mở rộng tương ứng ở cột bên phải. Phần mở rộng Loại tệp 1) Hình ảnh a) .htm; .html 2) Trang web b) .jpg; .png; .bmp 3) Ứng dụng c) .doc; .docx 4) Tài liệu word d) .exe; .com; .bat; .msi 1 -…….; 2 -.……; 3 -…….; 4 -…….;
- III. PHẦN THỰC HÀNH (3,0 điểm) *ĐỀ 1: Câu 1: (2 điểm) Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu, định dạng theo mẫu như hình bên dưới và lưu bằng tên, lớp của em vào thư mục Lop7 trong ổ đĩa D (Vd: NguyenVanA_lop7.1) A B C D E G H 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7A 2 STT Họ và tên Toán Hóa Địa Điểm tổng Điểm TB 3 1 Nguyễn Hòa An 6 9 8 4 2 Trần Mạnh Cường 7 9 8 5 3 Thái Thị Xuân 8 7 6 Câu 2: (1 điểm) Dùng hàm phù hợp tính cột Điểm tổng và cột Điểm TB. *ĐỀ 2: Câu 1: (2 điểm) Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu, định dạng theo mẫu như hình bên dưới và lưu bằng tên, lớp của em vào thư mục Lop7 trong ổ đĩa D(Vd: NguyenVanA_lop7.1) A B C D E 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7B 2 STT Họ và tên Toán Hóa Địa 3 1 Phạm Thị Mai 5 9 8 4 2 Trần Thái Thanh 7 5 4 5 3 Nguyễn Thị Ly 8 6 6 6 Điểm cao nhất:
- 7 Điểm thấp nhất: Câu 2: (1 điểm) Dùng hàm phù hợp để xác định Điểm cao nhất và Điểm thấp nhất của các môn học trên *ĐỀ 3: Câu 1: (2 điểm) Sử dụng phần mềm Microsoft Excel nhập dữ liệu, định dạng theo mẫu như hình bên dưới và lưu bằng tên, lớp của em vào thư mục Lop7 trong ổ đĩa D(Vd: NguyenVanA_lop7.1) A B C D E G 1 BẢNG ĐIỂM LỚP 7C 2 STT Họ và tên Toán Hóa Địa Điểm trung bình 3 1 Lê Văn 6 9 8 Anh 4 2 Nguyễn 7 9 8 Thị Như 5 3 Phan 8 7 6 Như Thuỷ Điểm trình bình cao nhất Câu 2: (1 điểm) Dùng hàm phù hợp tính cột Điểm trung bình và xác định bạn có điểm trung bình cao nhất
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TIN HỌC 7 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A D D C C A B B B C B II. PHẦN TỰ LUẬN (2,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) Ghép mỗi loại tệp ở cột bên trái với phần mở rộng tương ứng ở cột bên phải. 1 - b; 2 - a; 3 - d; 4 - c; (Mỗi ý đúng được 0,5 điểm) III. PHẦN THỰC HÀNH (3,0 điểm) Nội dung Đáp án Điểm Câu 1: Sử dụng phần mềm Nhập dữ liệu đúng 0,5 điểm Microsoft Excel nhập dữ liệu Định dạng theo mẫu. 1,0 điểm và định dạng theo mẫu như Lưu đúng đường dẫn 0,5 điểm hình bên dưới và lưu bằng tên của em vào thư mục Lop7 trong ổ đĩa D Câu 2: Sử dụng hàm phù hợp Tính đúng mỗi hàm đạt 0,5 điểm 1 điểm để xử lý bài toán theo yêu cầu Tiên Mỹ, ngày 15 tháng 12 năm 2023
- Tổ trưởng Nhóm trưởng Giáo viên bộ môn Võ Duy Hoà Nguyễn Thị Kim Hương Lê Thị Phương Thảo
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn