
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN HỌC – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ A I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 10 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Các tệp có phần mở rộng là “.exe”, là loại tệp nào? A. Tệp hình ảnh B. Tệp chương trình C. Tệp âm thanh D. Tệp văn bản Câu 2: Đâu là KHÔNG PHẢI là hệ điều hành dành cho máy tính? A. Android. B. Linux C.Windows D. Mac OS Câu 3: Thiết bị làm việc với thông tin dạng văn bản là? A. Loa B. Máy ảnh C. Micro D. Bàn phím Câu 4: Vị trí giao của một hàng và một cột được gọi là? A. Bảng tính B. Trang tính C. Hộp địa chỉ D. Ô Câu 5: Theo em, khi nhập dữ liệu văn bản vào ô tính thì dữ liệu sẽ tự động ……………….? A.Căn phải. B. Căn trái C. Căn giữa. D. Căn trái và căn phải. Câu 6: Theo em địa chỉ vùng B1:B11, có bao nhiêu ô? A.10 ô. B. 11 ô C. 12 ô. D. 13 ô Câu 7: Đâu là địa chỉ của một vùng? A. 10A B. AB20 C. A15:B17 D. A1;D4 Câu 8: Khi giao tiếp qua mạng, điều nào sau đây bạn nên làm? A. Tôn trọng người đang giao tiếp với mình. B.Nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu. C.Kết bạn với những người mình không quen biết. D.Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được. Câu 9: Thiết bị dùng để xuất thông tin từ máy tính ra để con người có thể nhận biết được gọi là? A. Thiết bị nhớ B. Thiết bị lưu trữ C. Thiết bị ra D. Thiết bị vào Câu 10: Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? A.Chơi trò chơi trực tuyến. C. Đọc tin tức B.Học trực tuyến D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11: Hãy kể tên một số hệ điều hành máy tính và hệ điều hành điện thoại thông minh? (1đ) Câu 12: Em hãy nêu tác hại của bệnh nghiện Internet? (1đ) Câu 13: Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau: (1đ) a) =MAX(-2,5.5,10) kết quả là:
- d) =AVERAGE(2,3,5,12,8) ) kết quả là: Câu 14: Mạng xã hội là gì? Mục đích của mạng xã hội? (1đ) THỰC HÀNH: Em hãy Sử dụng Hàm ghi lại thao tác thực hiện để thực hiện tính toán cho bảng tính dưới theo các yêu cầu sau: a) Tính Trung bình Số lượng lần 1 trồng được là bao nhiêu cây? (0,5 đ) C7 = ……………………………………………………………………. b) Tính tổng Số lượng lần 2 trồng được là bao nhiêu cây? (0,5 đ) D7 = ……………………………………………………………………. (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :………………… 2
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN HỌC – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ B I.TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 10 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1: Khi giao tiếp qua mạng, điều nào sau đây bạn nên làm? A.Nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu. B.Kết bạn với những người mình không quen biết. C. Bảo vệ thông tin cá nhân của mình D.Truy cập bất cứ liên kết nào nhận được. Câu 2: Đâu là KHÔNG PHẢI là hệ điều hành dành cho máy tính? A. Linux B.Windows C. Mac OS D. Android Câu 3: Nhiều ô liền kề tạo thành hình chữ nhật trên trang tính được gọi là? A. Vùng nhập dữ liệu B. Vùng dữ liệu C. Hộp địa chỉ D. Ô Câu 4: Theo em, hoạt động trên mạng nào sau đây dễ gây bệnh nghiện Internet nhất? A.Chơi trò chơi trực tuyến. C. Đọc tin tức B.Học trực tuyến D. Trao đổi thông tin qua thư điện tử. Câu 5: Thiết bị làm việc với thông tin dạng văn bản là? A. Loa B. Bàn phím C. Máy ảnh D. Micro Câu 6: Theo em, khi nhập dữ liệu số vào ô tính thì dữ liệu sẽ tự động ……………….? A.Căn phải. B. Căn giữa. C. Căn trái D. Căn trái và căn phải. Câu 7: Theo em, địa chỉ vùng A1:B5, có bao nhiêu ô? A.5 ô. B. 6 ô C. 10 ô D. 15 ô. Câu 8: Các tệp có phần mở rộng là “.jpg”, là loại tệp nào? A. Tệp hình ảnh B. Tệp chương trình C. Tệp âm thanh D. Tệp văn bản Câu 9: Đâu là địa chỉ của một vùng? A. 10A B. B20 C. A15;B17 D. A1: D4 Câu 10: Thiết bị được dùng để nhập thông tin vào máy tính được gọi là? A. Thiết bị nhớ B. Thiết bị lưu trữ C. Thiết bị ra D. Thiết bị vào II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11:Hãy kể tên một số hệ điều hành máy tính và hệ điều hành điện thoại thông minh? (1đ) Câu 12: Em hãy nêu tác hại của bệnh nghiện Internet? (1đ) Câu 13: Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau: (1đ) a) =MIN(-2,5.5,10) kết quả là: d) =AVERAGE(2,3,5,7,8) kết quả là: Câu 14: Mạng xã hội là gì? Mục đích của mạng xã hội? (1đ)
- THỰC HÀNH: Em hãy Sử dụng Hàm thích hợp ghi lại thao tác để thực hiện tính toán cho bảng tính trên theo các yêu cầu sau: a) Tính điểm Trung bình của học sinh Nguyễn Văn An ở cột Trung bình? (0,5 đ) E3 = ……………………………………………………………………. b) Tính tổng điểm của cột Thực hành? (0,5 đ) D7 = ……………………………………………………………………. (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :………………… 4
- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TIN HỌC – LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ A/B I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A A B A D D A B C A C A Đ /A B C D B A B A C A D D II. TỰ LUẬN(5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 (1đ) ) Hãy kể tên một số hệ điều hành máy tính và hệ điều hành 1 điện thoại thông minh? 1ý Một số hệ điều hành như Windows, Linux, MacOS, … dành cho -0,5đ máy tính; Các hệ điều hành iOS, Android, … dành cho điện thoại thông minh. 2 +Thiếu giao tiếp với thế giới xung quanh 1 +Khó tập trung vào công việc, học tập Nêu đúng +Tăng nguy cơ tham gia vào các vụ bắt nạt trên mạng 4 ý là +Dễ bị dẫn dắt đến các trang thông tin xấu đủ 1 +Dễ bị nghiện trò chơi trực tuyến điểm 3 - Hãy cho biết kết quả của mỗi công thức sau: 1 Đề A Kết a) =MAX(-2,5.5,10) kq là 10 quả b) =AVERAGE(2,3,5,12,8) kq là 6 đúng Đề B mỗi a) =MIN(-2,5.5,10) kq là -2 câu b) =AVERAGE(2,3,5,7,8) kq là 5 0,5đ Câu 4 (1đ) Nêu các bước sử dụng một chức năng của tài khoản 1đ Facebook? Mỗi ý Bước 1. Truy cập trang www.facebook.com 0,25 đ
- Bước 2. Đăng nhập vào tài khoản. Trang Facebook của em mở ra Bước 3. Cập nhập ảnh đại diện và các thông tin cá nhân nếu muốn. Bước 4. Chia sẻ một nội dung trên trang Facebook của mình. Thực a) =average(C3:C6) hoặc = Average(C3,C4,C5,C6) 0,5đ hành 0,5đ b) =sum(D3:D6) hoặc = sum(D3,D4,D5,D6) hoặc =sum(32,13,42,15) *Chú ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. -------------- Hết ---------- 6
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TIN HỌC 7 – NĂM HỌC 2024-2025 Tổng % điểm Chương/ TT Nhận Thông Vận Vận chủ đề biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 1. Sơ lược về các 1 điểm 1 1 thành 10% phần của máy tính 2. Khái Chủ đề niệm hệ 1. Máy điều tính và hành và cộng phần đồng mềm 2 điểm 1 1 1 ứng 20% dụng – Quản lí dữ liệu trong máy tính 2 Chủ đề Mạng xã 1 1 điểm 2. Tổ hội và 10% chức lưu một số trữ, tìm kênh kiếm và trao đổi 8
- trao đổi thông tin thông trên tin Internet 3 Chủ đề Văn hoá 3. Đạo ứng xử đức, qua pháp phương luật và tiện 1 2 điểm 1 1 văn hóa truyền (1 đ) 20% trong thông số môi trường số 4 Chủ đề Bảng 4. Ứng tính điện 4 điểm 1 1 1 2 1 dụng tin tử cơ bản 40% học Tổng 4 2 4 1 2 1 1 15 Tỉ lệ % 40% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TIN HỌC LỚP 7 – NĂM HỌC 2024-2025 Nội dung Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến thức Mức độ đánh giá thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Chủ đề 1. 1. Thiết bị vào Nhâṇ biết 1TN,1TL 1 TN Máy tính và _ra – Biết và nhận cộng đồng ra được các thiết bị vào ra trong mô hình thiết bị máy tính, tính đa dạng và hình dạng của các 10
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thiết bị. (Chuột, bàn Nội dung Đơn vị kiến phím, độ màn giá TT Mức đánh kiến thức thức hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) – Biết được chức năng của một số thiết bị vào ra trong thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. (Chuột, bàn phím, màn hình, loa, màn hình cảm ứng, máy quét, camera,…) Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về những thao tác không đúng cách sẽ gây ra lỗi cho các thiết bị và hệ thống xử lí thông tin. Vận dụng – Thực hiện
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đúng các thao Nội dung Đơn vị kiến tác với đánh giá TT Mức độ các kiến thức thức thiết bị thông dụng của máy tính 2. Khái niệm Nhâṇ biết 1 TN, 1 TN, hệ điều hành – Biết và phần mềm được tệp ứng dụng chương trình cũng là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính. – Nêu được tên một số phần mềm ứng dụng đã sử dụng (Phần mềm luyện gõ phím, Word, Paint, …..) – Nêu được một số biện pháp để bảo vệ máy tính cá nhân, tài khoản và dữ liệu cá nhận. (Cài mật 12
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức khẩu máy tính, đăng xuất tài Nội dung Đơn vị kiến TT khoản khi đánh giá Mức độ hết kiến thức thức phiên làm việc, sao lưu dữ liệu, quét virus…) Thông hiểu – Giải thích được chức năng điều khiển của hệ điều hành, qua đó phân biệt được hệ điều hành với phần mềm ứng dụng. – Phân biệt được loại tệp thông qua phần mở rộng. Vận dụng Thao tác thành thạo với tệp và thư mục khi làm việc với máy tính để giải quyết các
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức nhiệm vụ khác Nội dung Đơn vị kiến TT nhau trong đánh giá Mức độ học kiến thức thức tập và trong cuộc sống. 2 Chủ đề 2. Tổ Mạng xã hội Nhận biết 1TL chức lưu trữ, và một số – Nhận biết tìm kiếm và kênh trao đổi một số website trao đổi thông tin là mạng xã hội thông tin thông dụng (Facebook, trên Internet YouTube, Zalo, Instagram …) – Nêu được tên kênh và thông tin trao đổi chính trên kênh đó như Youtube cho phép trao đổi, chia sẻ … về Video; Website nhà trường chứa các thông tin về hoạt động giáo dục của nhà trường,...) – Nêu được một số chức năng cơ bản của mạng xã hội: kết nối, giao lưu, chia sẻ, thảo luận và 14
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT trao đổiđộ đánh giá Mức thông kiến thức thức tin… Thông hiểu – Nêu được ví dụ cụ thể về hậu quả của việc sử dụng thông tin vào mục đích sai trái. Vận dụng – Sử dụng được một số chức năng cơ bản của một mạng xã hội để giao lưu và chia sẻ thông tin: tạo tài khoản, hồ sơ trực tuyến, kết nối với bạn cùng lớp, chia sẻ tài liệu học tập, tạo nhóm trao đổi …. 3 Chủ đề 3. Ứng xử trên Nhận biết 1TN, 1TN Đạo đức, mạng – Biết 1TL pháp luật và được tác hại văn hoá trong của bệnh môi trường số nghiện Internet. – Nêu được cách ứng xử hợp lí khi
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức gặp trên mạng hoặc các kênh truyền thông tin Nội dung Đơn vị kiến TT số Mức độ đánh giá những thông kiến thức thức tin có nội dung xấu, thông tin không phù hợp lứa tuổi. Thông hiểu – Nêu được một số ví dụ truy cập không hợp lệ vào các nguồn thông tin và kênh truyền thông tin. Vận dụng – Biết nhờ người lớn giúp đỡ, tư vấn khi cần thiết, chẳng hạn khi bị bắt nạt trên mạng. – Lựa chọn được các biện pháp phòng tránh bệnh nghiện Internet. 16
- Nội dung Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá kiến thức thức Vận dụng cao – Thực hiện được giao tiếp qua mạng (trực tuyến hay không trực tuyến) theo đúng quy tắc và bằng ngôn ngữ lịch sự, thể hiện ứng xử có văn hoá. 4 Chủ đề 4. 1. Bảng tính Nhận biết 1TN, 1TL 1TN 2TN 1TL Ứng dụng tin điện tử cơ bản – Nêu được một học số chức năng cơ bản của phần mềm bảng tính. Thông hiểu – Giải thích được việc đưa các công thức vào bảng tính là một cách điều khiển tính toán tự động trên dữ liệu. Vận dụng – Thực hiện được một số thao tác đơn
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT giản với trang giá Mức độ đánh kiến thức thức tính. – Thực hiện được một số phép toán thông dụng, sử dụng được một số hàm đơn giản như: MAX, MIN, SUM, AVERAGE, COUNT, … – Sử dụng được công thức và dùng được địa chỉ trong công thức, tạo được bảng tính đơn giản có số liệu tính toán bằng công thức. Vận dụng cao – Sử dụng được bảng tính điện tử để giải quyết một vài công việc cụ thể đơn giản. Ti lê ̣% 40% 30% 30% ̉ 18
- Nội dung Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ đánh giá kiến thức thức Ti lê ̣chung ̉ 70% 30%

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
