Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
lượt xem 1
download
“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka
- TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS TRÀ KA KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 ----o0o---- NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: Tin học 8 PHẦN: Lý thuyết A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Mức độ Nhận Thông Vận Vận Tổng biết hiểu dụng dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề Máy tính Nhận biết và các bước chương tạo ra trình máy chương tính trình máy tính? Biết kí hiệu của dãy bit. Nhận biết phím dùng để chạy chương trình. Số câu- 2-1 1-1 3-2 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 20% Làm Nhận biết quen với ý nghĩa
- chương của từ trình và khóa. NNLT Số câu- 1-0.5 1-0.5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Chương Nhận biết trình máy phạm vi tính và giá trị dữ liệu của dữ liệu. Số câu- 1-0.5 1-0.5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Sử dụng Nhận biết Hiểu lệnh Vận dụng Vận dụng biến và kí hiệu nhập giá viết biểu viết hằng phép gán trị cho thức toán chương trong , phạm vi biến. học với trình chương giá trị Hiểu kí hiệu Pascal trình của dữ cách khai trong liệu. báo biến, Pascal. Nhận biết hằng. kí hiệu phép gán Số câu- 2-1 3-1.5 1-2 1-1 7-5.5 điểm Tỉ lệ % 10% 15% 20% 10% 55% Từ bài Hiểu toán đến thuật toán chương tính tổng trính 10 số tự
- nhiên đầu tiên. Số câu- 1-1 1-1 điểm Tỉ lệ % 10% 10% Câu lệnh Hiểu cú điều kiện pháp viết lệnh câu điều kiện. Số câu- 1-0.5 1-0.5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Số câu- 6-3 1-1 4-2 1-1 1-2 1-1 14-10 điểm Tổng 30% 10% 20% 10% 20% 10 100% Tỉ lệ % %
- B. BẢNG ĐẶC TẢ I. Trắc nghiệm Câu 1. Biết kí hiệu của bit. Câu 2. Hiểu khai báo hằng. Câu 3. Biết ngôn ngữ mà máy hiểu được. Câu 4. Hiểu khai báo theo kiểu dữ liệu; Câu 5. Biết tổ hợp phím chạy chương trình Câu 6. Hiểu cú pháp câu lệnh điều kiện. Câu 7. Nhận biết từ khóa Câu 8. Biết lệnh nhập giá trị cho biến. Câu 9. Biết phạm vi giá trị dữ liệu Câu 10. Biết kí hiệu phép gán. II. Tự luận Câu 1. Biết các bước tạo chương trình máy tính. Câu 2. Hiểu thuật toán tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên. Câu 3. Vận dụng kiến thức viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal. Câu 4. Viết chương trình Pascal
- C. NỘI DUNG KIỂM TRA I. Trắc nghiệm. Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D mà theo em là đúng. Câu 1. Dãy bit là dãy các các số chỉ gồm A. 0 và 1 B.0 và 2 C.1 và 2 D. 2 và 3 Câu 2. Khai báo hằng R với giá trị là 3. Khai báo đúng là A. Const R : 3; B. Var R = 3; C. Var R : 3; D. Const R = 3; Câu 3. Máy tính có thể hiểu được A. ngôn ngữ lâp trình. B. ngôn ngữ máy. C. chương trình D. câu lệnh. Câu 4. Khai báo biến X, Y có kiểu số nguyên, Z kiểu xâu kí tự. Khai báo đúng là nào sau đây là đúng? A. Var X, Y : integer; Z : string; B. Var X, Y : real; Z : string; C. Var X, Y : integer; Z : char; D. Var X, Y : string; Z : integer; Câu 5. Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím A. Ctrl+F9. B. Alt+F9. C. Shift+F9. D. Alt+F5. Câu 6. Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai? A. If x=7 then a:=5; B. If x>7 then a:=5; C. If x
- C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm. (5.0 điểm) (Mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B A B D B A C A II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm). Em hãy cho biết việc tạo ra chương trình máy tính gồm những bước nào? Việc tạo ra chương trình máy tính gồm 2 bước: Bước 1. Viết chương trình máy tính bằng một ngôn ngữ lập trình. (0.5 điểm) Bước 2. Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được. (0.5 điểm) Câu 2. (1.0 điểm) Hãy viết thuật toán tính tổng 10 số tự nhiên đầu tiên. (Sai một bước trừ 0.25 điểm) Bước 1. Sum 0; i 0; Bước 2. Sum Sum+i; i i+1; Bước 3. Nếu i≤10 thì quay lại bước 2, ngược lại thông báo giá trị của Sum và kết thúc thuật toán. Câu 3. (2.0 điểm) (Đúng mỗi đáp án 0.5 điểm) Viết các biểu thức toán dưới đây với các kí hiệu trong Pascal - ax2+bx+c=0 a*x*x+b*x+c=0 - (2+x)*(2+x)/x*x*x - (b3+c)2- (b*b*b+c)* (b*b*b+c)-(2*b-c)/(2*b+c) - - (b+2) 1/5-a/5*(b+2) Câu 4. (1.0 điểm) Em hãy viết chương trình Pascal tính diện tích và chu vi hình chữ nhật, với giá trị của chiều dài và chiều rộng được nhập từ bàn phím. Program tinh_dt_cv; Uses crt; Var a,b:integer; s,c:real; Begin Clrscr; Write(‘nhap chieu rong: ’); readln(a); Write(‘nhap chieu dai: ’); readln(b); s:=a*b; c:=2*(a+b); Writeln(‘dien tich hinh chu nhat la ’,s); Writeln(‘chu vi hinh chu nhat la ’, c); Readln; End. (Viết đúng cấu trúc 0.25 điểm. Đúng từ khóa, lệnh 0.25 điểm. Đúng chương trình 0.5 điểm) TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TRÀ KA NĂM HỌC 2021-2022
- ----o0o---- MÔN: Tin học 8 PHẦN: Thực hành Đề 1. Em hãy viết chương trình Pascal tính diện tích hình vuông với cạnh a là số nguyên được nhập từ bàn phím. Lưu bài với tên của học sinh. Đề 2. Em hãy viết chương tình Pascal để tính các biểu thức sau: a/ b/ 27 mod 4 Lưu bài với tên của học sinh. Hướng dẫn chấm: Viết đúng chương trình 5.0 điểm. Chạy được chương trình 5.0 điểm. (Trường hợp trừ điểm: Viết đúng chương trình nhưng không chạy được chương trình do lỗi: sai một lỗi trừ 0.1 điểm. Điểm trừ tối đa 5.0 điểm) ----HẾT ---- Duyệt đề GV ra đề Nguyễn Thị Tuyết Thúy
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: Tin học Lớp 8 (Phần Lí thuyết) TRÀ KA Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:...................................... Lớp: 8/….. Điểm Lời phê I. Trắc nghiệm. (Khoanh tròn đáp án A, B, C hoặc D mà theo em là đúng) Câu 1. Dãy bit là dãy các các số chỉ gồm A. 0 và 1 B.0 và 2 C.1 và 2 D. 2 và 3 Câu 2. Khai báo hằng R với giá trị là 3. Khai báo đúng là A. Const R : 3; B. Var R = 3; C. Var R : 3; D. Const R = 3; Câu 3. Máy tính có thể hiểu được A. ngôn ngữ lâp trình. B. ngôn ngữ máy. C. chương trình D. câu lệnh. Câu 4. Khai báo biến X, Y có kiểu số nguyên, Z kiểu xâu kí tự. Khai báo đúng là nào sau đây là đúng? A. Var X, Y : integer; Z : string; B. Var X, Y : real; Z : string; C. Var X, Y : integer; Z : char; D. Var X, Y : string; Z : integer; Câu 5. Để chạy chương trình em nhấn tổ hợp phím A. Ctrl+F9. B. Alt+F9. C. Shift+F9. D. Alt+F5. Câu 6. Câu lệnh Pascal nào sau đây viết sai? A. If x=7 then a:=5; B. If x>7 then a:=5; C. If x
- ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn