Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Tân, Đại Lộc
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH & THCS ĐẠI TÂN NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) A. Ma trận
- Cấp độ Mức độ kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN TL TN TL Thấp Cao Chủ đề TN TL TN TL 1/ Làm quen Biết tên phải với chương tuân thủ qui tắc trình và ngôn trong ngôn ngữ ngữ lập trình Pascal Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Tỉ lệ % 5 5% -Biết một số Phân biệt được phép toán cơ các kiểu dữ liệu bản với dữ cơ bản 2/Chương trình liệu kiểu số máy tính và dữ -Biết được liệu câu lệnh đơn giản trong Pascal Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0.5 1.5 Tỉ lệ % 10 5 15% Biết khái - Sử dụng biến 3/ Sử dụng biến niệm, cách để tính toán trong chương khai báo, sử với các giá trị trình dụng biến, của biến hằng. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 1 2.0 Tỉ lệ% 10 10 20% -Xác định được Input, output -Biết khái và mô tả thuật niệm bài toán, 4/Từ bài toán toán của một số thuật toán đến chương bài toán đơn -Biết các bước trình giản trong quá trình - Hiểu các bước giải bài toán quan trọng giải
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TIN HỌC 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 Phút TT Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm Số câu hỏi theo mức độ nhận thức tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng Vận biết hiểu dụng cao 1/ Làm quen với 1. Thông hiểu 1TN Chủ đề 1: Làm chương trình và Biết tên phải tuân thủ qui tắc trong ngôn quen với Ngôn ngôn ngữ lập trình ngữ Pascal 1 ngữ lập trình 1. Nhận biết 2 TN 1TN -Biết một số phép toán cơ bản với dữ liệu kiểu số 2/Chương trình máy -Biết được câu lệnh đơn giản trong Pascal tính và dữ liệu 2. Thông hiểu Phân biệt được các kiểu dữ liệu cơ bản 1. Nhận biết 2 TN 1(TL) Biết khái niệm biến nhớ Chủ đề 2: 2. Thông hiểu 3/ Sử dụng biến -Hiểu cách khai báo, sử dụng biến, hằng. 2 Chương trình trong chương trình máy tính và dữ 3. Vận dụng thấp Sử dụng biến để tính toán với các giá trị liệu của biến Chủ đề 3: Từ bài 4/Từ bài toán đến 1. Nhận biết 1(TN) 1TL toán đến chương chương trình Biết khái niệm bài toán, thuật toán 3 trình -Biết các bước trong quá trình giải bài toán 2. Thông hiểu Xác định được Input, output của một số
- bài toán đơn giản. - Hiểu các bước quan trọng giải bài toán 3. Vận dụng thấp Hiểu được ý nghĩa phép gán 1. Nhận biết 1 TN 2 TN 1 TL Biết cú pháp và hoạt động của các câu 1 TL lệnh điều kiện dạng thiếu và đủ trong 5/Câu lệnh điều kiện pascal 2. Vận dụng cao - Áp dụng dạng câu điều kiện phù hợp để viết chương trình giải quyết bài toán Tổng 7 3 3 1
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS ĐẠI TÂN Môn: Tin học – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (KKTGGĐ) (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ :A Điểm: Lời phê: Họ và tên: …………………………... Lớp: 8/…………… A. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Trong các tên sau đây, tên của chương trình nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal? A. Pascal B. PASCAL C. Pas_cal D. Pas cal Câu 2: Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán: A. div B. : C. mod D. / Câu 3: Để in thông tin hoặc kết quả ra màn hình Pascal sử dụng lệnh: A.Readln; B. Write(); C. Delay(5000); D. Read(a). Câu 4: Kiểu số nguyên trong ngôn ngữ Pascal là: A. Integer B. Real C. Char D. String Câu 5: Khai báo nào sau đây không đúng? A. Var x, y: Integer; B. Var x, y=Integer; C. Var x: char; D. Var x, y, z : Byte; Câu 6: Đại lượng được đặt tên dùng để lưu trữ dữ liệu, giá trị của nó có thể thay đổi trong quá trình thực hiện chương trình được gọi là: A. Tên. B. Từ khoá. C. Biến. D. Hằng. Câu 7: Ta có 2 lệnh sau x:= 5; if x < 10 then x:= x+2; giá trị của x là bao nhiêu: A. 5 B. 6 C. 7 D. 12 Câu 8: Xác định bài toán là xác định: A. Input, Output B. Các bước giải bài toán C. Giả thuyết và kết luận D. Mô tả thuật toán. Câu 9: IF a>8 THEN b:=2 ELSE b:=4; Khi a nhận giá trị là 10 thì b nhận giá trị nào? A. 8 B.2 C. 4 D. 6 Câu 10: Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào không hợp lệ? A. If a>b then max:=a; B. If a>b then max:=a else max:=b; C. If a
- Câu 12:(1 điểm) Em hãy viết cú pháp câu lệnh dạng thiếu và nêu cách hoạt động của câu lệnh? Câu 13:(1 điểm)Với mỗi câu lệnh sau giá trị của biến x sẽ là bao nhiêu, nếu trước đó giá trị của biến x bằng 15 a) If (49 mod 7) = 0 then x :=x+2 ; X=………………………. b) If x< -2017 then x:=x+2018 else x:=x*3 ; X=………………………. Câu 14: Viết chương trình nhập vào một số nguyên, kiểm tra xem nếu số nhập vào là số chẵn thì in ra thông báo “ so nhap vao la chan”, ngược lại in ra thông báo “so nhap vao la le” Bài làm: I. Trắc nghiệm (5,0đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án II. Tự luận (5,0đ): ......................................................................................................................................... ......... ................................................................................................................................ .................. ....................................................................................................................... ........................... .............................................................................................................. .................................... ..................................................................................................... ............................................. ............................................................................................ ...................................................... ................................................................................... ............................................................... .......................................................................... ........................................................................ ................................................................. ................................................................................. ........................................................ .......................................................................................... ............................................... ................................................................................................... ...................................... ............................................................................................................ ............................. ..................................................................................................................... .................... .............................................................................................................................. ........... ....................................................................................................................................... .. ......................................................................................................................................... ...... ................................................................................................................................... ............... .......................................................................................................................... ........................ ................................................................................................................. ................................. ........................................................................................................ .......................................... ............................................................................................... ................................................... ...................................................................................... ............................................................ ............................................................................. ..................................................................... .................................................................... .............................................................................. ........................................................... ....................................................................................... .................................................. ................................................................................................ ......................................... ......................................................................................................... ................................ ..................................................................................................................
- ....................... ........................................................................................................................... .............. .................................................................................................................................... ..... ......................................................................................................................................... PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH & THCS ĐẠI TÂN Môn: TIN HỌC – Lớp 8 Thời gian: 45 phút ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A A.TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0.5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A B A B C C A B D B. TỰ LUẬN (5 điểm)
- Câu Nội dung Điểm Câu 11 2 - Xác định bài toán: Input: Cho 2 số a, b. 0.5 Output: Kết quả so sánh. 0.5 - Mô tả thuật toán: B1: Nhập a ,b. 0.25 B2: Nếu a>b thì in ra a lớn hơn b và chuyển đến b4 0.25 B3: Nếu a
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn