Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa
lượt xem 2
download
"Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa" là tài liệu tham khảo hữu ích cho các bạn chuẩn bị tham gia bài thi học kì 1 sắp tới. Luyện tập với đề thường xuyên giúp các em học sinh củng cố kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thi này, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mỹ Hòa
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TIN 8 THỨC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45.phút MÃ ĐỀ: Họ và tên:................................................................... Điểm: A Lớp:.......; SBD:.......................... Phòng thi: .................................. I/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1:Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để : A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo các thư viện C. Khai báo tên chương trình và khai báo công cụ có sẵn. D. Khai báo từ khóa Câu 2:Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac1 B. CHUNHAT C. End D. a_b_c Câu 3:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 8 B. y= 8 C. y=3 D. 20 Câu 4: Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. [3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b] B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 5:Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 6:Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán sau đây là không hợp lệ không? A. X:=4.1; B. X:=324.2; C. A:= ‘tin hoc’; D. A:=3242 ; Câu 7: Trong mô tả thuật toán, người ta thường sử dụng kí hiệu nào để chỉ phép gán: A. = B. C. D. : Câu 8:Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước"? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. II/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 9. (1.0đ) Nêu quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước ? Câu 10. (1.0 đ) Hãy xác định giá trị của biến S sau khi thực hiện thuật toán sau: B1: S 0; i 1; B2: Nếu i >4 thì chuyển tới bước 4. B3. S S+ i; i i +1; . Quay lại Bước 2 B4. Thông báo giá trị S và kết thúc thuật toán. Câu 11. (1.0 đ)Nêu cú pháp, giải thích câu lệnh điều kiện dạng thiếu. Câu 12. (1.0 đ) Với câu lệnh sau đây giá trị của biến X là bao nhiêu? a) X:= 8; If X>5 then X := X +1;
- Câu 13.(2.0 đ) Viết chương trình nhập một số nguyên từ bàn phím. Thông báo ra màn hình số vừa nhập có phải là số chẳn hay không ? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….
- PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS MỸ HÒA MÔN: TIN 8 THỨC ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 45.phút MÃ ĐỀ: Họ và tên:................................................................... Điểm: B Lớp:.......; SBD:.......................... Phòng thi: .................................. I/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng: Câu 1:Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 8 B. y= 8 C. y=3 D. 20 Câu 2: Các phép toán viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal dưới đây thì phép toán nào đúng: A. [3*a + [ 4*c – 7*(a +2*c)] -5*b] B. a*x*x – b*x + 7a : 5 C. (10*a + 2*b) / (a*b) D. - b: (2*a*c) Câu 3:Phần khai báo gồm các câu lệnh dùng để : A. Khai báo tên chương trình B. Khai báo các thư viện C. Khai báo tên chương trình và khai báo công cụ có sẵn. D. Khai báo từ khóa Câu 4:Cách đặt tên nào sau đây không đúng ? A. Tugiac1 B. CHUNHAT C. End D. a_b_c Câu 5: Trong mô tả thuật toán, người ta thường sử dụng kí hiệu nào để chỉ phép gán: A. = B. C. D. : Câu 6:Hãy xác đinh bài toán sau: "Tìm số lớn nhất trong dãy n số tự nhiên cho trước"? A. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. B. INPUT: Dãy n số tự nhiên. OUTPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. C. INPUT: Số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. D. INPUT: Số các số lớn nhất trong dãy n số. OUTPUT: Dãy n số tự nhiên. Câu 7:Trong Pascal, từ khóa để khai báo hằng là: A. Const B. Begin C. Var D. Uses Câu 8:Giả sử A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu xâu, X là biến với kiểu dữ liệu số thực. Phép gán sau đây là không hợp lệ không? A. X:=4.1; B. X:=324.2; C. A:= ‘tin hoc’; D. A:=3242 ; II/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 9. (1.0đ) Nêu quá trình giải bài toán trên máy tính gồm mấy bước ? Câu 10. (1.0 đ) Hãy xác định giá trị của biến S sau khi thực hiện thuật toán sau: B1: S 0; i 1; B2: Nếu i >4 thì chuyển tới bước 4. B3. S S+ i; i i +1; . Quay lại Bước 2 B4. Thông báo giá trị S và kết thúc thuật toán. Câu 11. (1.0 đ)Nêu cú pháp, giải thích câu lệnh điều kiện dạng thiếu. Câu 12. (1.0 đ) Với câu lệnh sau đây giá trị của biến X là bao nhiêu? a) X:= 8; If X>5 then X := X +1;
- Câu 13.(2.0 đ) Viết chương trình nhập một số nguyên từ bàn phím. Thông báo ra màn hình số vừa nhập có phải là số chẳn hay không ? BÀI LÀM ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I – NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 I/ TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đề A C C B C A D C A Đề B B C C C C A A D II/ TỰ LUẬN: (6.0 điểm) ĐỀ A VÀ B Câu Đáp án Điểm 9 Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm: (1.0đ) - Xác định bài toán: xác định điều kiện cho trước và kết quả cần đạt được 0,5 - Mô tả thuật toán: Diễn tả cách giải bài toán bằng dãy các thao tác cần thực hiện. 0,25 - Viết chương trình: Dữa vào thuật toán ở trên viết chương trình bằng 1 ngôn ngữ lập trình thích hợp 0,25 - Lặp lần 1: S=1;i=2 0.25 - Lần lặp 2: S=3;i=3 0.25 10 - Lần lặp 3: S=6;i=4 0.25 (1.0đ) - Lần lặp 4: S=10;i=5. Điều kiện i>4 đúng chuyển tới B4 Vậy giá trị của S=10 0.25 Câu lệnh điều kiện dạng thiếu: - Cú pháp: If then ; 0.5 - Giải thích: 11 + Từ khóa: if, then 0.25 (1.0đ) + Điều kiện: Thường là phép so sánh + Câu lệnh : có thể là câu lệnh đơn hay câu lệnh ghép 0.25 - Điều kiện X>5 : đúng 0.25 12 - Câu lệnh: X:=X+1; được thực hiện 0.25 (1.0đ) - Vậy giá trị của X = 9 0.5 Program bai13; 0.5 Uses crt; Var a:integer; Begin 0.5 13 Clrscr; (2.0 đ) Write(‘ Nhap a: ‘); Readln(a); If a mod 2 = 0 then Writeln( a, ‘la so chan’); 0.5 Else Writeln(a, ‘khong phai la so chan’); Readln 0.5 End. ============== HẾT ==============
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn