intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh

  1. - Gv ra đề: Nguyễn Thị Tuyết. Tổ: Tự nhiên. Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm. - Đề thi HK1 môn Tin học 8-Tiết 34-Tuần 17- HK I. Năm học: 2022-2023. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình. - Biết từ khóa và cách đặt tên trong chương trình. Biết khai báo biến, khai báo hằng. - Biết được cách xác định bài toán. Hiểu được quá trình giải bài toán trên máy tính. - Vận dụng chuyển đổi các phép toán với dữ liệu số. - Nêu ý nghĩa của lệnh Write, Writeln, readln(); read(); Readln;. - Hiểu được lệnh nhập dữ liệu và in dữ liệu ra màn hình. - Biết được cấu trúc và ý nghĩa câu lệnh điều kiện. - Hiểu được câu lệnh điều kiện và hoạt động của nó. - Vận dụng mô tả thuật toán.Viết chương trình Pascal. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được kiến thức đã học để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II. HÌNH THỨC: - Câu hỏi trắc nghiệm: 50%, Câu hỏi tự luận: 50% III. MA TRẬN ĐỀ Nhận Thông Vận Cấp biết hiểu dụng Cộng độ Cấp Cấp Chủ độ độ cao đề thấp TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 1: Biết Đặt Làm thành tên quen phần đúng với cơ bản các ….. của trong ngôn ngôn ngữ ngữ lập lập trình trình. Pascal. Số câu 1 1 2 Số 0.5 0.5 1.0 điểm 5% 5% 10% Tỉ lệ % Bài 2, Biết Hiểu Vận 3: các được dụng Máy phép lệnh chuyển tính toán nhập đổi các và với dữ dữ liệu phép chươn liệu số. và in toán
  2. g…… dữ liệu với dữ ra màn liệu số hình Số câu 1 1 1 3 Số 0.5 0.5 0.5 1.5 điểm 05% 5% 5% 15% Tỉ lệ % Bài 4: Biết Vận Sử khai dụng dụng báo khai biến biến, báo …… khai biến vào bài trình. báo toán hằng. Số câu 1 1 2 Số 0.5 0.5 1.0 điểm 5% 5% 10% Tỉ lệ % Bài Biết Hiểu 5 :Từ được được bài cách quá toán xác trình đến định giải chươn bài bài g toán. toán trình. trên máy tính. Số câu 1 1 2 Số 0.5 1.5 2.0 điểm 5% 15% 20% Tỉ lệ % Bài 6: Biết Hiểu Vận Câu được được dụng lệnh cấu câu vào điều trúc và lệnh viết kiện. ý điều chươn nghĩa kiện g trình câu và lệnh hoạt điều động kiện. của nó Số câu 1 1 1 1 4 Số 0.5 1.5 0.5 2.0 4.5 điểm 5% 15% 05% 20% 45% Tỉ lệ %
  3. Tổng số câu 5 1 3 1 2 1 13 Tổng điểm 2.5 1.5 1.5 1.5 1.0 2.0 10 Tỉ lệ % 25% 15% 15% 15% 10% 20% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA: Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Để in giá trị X ra màn hình em dùng lệnh A. Write(X); B. Readln(x); C. X:= 'dulieu'; D. Write('Gia tri X la'); Câu 2. Thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình gồm: A. Phần khai báo và phần thân chương trình B. Giúp tạo ra các chương trình máy tính. C. Bảng chữ cái và các quy tắc viết các câu lệnh D. Bảng chữ cái, các kí hiệu, kí tự
  4. Câu 3. Bạn A cần tính chu vi CV và diện tích DT của hình tròn có bán kính R cho trước thì bạn cần khai báo biến thế nào? ( R kiếu số nguyên) A. Var R: Interger; CV, DT: real; B. Var R: Integer; CV,DT: real; C. Var R:real; CV, DT: real ; D. Var R; CV, DT: Integer; 18 − 4 −4 Câu 4. Biểu thức toán học 6 + 1 được biểu diễn trong Pascal là A. (18-4)/6+1-4 B. (18-4)/(6+1-4) C. 18-4/6+1-4 D. (18 - 4)/(6+1)-4 Câu 5. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x:=10; B. Var A=30; C. Var Tbc : integer; D.Var a:= Integer; Câu 6. Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 50 mod 10 +20); sẽ in ra kết quả là A. y= 25 B. y=24 C. y=23 D. y=20 Câu 7. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình. B. Xác định bài toán; mô tả thuật toán và viết chương trình. C. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán D. Xác định bài toán; viết chương trình. Câu 8. Câu lệnh Pascal nào sau đây viết đúng A. if x:= 10 then a:= b; B. if x > 4 then a:=b; m=n; C. if a > 4 then a:=5; else a:=3; D. if x > 4 then a := b; Câu 9. Hãy cho biết giá trị của biến a, biến b bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh a:=15; b:=5; if (a>b ) then a:=a+b else b:=b-5; A. a=20, b=5 ; B. a=15, b=5 C. a=20, b=10 D. a=20, b=15 Câu 10. Ta có lệnh sau : x:= 10; if x
  5. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) Điểm Họ và tên: ………………………… MÔN: TIN HỌC 8 Lớp: 8/… Thời gian: 45 phút (Không kể TG phát đề) ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cấu trúc chung của một chương trình gồm A. Phần khai báo, phần thân và kết thúc B. Phần mở bài, thân bài, kết luận C. Phần khai báo, phần thân, phần kết thúc D. Phần khai báo và phần thân. Câu 2. Để nhập giá trị X từ bàn phím em dùng lệnh A. Write(X); B. Readln(X); C. X:= 'dulieu'; D. Write('Nhap du lieu');
  6. 18 − 4 −4 Câu 3. Biểu thức toán học 6 + 1 được biểu diễn trong Pascal là? A. (18-4)/(6+1)-4 B. (18-4)/(6+1-4) C. (18 - 4)\(6+1)-4 D. 18-4/6+1-4 Câu 4. Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 50 div 9 +15); sẽ in ra kết quả là A. y= 15 B. y=24 C. y=20 D. y=21 Câu 5. Bạn B cần tính chu vi C và diện tích S của hình vuông cạnh a cho trước thì bạn cần khai báo biến thế nào? (a kiếu số thực) A. Var a: Integer; C,S: real; B. Var a, C, S:readln; C. Var a, C, S: integer; D. Var a, C, S: real; Câu 6. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng A. Const x:=5; B. Var R: integer; C. Var T-bc : integer; D.Var a:= Integer; Câu 7. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm A. Xây dựng thuật toán; viết chương trình. B. Xác định bài toán; mô tả thuật toán và viết chương trình. C. Xác định bài toán; viết chương trình. D. Xác định bài toán; viết chương trình; xây dựng thuật toán Câu 8. Câu lệnh Pascal nào sau đây viết đúng A. if x= 5 then a := b; B. if x > 4 then x:=b; y=c; C. if x > 4 then a:=b; else m:=n; D. if x > 4 then a = b; Câu 9. Hãy cho biết giá trị của biến a, b bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn lệnh sau: a:=15; b:=10; if (a5 then x := x +2; Giá trị của x là bao nhiêu: A. 7 B. 15 C. 12 D. 10 II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1.5 điểm) Cho 3 số a, b, c. Hãy xác định bài toán, mô tả thuật toán tìm số nhỏ nhất? Câu 2. (1.5 điểm) Viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Lấy ví dụ, nêu ý nghĩa (hoạt động) của câu lệnh điều kiện dạng thiếu? Câu 3. ( 2 điểm) Viết chương trình nhập vào một số M từ bàn phím, kiểm tra xem M là số lẻ hay không? BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  7. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… V. BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT Câu Nội dung cần kiểm tra TRẮC NGHIỆM 1 Hiểu chức năng lệnh write(), writeln(), read(), readln(); 2 Biết thành phần cơ bản của ngôn ngữ lập trình. 3 Hiểu cách khai báo biến. 4 Hiểu cách chuyển đổi biểu thức Toán học sang NNLT Pascal.
  8. 5 Biết các từ khóa được dùng trong Pascal. 6 Biết khai báo biến. 7 Biết quá trình giải bài toán trên máy tính. 8 Biết cú pháp câu điều kiện. 9 Hiểu câu điều kiện tính kết quả đúng. 10 Hiểu sự hoạt động của câu điều kiện. TỰ LUẬN 1 Hiểu cách xác định bài toán và mô tả thuật toán. 2 Hiểu cú pháp, sơ đồ, ý nghĩa câu điều kiện. 3 Vận dụng viết chương trình. VI. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ I TIN HỌC 8 - NĂM HỌC 2022- 2023 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐỀ A A C B D C D B D A B ĐỀ B D B A C D B B A D C II. TỰ LUẬN (5 điểm) ĐỀ A Câu Nội dung Điểm 1 * Xác định bài toán:
  9. - Input: Cho 3 số a, b, c 0.5 - Output: Số lớn nhất trong 3 số a, b, c. * Mô tả thuật toán: (1.0 điểm) 1.0 - Bước 1: Nhập 3 số a, b, c - Bước 2: Max a; - Bước 3: Nếu Maxb then write(a) else write(b); 0.25 - Hoạt động câu lệnh: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực 0.5 hiện câu lệnh 1 sau từ khóa then . Ngược lại, câu lệnh 2 được thực hiện. 3 Program sochan; 1.0 uses crt; Var n: integer; Begin clrscr; Write('Nhap n:='); readln(n); If (n mod 2=0) then 1.0 Writeln(n,’la so chan’) else Writeln(n,’la so le’); Readln; End. ĐỀ B Câu Nội dung Điểm 1 * Xác định bài toán: - Input: Cho 3 số a, b, c 0.5 - Output: Số nhỏ nhất trong 3 số a, b, c. * Mô tả thuật toán: (1.0 điểm) 1.0 - Bước 1: Nhập 3 số a, b, c - Bước 2: Min a; - Bước 3: Nếu Min>b thì Min b; - Bước 4: Nếu Min; 0.75 - Ví dụ: If a>b then write(a); 0.25 - Hoạt động câu lệnh: Chương trình sẽ kiểm tra điều kiện. Nếu điều kiện đúng thực 0.5 hiện câu lệnh sau từ khóa then. Ngược lại câu lệnh bị bỏ qua. 3 Program sole; 1.0 uses crt; Var m: integer; Begin
  10. clrscr; Write('Nhap m:='); readln(m); If ( m mod 2=1) then 1.0 Writeln(m,’la so le’) else Writeln(m,’la so chan’); Readln; End.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2