intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Lập, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 8 Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vận dụng Cấp độ Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết ngôn Máy tính và ngữ lập trình và chương trình ngôn ngữ máy máy tính (C1,C2) Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Hiểu được khái niệm về tên và từ khóa Làm quen với Nhận biết các trong lập chương trình câu lệnh trong trình, một số và ngôn ngữ chương trình lưu ý về cách lập trình (C5) đặt tên trong chương trình (C9) Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 2 2,5 Tỉ lệ 5% 20% 25% Biết chuyển đổi kí hiệu toán sang kí hiệu Chương trình trong Pascal, máy tính và xác định kết quả dữ liệu của câu lệnh khi in ra màn hình (C3, C7) Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ 10% 10% Nhận biết câu Hiệu được Viết chương Sử dụng biến lệnh khai báo khái niệm trình với bài và hằng trong hằng, câu lệnh biến và hằng toán cụ thể chương trình khai báo biến trong chương (C12)
  2. ( C4) trình (C10) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 1 1 2,5 Tỉ lệ 5% 10% 10% 25% Vận dụng khái niệm bài toán để Biết các bước xác định một bài Từ bài toán để giải một toán cụ thể đến chương bài toán trên Xác định kết trình máy tính quả của thuật (C6) toán (C8, C11) Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 2 3 Tỉ lệ 5% 5% 20% 30% TS câu hỏi 4 3 4 1 12 TS điểm 2 3,5 3,5 1 10 Tỉ lệ phần 20% 35% 35% 10% 100% trăm
  3. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TIN HỌC 8 Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên: ................................................... Lớp: ........................ Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Ngôn ngữ lâ ̣p trình là ? A. Ngôn ngữ máy C. Ngôn ngữ được viết dưới dạng dãy bít B. Mô ̣t môi trường lâ ̣p trinh ̀ D. Ngôn ngữ dù ng để viế t cá c chương trình. Câu 2. Dãy bit là day chỉ gồ m các số: ̃ A. 0 và 1 B. 2 và 3 C. 4 và 5 D. 6 và 7. 18  4 Câu 3. Biểu thức toán học  4 được biểu diễn trong Pascal là ? 6 1 A. (18-4)/6+1-4 C. (18-4)/(6+1-4) B. (18 - 4)/(6+1)-4 D. 18-4/6+1-4. Câu 4. Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng ? A. Const 5=5; C. Var abc : integer; B. Var R=30; D. Const a:= integer;. Câu 5. Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh: A. Readln(x); C. Write(dulieu); B. X:= 'dulieu'; D. Write('Nhap du lieu');. Câu 6. Quá trình giải một bài toán trên máy tính gồm: A. Mô tả thuật toán, viết chương trình, xác định bài toán B. Xác định bài toán, viết chương trình, mô tả thuật toán C. Viết chương trình, mô tả thuật toán, xác định bài toán D. Xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình. Câu 7: Câu lệnh Writeln(‘y=’ , 15 div 4 +5); sẽ in ra kết quả: A. 8 B. y= 8 C. y=3 D. 20 Câu 8. Hãy cho biết kết quả sau khi thực hiện thuật toán sau: Bước 1. Tam←x; Bước 2. x←y; Bước 3. y← tam; A. Giá trị của biến x bằng giá trị của biến y C. Hoán đổi giá trị hai biến x và y B. Giá trị của biến y bằng giá trị của biến x D. Cả A, B, C đều sai.
  4. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 9. (2 điểm) Trình bày khái niệm về từ khóa trong lập trình? Khi đặt tên cho các đối tượng trong chương trình cần lưu ý điều gì? Câu 10. (1 điểm) Nêu sự khác nhau giữa biến và hằng? Lấy ví dụ khai báo biến và hằng? Câu 11. (2 điểm) Nêu khá i niê ̣m bài toán? Lấy ví dụ về một bài toán và xác định bài toán đó? Câu 12. (1 điểm)Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b để tính giá trị của biểu thức sau: b 1 A = 2a  2 3 BÀI LÀM ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................
  5. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TÂN LẬP NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TIN 8 I. TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B C A D B C II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Trả lời Điểm - Khái niệm về từ khóa: Là những từ dành riêng, không sử dụng các từ khóa này cho mục 1 điểm đích khác ngoài mục đích do ngôn ngữ lập trình quy định. - Khi đặt tên cho các đối tượng và đại lượng trong chương trình cần chú ý những điều sau: 9 + Không bắt đầu bằng chữ số +Không chứa kí tự trống 1 điểm + Không phân biệt chữ hoa chữ thường + Không trùng với từ khóa + Không trùng nhau Sự khác nhau giữa biến và hằng Biến có thể thay đổi trong khi thực hiện chương trình 0,5 điểm 10 Hằng có giá trị không đổi trong khi thực hiện chương trình VD: var a,b : Integer; const pi=3,14; 0,5 điểm Khái niệm về bài toán: 1 điểm -Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần phải giải quyết Cách xác định một bài toán: 11 VD: Bài toán nấu một món ăn 1 điểm Input: các thực phẩm hiện có (trứng, mỡ, mắm, muối, rau...) Output: Một món ăn Program tinh_gia_tri_bieu_thuc_A; Uses crt; Var a,b,c : integer; Begin Clrscr; 12 Writeln(‘nhap gia tri a = ’); Readln (a); 1 điểm Writeln(‘nhap gia tri b = ’); Readln (b); Writeln(‘nhap gia tri c = ’); Readln (c); Writeln(‘gia tri cua bieu thuc A = ’, 2*a*a – (b – 1)/3 ; Readln; End. Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2