intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đông Giang, Đông Hưng

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 Mức độ nhận thức (4-11) Nội dung/đơn Tổng TT Chương / Vận dụng vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng % điểm (1) chủ đề (2) cao (3) (12) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL CĐ1: Máy Lược sử công cụ 3 câu 2 1 tính và tính toán 0.75 đ 0.5đ cộng đồng 7.5% CĐ2: Tổ Thông tin trong 8 câu 4 chức lưu môi trường số 2đ 1đ trữ, tìm 20% 2 kiếm và Khai thác thông 10câu 2 trao đổi tin số 3.25 đ 0.5đ thông tin 32.5% CĐ3: Đạo Đạo đức và văn 6 câu đức, pháp hóa trong sử 4đ luật và dụng công nghệ 4 40% 3 văn hóa kĩ thuật số 1đ trong môi trường số Sử dụng bảng 4 tính giải quyết 1đ bài toán thực tế Sắp xếp và lọc 1 dữ liệu 2đ Trình bày dữ 4 1 CĐ4: Ứng liệu bằng biểu 1đ 1đ 4 dụng Tin đồ học Làm việc với danh sách dạng 4 liệt kê và hình 1đ ảnh trong văn bản Tạo đầu trang, 4 chân trang cho 1đ văn bản Tổng số câu 16 12 1 1 30 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  2. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Chương / TT /Đơn vị Mức độ đánh giá VD cao Thông Chủ đề Nhận dụng hiểu Vận biết kiến thức Nhận biết: - Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. CĐ1: Bài 1: - Nêu được đặc điểm máy tính điện tử Máy tính Lược sử 1 của 5 thế hệ. 2 TN và cộng công cụ Thông hiểu: đồng tính toán - Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. Nhận biết: - Nêu được khái niệm thông tin số. - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, Bài 2: chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông tin - Biết một số cách xác định nguồn thông 4 TN trong môi tin có đáng tin cậy hay không. trường số Thông hiểu: - Hiểu và giải thích được các đặc điểm CĐ2: Tổ của thông tin số. chức lưu - Trình bày được tầm quan trọng của việc trữ, tìm biết khai thác các nguồn thông tin đáng 2 kiếm và tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. trao đổi - Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công thông tin cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nhận biết: - Nêu được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Thông hiểu: Bài 3: - Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm Khai thác được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví 2 TN thông tin dụ minh họa. số Vận dụng: - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. - Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ cụ thể.
  3. Nhận biết: - Nhận biết được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ CĐ3: Đạo Bài 4: Đạo thuật số. đức, pháp đức và văn Thông hiểu: luật và hóa trong - Giải thích được một số biểu hiện vi 3 4 TN văn hóa sử dụng phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện trong môi công nghệ thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ trường số kĩ thuật số thuật số. Vận dụng: - Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. Thông hiểu: - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Bài 5: Sử - Giải thích được sự khác nhau giữa địa dụng bảng chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một tính giải ô tính. 4TN quyết bài Vận dụng: toán thực - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn tế bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao: - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Thông hiểu: - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu Vận dụng: Bài 6: Sắp - Thực hiện được thao tác sắp xếp và lọc CĐ4: Ứng xếp và lọc 1TL dữ liệu. 4 dụng Tin dữ liệu Vận dụng cao: học - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế có sử dụng chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu. Nhận biết: - Biết tác dụng của biểu đồ. - Nêu được các loại biểu đồ và ý nghĩa của chúng. - Nêu được một số tình huống thực tế cần Bài 7: sử dụng chức năng tạo biểu đồ. Trình bày - Sử dụng được loại biểu đồ phù hợp với dữ liệu mục đích của việc biểu diễn và thể hiện 4TN 1TL bằng biểu dữ liệu. đồ Vận dụng: - Thực hiện được thao tác tạo biểu đồ trong phần mềm bảng tính. Vận dụng cao: - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế có sử
  4. dụng chức năng tạo biểu đồ. Nhận biết: - Nêu được tác dụng của danh sách dạng liệt kê. - Nêu được các kiểu danh sách dạng liệt Bài 8a: kê và đặc điểm của chúng. Làm việc - Nắm được các bước: tạo danh sách có với danh thứ tự, danh sách dấu đầu dòng; chèn sách dạng hình đồ hoạ vào văn bản sao cho đúng. 4TN liệt kê và Vận dụng: hình ảnh - Thực hiện được các thao tác: tạo danh trong văn sách dạng liệt kê, chèn thêm, xoá bỏ, co bản dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản. Vận dụng cao: - Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. Nhận biết: - Biết khái niệm đầu trang, chân trang. Bài 9a: - Nắm được các bước chèn đầu trang, Tạo đầu chân trang, đánh số trang cho văn bản. trang, Vận dụng: 4TN chân trang - Thực hiện được các thao tác: đánh số cho văn trang, thêm đầu trang và chân trang. bản Vận dụng cao: - Tạo được sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. Tổng 16 12 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 1 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Tình huống nào dưới đây không cần sử dụng biểu đồ? A. Thể hiện lượng mưa trong một năm B. Thể hiện thu nhập bình quân của một quốc gia qua các năm C. Trình bày khái niệm và đặc trưng của máy tính. D. Thể hiện kết quả xếp loại học tập của một lớp. Câu 2: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào? A. Mạch tích hợp. B. Đèn điện tử chân không. C. Bóng bán dẫn. D. Bộ vi xử lý. Câu 3: Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? A. Thế hệ thứ nhất. C. Thế hệ thứ hai. B. Thế hệ thứ ba. D. Thế hệ thứ tư. Câu 4: Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa ở nước ta năm 2023, em nên sử dụng biểu đồ nào? A. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường thẳng B. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ đường kết hợp biểu đồ cột Câu 5: Biểu đồ cột được xem là hữu ích nhất khi: A. Trình bày phần trăm của toàn bộ dữ liệu B. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian C. So sánh các giá trị riêng lẻ của dữ liệu D. Biểu diễn mối quan hệ giữa các nhóm dữ liệu Câu 6: Lệnh Insert Column or Bar Chart nằm trong thẻ nào? A. Home B. Data C. Insert D. View Câu 7: Chọn cách sắp xếp đúng để tạo được danh sách có thứ tự. a) Nháy chuột chọn Home b) Chọn đoạn văn bản muốn tạo danh sách có thứ tự. c) Chọn kiểu danh sách có thứ tự d) Nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Numbering. A. b-a-d-c B. a-b-c-d C. b-a-c-d D. a-d-b-c Câu 8: Chọn cách sắp xếp đúng để tạo được danh sách dấu đầu dòng. a) Nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Bullets b) Chọn kiểu danh sách dấu đầu dòng c) Nháy chuột chọn Home d) Chọn đoạn văn bản muốn tạo danh sách dấu đầu dòng. A. a-b-c-d B. c-b-a-d C. d-c-a-b D. d-a-b-c Câu 9: Để đưa hình ảnh xuống lớp dưới em chọn lệnh:
  6. A. Behind Text B. In front of Text C. Square D. In line with Text Câu 10: Trên dải lệnh ngữ cảnh Shape Format, trong nhóm lệnh Shape Styles ta sử dụng lệnh nào để thay đổi nền của một hình vẽ đã chọn? A. Shape Outline B. Shape Effects C. Shape Color D. Shape Fill Câu 11: Phần đầu trang và chân trang thường được sử dụng để: A. Cho biết giá tiền của cuốn sách. B. Tăng giá trị sản phẩm. C. Chứa chú thích, số trang, tên văn bản, tên tác giả D. Giúp quyển sách không bị ẩm mốc Câu 12: Để đánh số trang bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây: A. Mở tệp cần đánh số trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Header. B. Mở tệp cần đánh số trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Footer. C. Mở tệp cần đánh số trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Page Number. D. Mở tệp cần đánh số trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh bất kì. Câu 13: Hãy tưởng tượng em nhìn thấy một bài viết có tiêu đề: "Các nhà khoa học đã chứng minh được rằng trò chơi điện tử giúp cải thiện trí nhớ". Em chia sẻ bài viết lên mạng xã hội và sau đó nhận ra nó là thông tin giả. Em nên làm gì khi nhận ra mình đã chia sẻ thông tin sai lệch? A. Giữ bài đăng chỉ để xem có bao nhiêu người yêu thích nó. B. Xóa bài mà em đã chia sẻ và viết lời giải thích cho việc chia sẻ đó. C. Không làm gì vì mọi người sẽ quên bài viết trong một hoặc hai ngày. D. Tiếp tục chia sẻ các bài tương tự để làm cho thông tin giống như sự thật. Câu 14: Ví dụ nào sau đây nói về thông tin có độ tin cậy thấp? A. Bảng xếp hạng doanh thu âm nhạc. C. Một bộ sưu tập các bản nhạc cũ. B. Bài bình luận về một CD âm nhạc. D. Giá bán một CD âm nhạc thời xưa. Câu 15: Hãy chọn đáp án đúng. Thông tin số có tính bản quyền nghĩa là: A. Mọi thông tin số đều có bản quyền. B. Một thông tin trở thành có bản quyền sau khi số hóa. C. Thông tin không số hóa thì không có bản quyền. D. Có những văn bản, hình ảnh, video trên Internet được luật bản quyền bảo vệ. Câu 16: Hãy chọn đáp án đúng. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau vì: A. Số hóa làm cho thông tin giảm độ tin cậy hoặc tăng độ tin cậy. B. Nguồn thông tin có độ tin cậy khác nhau. C. Tìm kiếm thông tin trên mạng cho nhiều kết quả khác nhau. D. Công cụ tìm kiếm có độ tin cậy khác nhau. Câu 17: Công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số bao gồm những gì?
  7. A. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển. B. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mềm trình chiếu. C. Phần mềm xử lý hình ảnh, âm thanh, video và ngôn ngữ tự nhiên. D. Tất cả các công cụ trên. Câu 18: Để tìm hiểu thông tin về một sự kiện đang được lan truyền trên các trang mạng xã hội, trang thông tin nào dưới đây được xem là đáng tin cậy nhất? A. Trang thông tin có địa chỉ kết thúc bằng .gov.vn B. Trang thông tin có nội dung giống những gì em đang nghĩ. C. Trang thông tin không thiên vị mà kể toàn bộ câu chuyện. D. Trang thông tin có nội dung gây xúc động lòng người. Câu 19: Để thêm đầu trang bạn cần thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh bất kì. B. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Header. C. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Footer. D. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Page Number. Câu 20: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. C. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em mua cho người khác. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như của mình tạo ra. Câu 21: Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài tập? A. Sử dụng và ghi rõ nguồn. C. Sử dụng và không cần làm gì. B. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng. D. Mua bản quyền để sử dụng. Câu 22: Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để in vào cuốn sách của mình? A. Sử dụng và không cần làm gì. B. Sử dụng và ghi rõ nguồn. C. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó. D. Xin phép tác giả, chủ sở hữu hoặc mua bản quyền trước khi sử dụng. Câu 23: Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hóa? A. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc. B. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận. C. Mở phần mềm calculator để tính kết quả một phép tính lũy thừa. D. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính.
  8. Câu 24: Để thêm chân trang bạn cần thực hiện thao tác nào dưới đây? A. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Page Number. B. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Footer. C. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Header. D. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh bất kì. Câu 25: Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là: A. =B3*C3 B. =C2*D2 C. =B2*C2 D. =C3*D3 Câu 26: Biết công thức tại ô D3 là =$A$3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức: A. =$A$3*C3 B. =$A$2*D2 C. =$A$2*C2 D. =$A$3*D2 Câu 27: Khi sao chép công thức tính Tiền thu tại ô F3 là: "=E3*C$9 (hình bên) sang ô F5, công thức tại ô F5 là gì? A. =E5*C9 B. =E5*$C9 C. =E5*C$9 D. =E5*$C$9 Câu 28: Chọn phát biểu đúng. A. Địa chỉ tương đối không thay đổi khi sao chép công thức và giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Địa chỉ tuyệt đối thay đổi khi sao chép công thức B. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối đều thay đổi khi sao chép công thức. C. Địa chỉ tương đối tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức. D. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối đều không thay đổi khi sao chép công thức.
  9. II. Tự luận Câu 1: (2 điểm) a) Tạo bảng dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình trên. Lưu tệp với tên KTHK1 b) Tính Tổng điểm 3 môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh cho các thành viên trong tổ. c) Sắp xếp bảng dữ liệu theo hai tiêu chí: Giá trị giảm dần của cột Tổng điểm, nếu bằng nhau thì sắp xếp theo giá trị giảm dần của cột Toán. d) Lọc danh sách những học sinh có điểm Toán ≥ 8 Câu 2: (1 điểm) a) ........................................................................................................................ Sử dụng bảng dữ liệu ở bài 1, tính điểm trung bình các môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh tại các ô I3, I4, I5 b) ........................................................................................................................ c) ........................................................................................................................ Tạo biểu đồ cột từ bảng dữ liệu có được ở câu (a) thể hiện điểm trung bình các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh của Tổ 1.
  10. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 2 I. Trắc nghiệm: Câu 1: Tình huống nào dưới đây không cần sử dụng biểu đồ? E. Thể hiện lượng mưa trong một năm F. Thể hiện thu nhập bình quân của một quốc gia qua các năm G. Trình bày khái niệm và đặc trưng của máy tính. H. Thể hiện kết quả xếp loại học tập của một lớp. Câu 2: Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? C. Thế hệ thứ nhất. C. Thế hệ thứ hai. D. Thế hệ thứ ba. D. Thế hệ thứ tư. Câu 3: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ ba là loại linh kiện điện tử nào? A. Mạch tích hợp. B. Đèn điện tử chân không. C. Bóng bán dẫn. D. Bộ vi xử lý. Câu 4: Để thể hiện cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa ở nước ta năm 2023, em nên sử dụng biểu đồ nào? C. Biểu đồ cột C. Biểu đồ đường thẳng D. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ đường kết hợp biểu đồ cột Câu 5: Biểu đồ cột được xem là hữu ích nhất khi: E. Trình bày phần trăm của toàn bộ dữ liệu F. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian G. So sánh các giá trị riêng lẻ của dữ liệu H. Biểu diễn mối quan hệ giữa các nhóm dữ liệu Câu 6: Lệnh Insert Column or Bar Chart nằm trong thẻ nào? B. Home B. Data C. Insert D. View Câu 7: Chọn cách sắp xếp đúng để tạo được danh sách dấu đầu dòng. e) Nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Bullets f) Chọn kiểu danh sách dấu đầu dòng g) Nháy chuột chọn Home h) Chọn đoạn văn bản muốn tạo danh sách dấu đầu dòng. B. a-b-c-d B. c-b-a-d C. d-c-a-b D. d-a-b-c Câu 8: Chọn cách sắp xếp đúng để tạo được danh sách có thứ tự. e) Nháy chuột chọn Home f) Chọn đoạn văn bản muốn tạo danh sách có thứ tự.
  11. g) Chọn kiểu danh sách có thứ tự h) Nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Numbering. B. b-a-d-c B. a-b-c-d C. b-a-c-d D. a-d-b-c Câu 9: Để đưa hình ảnh xuống lớp dưới em chọn lệnh: B. Behind Text B. In front of Text C. Square D. In line with Text Câu 10: Trên dải lệnh ngữ cảnh Shape Format, trong nhóm lệnh Shape Styles ta sử dụng lệnh nào để thay đổi nền của một hình vẽ đã chọn? B. Shape Outline B. Shape Effects C. Shape Color D. Shape Fill Câu 11: Phần đầu trang và chân trang thường được sử dụng để: E. Cho biết giá tiền của cuốn sách. F. Tăng giá trị sản phẩm. G. Chứa chú thích, số trang, tên văn bản, tên tác giả H. Giúp quyển sách không bị ẩm mốc Câu 12: Để đánh số trang bạn cần thực hiện thao tác nào sau đây: E. Mở tệp cần đánh số trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Header. F. Mở tệp cần đánh số trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Footer. G. Mở tệp cần đánh số trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Page Number. H. Mở tệp cần đánh số trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh bất kì. Câu 13: Hãy tưởng tượng em nhìn thấy một bài viết có tiêu đề: "Các nhà khoa học đã chứng minh được rằng trò chơi điện tử giúp cải thiện trí nhớ". Em chia sẻ bài viết lên mạng xã hội và sau đó nhận ra nó là thông tin giả. Em nên làm gì khi nhận ra mình đã chia sẻ thông tin sai lệch? E. Giữ bài đăng chỉ để xem có bao nhiêu người yêu thích nó. F. Xóa bài mà em đã chia sẻ và viết lời giải thích cho việc chia sẻ đó. G. Không làm gì vì mọi người sẽ quên bài viết trong một hoặc hai ngày. H. Tiếp tục chia sẻ các bài tương tự để làm cho thông tin giống như sự thật. Câu 14: Ví dụ nào sau đây nói về thông tin có độ tin cậy thấp? C. Bảng xếp hạng doanh thu âm nhạc. C. Một bộ sưu tập các bản nhạc cũ. D. Bài bình luận về một CD âm nhạc. D. Giá bán một CD âm nhạc thời xưa. Câu 15: Hãy chọn đáp án đúng. Thông tin số có độ tin cậy khác nhau vì: E. Số hóa làm cho thông tin giảm độ tin cậy hoặc tăng độ tin cậy. F. Nguồn thông tin có độ tin cậy khác nhau. G. Tìm kiếm thông tin trên mạng cho nhiều kết quả khác nhau. H. Công cụ tìm kiếm có độ tin cậy khác nhau. Câu 16: Hãy chọn đáp án đúng. Thông tin số có tính bản quyền nghĩa là: E. Mọi thông tin số đều có bản quyền.
  12. F. Một thông tin trở thành có bản quyền sau khi số hóa. G. Thông tin không số hóa thì không có bản quyền. H. Có những văn bản, hình ảnh, video trên Internet được luật bản quyền bảo vệ. Câu 17: Công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số bao gồm những gì? E. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển. F. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mềm trình chiếu. G. Phần mềm xử lý hình ảnh, âm thanh, video và ngôn ngữ tự nhiên. H. Tất cả các công cụ trên. Câu 18: Để tìm hiểu thông tin về một sự kiện đang được lan truyền trên các trang mạng xã hội, trang thông tin nào dưới đây được xem là đáng tin cậy nhất? E. Trang thông tin có địa chỉ kết thúc bằng .gov.vn F. Trang thông tin có nội dung giống những gì em đang nghĩ. G. Trang thông tin không thiên vị mà kể toàn bộ câu chuyện. H. Trang thông tin có nội dung gây xúc động lòng người. Câu 19: Để thêm đầu trang bạn cần thực hiện thao tác nào dưới đây? E. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh bất kì. F. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Header. G. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Footer. H. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Page Number. Câu 20: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? E. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. F. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. G. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em mua cho người khác. H. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Internet và sử dụng như của mình tạo ra. Câu 21: Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để làm bài tập? C. Sử dụng và ghi rõ nguồn. C. Sử dụng và không cần làm gì. D. Xin phép chủ sở hữu rồi mới sử dụng. D. Mua bản quyền để sử dụng. Câu 22: Việc nào sau đây là thích hợp khi em cần sử dụng một hình ảnh trên Internet để in vào cuốn sách của mình? E. Sử dụng và không cần làm gì. F. Sử dụng và ghi rõ nguồn. G. Xin phép trang web đã đăng hình ảnh đó. H. Xin phép tác giả, chủ sở hữu hoặc mua bản quyền trước khi sử dụng.
  13. Câu 23: Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hóa? E. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc. F. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận. G. Mở phần mềm calculator để tính kết quả một phép tính lũy thừa. H. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính. Câu 24: Để thêm chân trang bạn cần thực hiện thao tác nào dưới đây? E. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Page Number. F. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Footer. G. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh Header. H. Mở tệp cần thêm chân trang, chọn Insert, trong nhóm lệnh Header & Footer, nháy chuột chọn lệnh bất kì. Câu 25: Biết công thức tại ô D3 là =B3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là: B. =B3*C3 B. =C2*D2 C. =B2*C2 D. =C3*D3 Câu 26: Biết công thức tại ô D3 là =$A$3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức: B. =$A$3*C3 B. =$A$2*D2 C. =$A$2*C2 D. =$A$3*D2 Câu 27: Khi sao chép công thức tính Tiền thu tại ô F3 là: "=E3*C$9 (hình bên) sang ô F5, công thức tại ô F5 là gì? B. =E5*C9 B. =E5*$C9 C. =E5*C$9 D. =E5*$C$9 Câu 28: Chọn phát biểu đúng. E. Địa chỉ tương đối không thay đổi khi sao chép công thức và giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Địa chỉ tuyệt đối thay đổi khi sao chép công thức F. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối đều thay đổi khi sao chép công thức. G. Địa chỉ tương đối tự động thay đổi khi sao chép công thức nhưng vẫn giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. Địa chỉ tuyệt đối không thay đổi khi sao chép công thức. H. Địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối đều không thay đổi khi sao chép công thức.
  14. II. Tự luận Câu 1: (2 điểm) e) Tạo bảng dữ liệu và định dạng theo mẫu như hình trên. Lưu tệp với tên KTHK1 f) Tính Tổng điểm 3 môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh cho các thành viên trong tổ. g) Sắp xếp bảng dữ liệu theo hai tiêu chí: Giá trị giảm dần của cột Tổng điểm, nếu bằng nhau thì sắp xếp theo giá trị giảm dần của cột Toán. h) Lọc danh sách những học sinh có điểm Toán ≥ 8 Câu 2: (1 điểm) d) ........................................................................................................................ Sử dụng bảng dữ liệu ở bài 1, tính điểm trung bình các môn Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh tại các ô I3, I4, I5 e) ........................................................................................................................ f) ........................................................................................................................ Tạo biểu đồ cột từ bảng dữ liệu có được ở câu (a) thể hiện điểm trung bình các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh của Tổ 1.
  15. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 Đề 1 I. Trắc nghiệm: 7 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 25 26 Đ/A C A B B C C A C A D C D B D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 27 28 Đ/A B B D B D A B C A D B B C C II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Tạo được bảng dữ liệu và định dạng theo mẫu 0.25đ Sử dụng đúng hàm hoặc công thức để tính tổng 3 môn theo yêu cầu 0.25đ Câu 1 (2điểm) Thực hiện đúng thao tác sắp xếp bảng dữ liệu theo 2 tiêu chí: Cột Tổng giảm dần, 0.75đ cột Toán giảm dần Thực hiện được thao tác lọc những học sinh có điểm Toán ≥ 8 0.75đ Câu 2 Sử dụng đúng hàm hoặc công thức tính ĐTB các môn: Toán, Văn, Anh 0.25đ (1điểm) Vẽ được biểu đồ cột dựa trên bảng dữ liệu đã tạo ở câu (a) 0.75đ
  16. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG TH&THCS ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Tin học 8 Đề 2 I. Trắc nghiệm: 7 điểm (Mỗi câu đúng được 0.25 đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 25 26 Đ/A C B A B C C C A A D C D B D Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 27 28 Đ/A B B B D D A B C A D B B C C II. Tự luận (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Tạo được bảng dữ liệu và định dạng theo mẫu 0.25đ Sử dụng đúng hàm hoặc công thức để tính tổng 3 môn theo yêu cầu 0.25đ Câu 1 (2điểm) Thực hiện đúng thao tác sắp xếp bảng dữ liệu theo 2 tiêu chí: Cột Tổng giảm dần, 0.75đ cột Toán giảm dần Thực hiện được thao tác lọc những học sinh có điểm Toán ≥ 8 0.75đ Câu 2 Sử dụng đúng hàm hoặc công thức tính ĐTB các môn: Toán, Văn, Anh 0.25đ (1điểm) Vẽ được biểu đồ cột dựa trên bảng dữ liệu đã tạo ở câu (a) 0.75đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2