intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TIN HỌC 8 Mức độ TT Nội nhận Chương dung/Đ thức / ơn vị Vận Nhận Thông Vận Chủ đề kiến dụng biết hiểu dụng Tổng thức cao % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề A: Sơ lược MÁY về lịch 6.7% TÍNH VÀ sử phát 1 1 1 0.67 CỘNG triển điểm ĐỘNG máy tính 2 Đặc Chủ đề B: điểm TỔ của CHỨC thông tin 26.7% LƯU trong 1 1 1 2.67 TRỮ, môi điểm TÌM trường KIẾM số VÀ TRAO Thông 1 3.3% ĐỔI tin với 0.33 THÔNG giải điểm TIN quyết vấn đề
  2. Chủ đề C: ĐẠO ĐỨC, Đạo đức PHÁP và văn LUẬT hóa 16.7% VÀ VĂN trong sử 3 1 1 1 1.67 HOÁ dụng điểm TRONG công MÔI nghệ kĩ TRƯỜN thuật G SỐ số Xử lí và trực quan hóa dữ 30% liệu 4 2 1 3.0 điểm CHỦ ĐỀ bằng D: ỨNG bảng DỤNG tính điện 4 CỦA TIN tử HỌC B. Làm quen với 16.7% phần 1 1 1 1.67 mềm điểm chỉnh sửa ảnh Tổng 9 1 6 1 1 1 19 câu
  3. Điểm 3.0 1.0 2.0 1.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC LỚP 8 TT Chương/Chủ Nội dung Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề
  4. Mức độ đánh giá Vận dụng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cao Sơ lược về Nhận biết lịch sử phát triển máy tính Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH Thông hiểu 1TN 1TN 1 VÀ CỘNG Nêu được ví dụ ĐỒNG cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 CHỦ ĐỀ B. Đặc điểm của Nhận biết 1TN 1TN 1TL TỔ CHỨC thông tin LƯU TRỮ, trong môi – Nêu được các TÌM KIẾM trường số đặc điểm của VÀ TRAO thông tin số: đa ĐỔI THÔNG TIN dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi
  5. nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi
  6. thông tin trong môi trường số. Vận dụng Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Thông tin với Thông hiểu giải quyết vấn đề – Xác định được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví 1TN dụ minh hoạ. Vận dụng Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể).
  7. 3 CHỦ ĐỀ C. Đạo đức và Thông hiểu 1TN 1TN 1TL ĐẠO ĐỨC, văn hoá trong PHÁP LUẬT sử dụng công – Nhận biết và VÀ VĂN HÓA nghệ kĩ thuật giải thích được TRONG MÔI số một số biểu TRƯỜNG SỐ hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... Vận dụng Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá
  8. và không vi phạm pháp luật. 4 CHỦ ĐỀ D. Xử lí và trực Thông hiểu 4TN ỨNG DỤNG quan hoá dữ TIN HỌC liệu bằng bảng – Giải thích 2TN tính điện tử được sự khác 1TL nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. – Sao chép được
  9. dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Chủ đề con Thông hiểu 1TN (lựa chọn): b. 1TN Làm quen với – Nêu được 1TL phần mềm một vài chức chỉnh sửa ảnh năng chính và thực hiện được một số thao tác cơ bản với phần mềm chỉnh sửa ảnh. Vận dụng cao Tạo được một vài sản phẩm số đơn giản đáp ứng nhu cầu cá nhân, gia đình,
  10. trường học và địa phương. 9TN 6TN Tổng 1TL 1TL 1TL 1TL UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …./…. /202… Họ và tên:……………………....... Điểm: Nhận xét của giáo viên Lớp: 8 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Con người đã biết làm các phép tính số học từ bao giờ? A. Hơn 1000 năm trước Công nguyên. B. Hơn 1000 năm sau Công nguyên. C. Hơn 2000 năm sau Công nguyên. D. Hơn 2000 năm trước Công nguyên. Câu 2: Thành phần điện tử chính trong máy tính thế hệ thứ hai là loại linh kiện điện tử nào?
  11. A. Đèn điện tử chân không. B. Bóng bán dẫn. C. Mạch tích hợp. D. Mạch tích hợp cỡ rất lớn. Câu 3: Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. C. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. D. Không thể truy cập từ xa nên không cần sự đồng ý của người quản lí. Câu 4: Thông tin trong môi trường số đáng tin cậy ở mức độ nào? A. Hoàn toàn đáng tin cậy bởi vì luôn có người chịu trách nhiệm đối với thông tin cụ thể.
  12. B. Chủ yếu là thông tin bịa đặt do mục đích của người tạo ra và lan truyền thông tin. C. Hầu hết là những tin đồn từ người này qua người khác, từ nơi này đến nơi khác. D. Mức độ tin cậy rất khác nhau, từ những thông tin sai lệch đến thông tin đáng tin cậy. Câu 5: Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để nói về việc tra cứu thông tin trên Internet? A. Trang web. B. Từ khoá. C. Báo cáo. D. Truy cập. Câu 6: Hoạt động nào sau đây có thể khiến việc sử dụng công nghệ số vi phạm đạo đức, pháp luật hoặc thiếu văn hoá? A. Truy cập mạng xã hội xem tin tức và viết bình luận. B. Vẽ biểu đồ cho bài tập toán bằng phần mềm bảng tính. C. Sử dụng máy tính để soạn thảo đơn xin việc.
  13. D. Mở phần mềm calculator để tính kết quả một phép tính luỹ thừa. Câu 7: Vì sao em cần bảo đảm được sản phẩm số do bản thân tạo ra? A. Thể hiện tính văn hóa, nội dung gây phản động cho người xem. B. Thể hiện được đạo đức, tính văn hóa và không vi phạm pháp luật. C. Không quan tâm đến hành vi của pháp luật. D. Sản phẩm bản thân tạo ra, không liên quan tới pháp luật. Câu 8: Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức? A. $. B. #. C. &. D. @. Câu 9: Chọn phương án ghép đúng: Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là A. nhấn phím $. B. nhấn phím F4.
  14. C. nhấn phím F2. D. nhấn phím F6. Câu 10: Lệnh Sort nằm trong thẻ? A. Home. B. Insert. C. Data. D. Review. Câu 11: Muốn sắp xếp cột Tên của bảng Kết quả khảo sát lớp 8A ở Hình sau theo thứ tự bảng chữ cái thì chọn vùng dữ liệu nào dưới đây để sắp xếp? A. A1:E12. B. A2:E11. C. A1:E11. D. A2:E12.
  15. Câu 12: Để tạo biểu đồ, ta sử dụng nhóm lệnh nào? A. Nhóm lệnh Editing trên dải lệnh Home. B. Nhóm lệnh Chat trên dài lệnh in trang tạo. C. Nhóm lệnh Alignment trên dải lệnh Home. D. Nhóm lệnh Sort&Filter trên dải lệnh Data. Câu 13: Nhóm lệnh Chart Title tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Chú giải. C. Tiêu đề biểu đồ. D. Nhãn dữ liệu. Câu 14: Chức năng nào sau đây không phải là chức năng chính của phần mềm chỉnh sửa ảnh? A. Chỉnh sửa ảnh. B. Chuyển đổi ảnh sang các định dạng
  16. C. Tạo mới ảnh từ các ảnh gốc. D. Soạn thảo văn bản. Câu 15: Em hãy quan sát Hình 8b.2 . Hãy cho biết trong bức ảnh có những đối tượng nào? A. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh, sàn nhà, tường. B. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh. C. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, chậu tiểu cảnh, quả bóng. D. Đèn điện, ti vi, tủ, lọ hoa, bàn ghế, chậu tiểu cảnh.
  17. II. Tự luận (5.0 điểm) Câu 16: (2.0 điểm) Theo em, vì sao ngày nay tin giả xuất hiện ngày càng nhiều trên mạng xã hội? Câu 17: (1.0 điểm) Em hãy nêu một vài hành động chưa đúng của em khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số mà em đã mắc phải? Câu 18: (1.0 điểm) Quan sát Hình 7.9. Em hãy lập bảng dữ liệu dựa vào biểu đồ trong hình. Câu 19: (1.0 điểm) Phần mềm chỉnh sửa ảnh là gì? ----------Hết---------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2023 - 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 I. Phần trắc nghiệm: (5.0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm, đúng 02 câu 0.67 điểm và đúng 03 câu 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D B C D B A B A B C D B C D A II. Phần tự luận: (5.0 điểm)
  18. Câu Đáp án Điểm Nguyên nhân của tình trạng tin giả tràn ngập trên mạng xã hội: - Do tính chất đặc biệt của mạng Internet dễ lan truyền, chia sẻ 0.75 thông tin, tiếp cận được nhiều người dùng mạng xã hội, dễ “ẩn 16 danh”, xóa dấu vết; (2.0 điểm) - Sự thiếu hiểu biết, nhận thức hạn chế của người dùng mạng xã 0.75 hội dễ tiếp tay, lan truyền, phát tán thông tin; năng lực nhận biết, phân loại, đánh giá tác hại của các thông tin xấu độc còn chưa cao; - Hệ thống pháp luật trong lĩnh vực đấu tranh, xử lí tội phạm sử 0.5 dụng công nghệ cao chưa theo kịp diễn biến tình hình thực tế. 17 Một vài hành động chưa đúng của em khi sử dụng công nghệ kĩ 1.0 (1.0 điểm) thuật số em đã mắc phải là: Quay phim, chụp hình trong rạp chiếu phim. Tải về máy tính cá nhận các tệp bài hát, video có bản quyền để sử dụng mà chưa được phép. Sao chép thông tin từ trang web và coi như đó là của mình. 18 - Bảng dữ liệu từ biểu đồ là: 1.0 (1.0 điểm) 19 - Phần mềm chỉnh sửa ảnh là công cụ giúp tạo ra hoặc thay đổi 1.0 (1.0 điểm) một ảnh gốc để có được ảnh mới theo yêu cầu.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2