intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hồng Sơn, Hàm Thuận Bắc

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I_ TIN HỌC 8 – NĂM HỌC 2023-2024 Tổng Mức độ nhận thức % điểm T Nội dung/đơn vị Chủ đề Vận dụng T kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao T TN TL TN TL TL TN TL N Chủ đề 1: MÁY Bài 1: Lược sử 1 câu 11 TÍNH VÀ 1 câu công cụ tính toán. 5% CỘNG ĐỒNG Chủ đề 2: 1 câu TỔ CHỨC 5% LƯU TRỮ, Bài 2: Thông tin TÌM KIẾM trong môi trường 12 1 câu VÀ TRAO số ĐỔI THÔNG TIN Chủ đề 3: ĐẠO ĐỨC, 1 câu PHÁP 5% Bài 4: Đạo đức và LUẬT VÀ văn hóa trong sử 13 VĂN HÓA 1 câu dụng công nghệ kĩ TRONG thuật số. MÔI TRƯỜNG SỐ Bài 5: Sử dụng 2 câu Chủ đề 4: bảng tính giải 15% 1 câu 1 câu 14 ỨNG quyết bài toán cụ DỤNG TIN thể. HỌC Bài 6: Sắp xếp và 2 câu 1 câu 1 câu lọc dữ liệu. 10%
  2. Bài 7: Trình bày dữ 5 câu 3 câu 1 câu 1 câu liệu bằng biểu đồ 40% Bài 8a: Làm việc 4 câu với danh sách dạng 20% 4 câu liệt kê và hình ảnh trong văn bản. Tổng 8 câu 4 câu 1 câu 1 câu 2 câu 16 câu Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I_ TIN HỌC 8 – NĂM HỌC 2023-2024 . Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Nội Chủ đề Mức độ đánh giá Vận T dung Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhâṇ biết Chủ đề 1: - Trình bày được sơ lược lịch sử Bài 1: MÁY phát triển máy tính. Lược sử TÍNH VÀ Thông hiểu 1 công cụ 1TN CỘNG - Nêu được ví dụ cho thấy sự tính ĐỒNG phát triển máy tính đã đem đến toán những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. Nhâṇ biết - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá Chủ đề 2: nhân, có tính bản quyền, có độ TỔ tin cậy rất khác nhau, có các CHỨC công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, LƯU Bài 2: truyền và xử lí hiệu quả. TRỮ, Thông Thông hiểu TÌM tin trong 1TN 2 - Trình bày được tầm quan trọng KIẾM môi của việc biết khai thác các VÀ trường nguồn thông tin đáng tin cậy, TRAO số nêu được ví dụ minh hoạ. ĐỔI - Nêu được ví dụ minh hoạ sử THÔNG dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và TIN trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng: - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
  4. Thông hiểu Bài 3: - Xác định được lợi ích của Thực thông tin tìm được trong giải hành quyết vấn đề, nêu được ví dụ khai minh hoạ. thác Vận dụng thông - Chủ động tìm kiếm được thông tin số tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). Nhận biết - Nhận biết được những hành động vi phạm pháp luật, đạo đức cũng như thiếu văn hoá trong sử Chủ đề 3: dụng công nghệ kĩ thuật số. ĐẠO Bài 4: Thông hiểu ĐỨC, Đạo đức - Nhận biết và giải thích được PHÁP và văn một số biểu hiện vi phạm đạo 1TN LUẬT hóa đức và pháp luật, biểu hiện 3 VÀ VĂN trong sử thiếu văn hoá khi sử dụng công HÓA dụng nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, TRONG công quay phim, chụp ảnh khi không MÔI nghệ kĩ được phép, dùng các sản phẩm TRƯỜN thuật số văn hoá vi phạm bản quyền, ... G SỐ Vận dụng - Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật. Thông hiểu 1TL - Giải thích được sự khác nhau Bài 5: giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ Sử dụng tuyệt đối của một ô tính. Chủ đề 4: bảng - Giải thích được sự thay đổi địa ỨNG 4 tính giải chỉ tương đối trong công thức DỤNG quyết khi sao chép công thức. TIN HỌC bài toán Vận dụng cụ thể - Thực hiện được các thao tác tính toán theo yêu cầu trong bảng tính.
  5. - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức 1TN năng đó của phần mềm bảng tính. - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Nhận biết - Biết được công dụng và các bước của thao tác sắp xếp, lọc dữ liệu trong một bảng tính. 1TN - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng sắp xếp và lọc dữ liệu. Thông hiểu - Hiểu được các bước thao tác 1TN sắp xếp dữ liệu theo tiêu chí Bài 6: trong bảng tính. Sắp xếp Vận dụng và lọc - Thực hiện được các thao tác lọc dữ liệu. và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Bài 7: Nhận biết 3TN Trình - Nêu được một số tình huống 1TL bày dữ thực tế cần sử dụng các chức liệu năng tạo biểu đồ.
  6. bằng Vận dụng biểu đồ - Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ. - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng 1TN tính. - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao - Tạo biểu đồ của phần mềm bảng tính. - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Nhận biết - Nêu được các thao tác với hình ảnh minh họa, vẽ hình đồ họa và Bài 8a: 4TN các dạng liệt kê. Làm Vận dụng việc với - Thực hiện được các thao tác: danh chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình sách ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn dạng liệt bản, tạo danh sách dang liêṭ kê, kê và đánh số trang, thêm đầu trang và hình ảnh chân trang. trong Vận dụng cao văn bản. - Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. Tổng 4TN 8TN 1TL 2TN 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..…………… Môn: Tin - Lớp 8 Lớp : ……… Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo .................................................................................. Mã đề .................................................................................. ĐS01 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Thời gian làm bài 30 phút Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Lệnh Design/Add Chart Element/Legend được dùng để: A. Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ. B. Thêm, xóa tiêu đề các trục. C. Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ. D. Xóa, thêm, thay đổi vị trí chú giải. Câu 2: Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Đặc trưng của máy tính. B. Thể hiện lượng mưa ở Hà Nội trong năm 2022. C. Khái niệm và chức năng của máy tính. D. Khái niệm và đặc trưng của máy tính để bàn. Câu 3: Thế hệ thứ tư trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào khoảng thời gian? A. 1990 – nay. B. 1974 – 1989. C. 1965 – 1974. D. 1955 – 1965. Câu 4: Những hành vi nào không nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Nói chuyện qua điện thoại trong phòng đọc của thư viện, rạp chiếu phim. B. Lén thu âm cuộc trao đổi trực tiếp hoặc qua điện thoại. C. Liên tục sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ, trao đổi trực tiếp với người khác. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Muốn sắp xếp cột Tên của bảng Kết quả khảo sát lớp 8A ở hình dưới theo thứ tự bảng chữ cái ta cần chọn vùng dữ liệu A2:E12. Theo em trong vùng vừa chọn thì hàng nào là dữ liệu cần sắp xếp? A. Hàng 2 đến hàng 12. B. Hàng 1 đến hàng 11. C. Hàng 3 đến hàng 12. D. Hàng 1 đến hàng 12. Câu 6: Nút lệnh có chức năng gì?
  8. A. Định dạng viền của văn bản. B. Định dạng viền của hình vẽ. C. Định dạng nền của hình vẽ. D. Định dạng nền của văn bản. Câu 7: Để vẽ hình bằng mẫu có sẵn ta chọn lệnh: A. Home/Paragraph. B. Home/Numbering. C. Insert/Shapes. D. Insert/Pictures. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là sai về các thành phần của biểu đồ? A. Mặc định, chú giải (Legend) ở giữa, phía dưới vùng vẽ biểu đồ và tiêu đề của cột hoặc hàng. B. Có thể thêm tiêu đề (Axis Titles) trục ngang và trục dọc cho biểu đồ hình tròn. C. Mặc định, tiêu đề biểu đồ (Chart Title) nằm giữa, phía trên vùng vẽ biểu đồ. D. Khi thêm nhãn dữ liệu (Data Label), các giá trị dữ liệu sẽ được hiển thị trên biểu đồ. Câu 9: Biết công thức tại ô D1 là =B2*C3. Sao chép công thức đến ô nào để có công thức là =D4*E5? A. F2. B. D1. C. D2. D. F3. Câu 10: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung. B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản. D. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 11: Biểu tượng có chức năng gì? A. Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột giảm dần. B. Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột tăng dần. C. Chuyển sang chế độ lọc/bỏ chế độ lọc dữ liệu. D. Xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập. Câu 12: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê? A. Có 2 loại. B. Có 3 loại. C. Có 4 loại. D. Có 5 loại. Câu 13: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. C. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam. D. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. Câu 14: Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng khi nào? A. Quan sát xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu theo thời gian. B. So sánh các phần với tổng thể. C. So sánh dữ liệu. D. Quan sát dữ liệu. ----------- HẾT ----------
  9. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..…………… Môn: Tin - Lớp 8 Lớp : ……… Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ................................................................................... Mã đề ................................................................................... ĐS02 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Thời gian làm bài 30 phút Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Phát biểu nào dưới đây là sai về các thành phần của biểu đồ? A. Mặc định, tiêu đề biểu đồ (Chart Title) nằm giữa, phía trên vùng vẽ biểu đồ. B. Khi thêm nhãn dữ liệu (Data Label), các giá trị dữ liệu sẽ được hiển thị trên biểu đồ. C. Mặc định, chú giải (Legend) ở giữa, phía dưới vùng vẽ biểu đồ và tiêu đề của cột hoặc hàng. D. Có thể thêm tiêu đề (Axis Titles) trục ngang và trục dọc cho biểu đồ hình tròn. Câu 2: Thế hệ thứ tư trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào khoảng thời gian? A. 1965 – 1974. B. 1955 – 1965. C. 1990 – nay. D. 1974 – 1989. Câu 3: Để vẽ hình bằng mẫu có sẵn ta chọn lệnh: A. Insert/Shapes. B. Insert/Pictures. C. Home/Numbering. D. Home/Paragraph. Câu 4: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê? A. Có 2 loại. B. Có 3 loại. C. Có 4 loại. D. Có 5 loại. Câu 5: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. B. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. C. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam. D. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. Câu 6: Lệnh Design/Add Chart Element/Legend được dùng để: A. Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ. B. Xóa, thêm, thay đổi vị trí chú giải. C. Thêm, xóa tiêu đề các trục. D. Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ. Câu 7: Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Thể hiện lượng mưa ở Hà Nội trong năm 2022. B. Đặc trưng của máy tính. C. Khái niệm và đặc trưng của máy tính để bàn. D. Khái niệm và chức năng của máy tính. Câu 8: Biết công thức tại ô D1 là =B2*C3. Sao chép công thức đến ô nào để có công thức là =D4*E5?
  10. A. F2. B. D1. C. D2. D. F3. Câu 9: Muốn sắp xếp cột Tên của bảng Kết quả khảo sát lớp 8A ở hình dưới theo thứ tự bảng chữ cái ta cần chọn vùng dữ liệu A2:E12. Theo em trong vùng vừa chọn thì hàng nào là dữ liệu cần sắp xếp? A. Hàng 1 đến hàng 11. B. Hàng 2 đến hàng 12. C. Hàng 1 đến hàng 12. D. Hàng 3 đến hàng 12. Câu 10: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. B. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản. D. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung. Câu 11: Những hành vi nào không nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Liên tục sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ, trao đổi trực tiếp với người khác. B. Nói chuyện qua điện thoại trong phòng đọc của thư viện, rạp chiếu phim. C. Cả 3 đáp án trên. D. Lén thu âm cuộc trao đổi trực tiếp hoặc qua điện thoại. Câu 12: Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng khi nào? A. So sánh dữ liệu. B. So sánh các phần với tổng thể. C. Quan sát xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu theo thời gian. D. Quan sát dữ liệu. Câu 13: Nút lệnh có chức năng gì? A. Định dạng viền của văn bản. B. Định dạng viền của hình vẽ. C. Định dạng nền của hình vẽ. D. Định dạng nền của văn bản. Câu 14: Biểu tượng có chức năng gì? A. Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột giảm dần. B. Chuyển sang chế độ lọc/bỏ chế độ lọc dữ liệu. C. Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột tăng dần. D. Xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập. ----------- HẾT ----------
  11. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..…………… Môn: Tin - Lớp 8 Lớp : ……… Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ................................................................................... Mã đề ................................................................................... ĐS03 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Thời gian làm bài 30 phút Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thế hệ thứ tư trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào khoảng thời gian? A. 1965 – 1974. B. 1955 – 1965. C. 1990 – nay. D. 1974 – 1989. Câu 2: Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Thể hiện lượng mưa ở Hà Nội trong năm 2022. B. Khái niệm và đặc trưng của máy tính để bàn. C. Khái niệm và chức năng của máy tính. D. Đặc trưng của máy tính. Câu 3: Để vẽ hình bằng mẫu có sẵn ta chọn lệnh: A. Insert/Pictures. B. Insert/Shapes. C. Home/Paragraph. D. Home/Numbering. Câu 4: Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng khi nào? A. So sánh các phần với tổng thể. B. So sánh dữ liệu. C. Quan sát xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu theo thời gian. D. Quan sát dữ liệu. Câu 5: Nút lệnh có chức năng gì? A. Định dạng viền của hình vẽ. B. Định dạng nền của văn bản. C. Định dạng viền của văn bản. D. Định dạng nền của hình vẽ. Câu 6: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung. B. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản. D. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 7: Biết công thức tại ô D1 là =B2*C3. Sao chép công thức đến ô nào để có công thức là =D4*E5? A. D2. B. D1. C. F2. D. F3.
  12. Câu 8: Muốn sắp xếp cột Tên của bảng Kết quả khảo sát lớp 8A ở hình dưới theo thứ tự bảng chữ cái ta cần chọn vùng dữ liệu A2:E12. Theo em trong vùng vừa chọn thì hàng nào là dữ liệu cần sắp xếp? A. Hàng 1 đến hàng 11. B. Hàng 2 đến hàng 12. C. Hàng 1 đến hàng 12. D. Hàng 3 đến hàng 12. Câu 9: Lệnh Design/Add Chart Element/Legend được dùng để: A. Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ. B. Xóa, thêm, thay đổi vị trí chú giải. C. Thêm, xóa tiêu đề các trục. D. Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ. Câu 10: Những hành vi nào không nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Liên tục sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ, trao đổi trực tiếp với người khác. B. Nói chuyện qua điện thoại trong phòng đọc của thư viện, rạp chiếu phim. C. Cả 3 đáp án trên. D. Lén thu âm cuộc trao đổi trực tiếp hoặc qua điện thoại. Câu 11: Biểu tượng có chức năng gì? A. Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột giảm dần. B. Chuyển sang chế độ lọc/bỏ chế độ lọc dữ liệu. C. Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột tăng dần. D. Xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập. Câu 12: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. B. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. C. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam. D. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây là sai về các thành phần của biểu đồ? A. Mặc định, tiêu đề biểu đồ (Chart Title) nằm giữa, phía trên vùng vẽ biểu đồ. B. Có thể thêm tiêu đề (Axis Titles) trục ngang và trục dọc cho biểu đồ hình tròn. C. Mặc định, chú giải (Legend) ở giữa, phía dưới vùng vẽ biểu đồ và tiêu đề của cột hoặc hàng. D. Khi thêm nhãn dữ liệu (Data Label), các giá trị dữ liệu sẽ được hiển thị trên biểu đồ. Câu 14: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê? A. Có 4 loại. B. Có 5 loại. C. Có 2 loại. D. Có 3 loại. ----------- HẾT ----------
  13. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..…………… Môn: Tin - Lớp 8 Lớp : ……… Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ................................................................................... Mã đề ................................................................................... ĐS04 I. Trắc nghiệm (7,0 điểm): Thời gian làm bài 30 phút Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ? A. Khái niệm và đặc trưng của máy tính để bàn. B. Thể hiện lượng mưa ở Hà Nội trong năm 2022. C. Khái niệm và chức năng của máy tính. D. Đặc trưng của máy tính. Câu 2: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê? A. Có 4 loại. B. Có 3 loại. C. Có 2 loại. D. Có 5 loại. Câu 3: Để vẽ hình bằng mẫu có sẵn ta chọn lệnh: A. Insert/Pictures. B. Home/Numbering. C. Insert/Shapes. D. Home/Paragraph. Câu 4: Nút lệnh có chức năng gì? A. Định dạng viền của hình vẽ. B. Định dạng nền của văn bản. C. Định dạng viền của văn bản. D. Định dạng nền của hình vẽ. Câu 5: Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau: A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung. B. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản. C. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. D. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 6: Thế hệ thứ tư trong lịch sử phát triển máy tính diễn ra vào khoảng thời gian? A. 1955 – 1965. B. 1974 – 1989. C. 1965 – 1974. D. 1990 – nay. Câu 7: Lệnh Design/Add Chart Element/Legend được dùng để: A. Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ. B. Xóa, thêm, thay đổi vị trí chú giải. C. Thêm, xóa tiêu đề các trục. D. Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ. Câu 8: Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng khi nào? A. So sánh dữ liệu. B. Quan sát dữ liệu. C. So sánh các phần với tổng thể.
  14. D. Quan sát xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu theo thời gian. Câu 9: Biểu tượng có chức năng gì? A. Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột giảm dần. B. Chuyển sang chế độ lọc/bỏ chế độ lọc dữ liệu. C. Sắp xếp theo dữ liệu ở một cột tăng dần. D. Xóa bỏ điều kiện lọc dữ liệu đã được thiết lập. Câu 10: Muốn sắp xếp cột Tên của bảng Kết quả khảo sát lớp 8A ở hình dưới theo thứ tự bảng chữ cái ta cần chọn vùng dữ liệu A2:E12. Theo em trong vùng vừa chọn thì hàng nào là dữ liệu cần sắp xếp? A. Hàng 3 đến hàng 12. B. Hàng 2 đến hàng 12. C. Hàng 1 đến hàng 11. D. Hàng 1 đến hàng 12. Câu 11: Để tìm hiểu về một đội bóng đá ở châu Phi, nguồn thông tin nào sau đây đáng tin cậy nhất? A. Nguồn tin từ Liên đoàn bóng đá châu Phi. B. Nguồn tin từ câu lạc bộ người hâm mộ đội bóng đó. C. Nguồn tin từ diễn đàn bóng đá Việt Nam. D. Nguồn tin từ câu lạc bộ của đội bóng đối thủ. Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là sai về các thành phần của biểu đồ? A. Mặc định, tiêu đề biểu đồ (Chart Title) nằm giữa, phía trên vùng vẽ biểu đồ. B. Có thể thêm tiêu đề (Axis Titles) trục ngang và trục dọc cho biểu đồ hình tròn. C. Mặc định, chú giải (Legend) ở giữa, phía dưới vùng vẽ biểu đồ và tiêu đề của cột hoặc hàng. D. Khi thêm nhãn dữ liệu (Data Label), các giá trị dữ liệu sẽ được hiển thị trên biểu đồ. Câu 13: Biết công thức tại ô D1 là =B2*C3. Sao chép công thức đến ô nào để có công thức là =D4*E5? A. D2. B. D1. C. F2. D. F3. Câu 14: Những hành vi nào không nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Liên tục sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ, trao đổi trực tiếp với người khác. B. Cả 3 đáp án trên. C. Nói chuyện qua điện thoại trong phòng đọc của thư viện, rạp chiếu phim. D. Lén thu âm cuộc trao đổi trực tiếp hoặc qua điện thoại. ----------- HẾT ----------
  15. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..………… Môn: Tin - Lớp 8 Lớp : ……… Thời gian làm bài:45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ................................................................................... Mã đề ................................................................................... ĐS01 II. Tự luận (3,0đ): Thời gian làm bài 15 phút. Câu 1 (1,0 điểm). Cho bảng tính sau: Yêu cầu: a. Em hãy sử dụng địa chỉ để viết công thức tính tiền Thuế cho mặt hàng máy in. (biết Thuế = Đơn giá * Số lượng * Thuế suất.) b. Em hãy sử dụng địa chỉ để viết công thức tính Thành tiền cho mặt hàng máy in. (biết Thành tiền gồm giá trị đơn hàng và Thuế). Câu 2 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: a. Em hãy vẽ biểu đồ cột thích hợp để so sánh thành tích của SEA Games của Việt Nam năm 2019 và 2022. b. Nhận xét biểu đồ đã vẽ. ----------- HẾT ----------
  16. UBND HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG SƠN NĂM HỌC 2023 – 2024 Họ và tên:………………..…………… Môn: Tin - Lớp 8 Lớp : ……… Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo ...................................................................................Mã đề ................................................................................... ĐS02 II. Tự luận (3,0đ): Thời gian làm bài 15 phút. Câu 1 (1,0 điểm). Cho bảng tính sau: Yêu cầu: a. Em hãy sử dụng địa chỉ để viết công thức tính tiền Thuế cho mặt hàng máy chiếu. (biết Thuế = Đơn giá * Số lượng * Thuế suất.) b. Em hãy sử dụng địa chỉ để viết công thức tính Thành tiền cho mặt hàng máy chiếu. (biết Thành tiền gồm giá trị đơn hàng và Thuế). Câu 2 (2,0 điểm). Cho biểu đồ về tình hình nợ nước ngoài của một số nước Mĩ La- tinh năm 2017 như hình: NỢ NƯỚC NGOÀI CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA MĨ LA TINH, NĂM 2017 (Tỉ USD) a. Từ biểu đồ trên, em có nhận xét gì về tình hình nợ nước ngoài của một số nước Mĩ La- tinh năm 2017. b. Em hãy tạo bảng dữ liệu từ biểu đồ trên. ----------- HẾT ----------
  17. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm (7,0đ): Mỗi câu đúng đạt 0,5đ. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 ĐỀ 1 D B B D C C C B D D A A B A ĐỀ 2 0D D A A B B A D D B C C C A ĐỀ 3 D A B C D B D D B C A A B C ĐỀ 4 B C C D C B B D A A A B D B Phần tự luận (3,0đ) ĐỀ 1 Câu 1: a) Trong ô E5 = D5*C5*$C$8 (0,5đ) b) Trong ô F5 = D5 * C5 + E5 (0,5đ) Câu 2: a) Vẽ biểu đồ: (1,0đ) b) Nhận xét: Qua biểu đồ ta thấy: - Từ năm 2019 - 2022, số lượng các loại huy chương đều tăng: (0,25đ) + Huy chương vàng: tăng mạnh nhất, từ 98 lên 205 (tăng 107 huy chương). (0,25đ) + Huy chương bạc: tăng 40 huy chương. (0,25đ) + Huy chương đồng: tăng 11 huy chương. (0,25đ) → Thành tích SEA GAMES của Việt Nam có sự tiến bộ.
  18. ĐỀ 2 Câu 1: a) Trong ô E6 = D6*C6*$C$8 (0,5đ) b) Trong ô F6 = D6 * C6 + E6 (0,5đ) Câu 2: a) Nhận xét: - Nhìn chung, các quốc gia khu vực Mĩ La-tinh nợ nước ngoài khá nhiều. (0,25đ) - Bra-xin có nợ nước ngoài lớn nhất (543 tỉ USD). (0,25đ) - Tiếp đến là Mê-hi-cô (441.6 tỉ USD), Ac-hen-ti-na, Vê-nê-xu-ê-la,… (0,25đ) - Ha-mai-ca nợ nước ngoài thấp nhất (14.7 tỉ USD). (0,25đ) b) Lập bảng dữ liệu: (1,0đ) ------HẾT------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2