
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024-2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học từ bài 1 đến bài 8a. 2. Năng lực: a/ Năng lực chung: - Năng lực giải quyết vấn đề: Học sinh đọc, hiểu nội dung câu hỏi. Trả lời đúng theo yêu cầu câu hỏi b/ Năng lực đặc thù: - Phát triển năng lực sử dụng và quản lý các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông. - Khả năng theo tác trên máy tính với phần mềm bảng tính. 3. Phẩm chất: - Trung thực: trong làm bài kiểm tra. - Trách nhiệm: Hoàn thành đầy đủ theo yêu cầu bài làm. II. HÌNH THỨC - Hình thức trắc nghiệm 70% và TH 30%. - Làm bài trên giấy kết hợp thực hành trên máy tính. Nội Tổng dung/ Mức độ nhận thức Chương/ % điểm TT đơn vị chủ đề Nhâ ̣n biế t Thông hiể u Vâ ̣n du ̣ng Vâ ̣n du ̣ng cao kiế n thưc ́ TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH TNKQ TH Chủ đề 1 Bài 1: Máy Lượt sử 1 4c tính và công cụ 10% (1,0đ) cộng tính (1,0đ) đồng toán. Chủ đề Bài 2: 2: Tổ Thông chức lưu tin trữ, tìm trong kiếm và môi trao đổi trường thông số 4c 2 10% tin - Bài 3: (1,0đ) (1,0đ) Thực hành khai thác thông tin số
- Chủ đề Bài 4: 3: Đạo Đạo đức, đức và pháp văn hoá luật và trong 4c 3 10% văn hoá sử dụng (1,0đ) (1,0đ) trong công môi nghệ kĩ trường thuật số số. Chủ đề Bài 5. 4: Ứng Sử dụng tin dụng học bảng 0,5c 0,5c tính 30% (2,0đ) (1,0đ) giải (3,0đ) quyết bài toán thực tế Bài 6. Sắp xếp 1c 20% và lọc (2,0đ) (2,0đ) dữ liệu Bài 7. Trình 4 bày dữ 1c 2c 15% liệu (1,0đ) (0,5đ) (1,5đ) bằng biểu đồ Bài 8a. Làm việc với danh sách 2c 5% dạng (0,5đ) (0,5đ) liệt kê và hình ảnh trong văn bản 13c 5c 0,5c 0,5c 19c Tổ ng (4,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10,0đ) Tỉ lê ̣% 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lê ̣chung 70% 30% 100%
- ̉ ̉ BANG ĐẶC TA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I MÔN: Tin học – Lớp 8 Số câu hỏ i theo mưc đô ̣ nhâ ̣n thưc ́ ́ Nội dung/ T Chương/ Vâ ̣n Đơn vi ̣ Mưc đô ̣ đánh giá ́ Nhâ ̣n Thông Vâ ̣n T Chủ đề du ̣ng ́ kiế n thưc biế t hiể u du ̣ng cao Nhân ̣ biế t Trình bày đặc điểm và sơ lược lịch Chủ đề 1: sử phát triển máy tính. Bài 1: Máy tính (Câu 1,2,3,4) Lượt sử 4 TN 1 và cộng công cụ Thông hiểu đồng tính toán. Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. Nhận biế t - Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển Bài 2: đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Chủ đề Thông tin (Câu 5,6,7,8) 2: Tổ trong môi Thông hiểu chức lưu trường số. - Trình bày được tầm quan trọng 4 TN 2 trữ, tìm của việc biết khai thác các nguồn kiếm và Bài 3: TH thông tin đáng tin cậy, nêu được ví trao đổi Khai thác dụ minh hoạ. thông tin thông tin Vận dụng số. - Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Nêu được ví dụ minh hoạ. Vận dụng cao Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. Chủ đề Nhận biết 3: Đạo - Biết một số biểu hiện vi phạm khi Bài 4: Đạo đức, sử dụng công nghệ kỹ thuật số đức và pháp (9,10,11,12) văn hoá luật và Thông hiểu 3 trong sử 4 TN văn hoá - Hiểu được những điều cần lưu ý khi dụng công trong tham gia tạo các sản phẩm số. nghệ kĩ môi (Câu 10) thuật số. trường Vận dụng: số.
- - Giải thích được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền,... Vận dụng cao Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể hiện được đạo đức, tính văn hoá và không vi phạm pháp luật. Nhận biết - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. - Biết các dạng và kí hiệu địa chỉ tuyệt đối, tương đối. - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng tạo biểu đồ. (Câu 17) Thông hiểu - Hiểu mục đích của việc tạo biểu đồ (Câu 13) - Viết được các bước sắp xếp và lọc dữ liệu. (Câu 14, 18) - Hiểu được một số tình huống thực tế cần sử dụng chức năng lọc và sắp xếp dữ liệu.(Câu 15,16) Chủ đề - Viết được các bước tạo danh sách 0,5 4: Ứng có thứ tự. 0,5 Bài 5,6,7,8 - Giải thích được sự khác nhau giữa 1 TN 5 TN 4 TH dụng tin TH học địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. - Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. Vận dụng - Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. (Câu 19a) Vận dụng cao - Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. (Câu 19b) - Thực hiện được các thao tác lọc và sắp xếp dữ liệu. - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính.
- - Thực hiện được các thao tác: chèn thêm, xoá bỏ, co dãn hình ảnh, vẽ hình đồ hoạ trong văn bản, tạo danh sách dạng liệt kê. Tổ ng 13TN 6 TN 1TH 1 TH Tỉ lê ̣ % 40% 30% 20% 10%
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:....... MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 5. B. 3. C. 1. D. 7. Câu 2: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. Dell. B. Ibm. C. Eniac. D. Univac. Câu 3: Các thế hệ máy tính gắn liền với các tiến bộ công nghệ nào? A. Đèn điện tự chân không. B. Bóng bán dẫn, mạch tích hợp. C. Vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì? A. Hình thành, phát triển xã hội thông tin. C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức. B. Nông nghiệp, công nghiệp thông minh. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Thông tin số có những đặc điểm chính là gì? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 6: Bức ảnh số khác với ảnh trên giấy ở điểm nào? A. Không tốn vật liệu. B. Khi bức ảnh được gửi đi thì người gửi vẫn có ảnh. C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 7: Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào? A. Nguồn gốc. C. Cả hai đáp án trên đều đúng. A. M B. Mục tiêu thông tin. D. Cả hai đáp án trên đều sai. B. M Câu 8: Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. C. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. D. Cả A,B,C đều sai. Câu 9: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
- B. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. C. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 10: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc. C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. D. Đáp án khác. Câu 11: Những hành vi nào không nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Liên tục sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ, trao đổi trực tiếp với người khác. B. Lén thu âm cuộc trao đổi trực tiếp hoặc qua điện thoại. C. Nói chuyện qua điện thoại trong phòng đọc của thư viện, rạp chiếu phim. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 12: Đâu là hành vi không có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. D.Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. Câu 13: Mục đích sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu một cách trực quan. B. So sánh hoặc dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 14: Nhóm lệnh Chart Title tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 15: Nhóm lệnh Data Labels tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 16: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. D. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. Câu 17: (1,0 điểm) Chọn những từ trong ngoặc điền vào chỗ (...) để được câu đúng nói về biểu đồ. (so sánh, biểu diễn, dữ liệu, trực quan) Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu (1)......... Nhờ biểu đồ, em dễ dàng (2).................., nhận định xu hướng thay đổi của (3).................Cần sử dụng loại biểu đồ phù hợp với mục đích của việc (4)................. và thể hiện dữ liệu. Câu 18: (1,0 điểm) Hãy điền số thứ tự các bước (từ 1 đến 4) vào cột bên trái để thực hiện lọc dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel. Bước Thao tác …… a. Trong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter. ……. b. Thực hiện lọc dữ liệu. ……. c. Chọn vùng dữ liệu cần lọc.
- …… d. chọn lệnh Filter. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22(3,0đ): a/ Khởi động chương trình bảng tính và nhập dữ liệu theo mẫu rồi nhập công thức tính ở các ô E4, F4, G4, G10 theo gợi ý sau: Gợi ý: Tại ô E4 nhập công thức: =C4*D4 Tại ô F4 nhập công thức: =10/100*E4 Tại ô G4 nhập công thức: =E4*F4 Tại ô G10 nhập công thức: =sum(G4:G9) b/ - Copy công thức ở các ô E4 xuống E5 đến E9; F4 xuống F5 đến F9; G4 xuống G5 đến G9. - Nếu tại ô E4 nhập công thức: =5*32.000, khi copy công thức xuống ô E5 đến E9 thì kết quả có còn đúng nữa không? .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:....... MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì? A. Hình thành, phát triển xã hội thông tin. C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức. B. Nông nghiệp, công nghiệp thông minh. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 2: Thông tin số có những đặc điểm chính là gì? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 3: Bức ảnh số khác với ảnh trên giấy ở điểm nào? A. Không tốn vật liệu. B. Khi bức ảnh được gửi đi thì người gửi vẫn có ảnh. C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 4: Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào? A. Nguồn gốc. C. Cả hai đáp án trên đều đúng. B. Mục tiêu thông tin. D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 5: Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. C. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. D. Cả A,B,C đều sai. Câu 6: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. B. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. C. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 7: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình.
- B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc. C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. D. Đáp án khác. Câu 8: Những hành vi nào không nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Liên tục sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ, trao đổi trực tiếp với người khác. B. Lén thu âm cuộc trao đổi trực tiếp hoặc qua điện thoại. C. Nói chuyện qua điện thoại trong phòng đọc của thư viện, rạp chiếu phim. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 9: Đâu là hành vi không có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. D.Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. Câu 10: Mục đích sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu một cách trực quan. B. So sánh hoặc dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 11: Nhóm lệnh Chart Title tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 12: Nhóm lệnh Data Labels tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 13: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. D. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. Câu 14: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 5. B. 3. C. 1. D. 7. Câu 15: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. Dell. B. Ibm. C. Eniac. D. Univac. Câu 16: Các thế hệ máy tính gắn liền với các tiến bộ công nghệ nào? A. Đèn điện tự chân không. B. Bóng bán dẫn, mạch tích hợp. C. Vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 17: (1,0 điểm) Chọn những từ trong ngoặc điền vào chỗ (...) để được câu đúng nói về biểu đồ. (so sánh, biểu diễn, dữ liệu, trực quan) Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu (1)......... Nhờ biểu đồ, em dễ dàng (2).................., nhận định xu hướng thay đổi của (3).................Cần sử dụng loại biểu đồ phù hợp với mục đích của việc (4)................. và thể hiện dữ liệu. Câu 18: (2,0 điểm) Hãy điền số thứ tự các bước (từ 1 đến 4) vào cột bên trái để thực hiện lọc dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel. Bước Thao tác …… a. Trong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter. ……. b. Thực hiện lọc dữ liệu.
- ……. c. Chọn vùng dữ liệu cần lọc. …… d. chọn lệnh Filter. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22(3,0đ): a/ Khởi động chương trình bảng tính và nhập dữ liệu theo mẫu rồi nhập công thức tính ở các ô E4, F4, G4, G10 theo gợi ý sau: Gợi ý: Tại ô E4 nhập công thức: =C4*D4 Tại ô F4 nhập công thức: =10/100*E4 Tại ô G4 nhập công thức: =E4*F4 Tại ô G10 nhập công thức: =sum(G4:G9) b/ - Copy công thức ở các ô E4 xuống E5 đến E9; F4 xuống F5 đến F9; G4 xuống G5 đến G9. - Nếu tại ô E4 nhập công thức: =5*32.000, khi copy công thức xuống ô E5 đến E9 thì kết quả có còn đúng nữa không? .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:....... MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Bức ảnh số khác với ảnh trên giấy ở điểm nào? A. Không tốn vật liệu. B. Khi bức ảnh được gửi đi thì người gửi vẫn có ảnh. C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 2: Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào? A. Nguồn gốc. C. Cả hai đáp án trên đều đúng. B. Mục tiêu thông tin. D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 3: Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. C. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. D. Cả A,B,C đều sai. Câu 4: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. B. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. C. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 5: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc. C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. D. Đáp án khác. Câu 6: Những hành vi nào không nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Liên tục sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ, trao đổi trực tiếp với người khác. B. Lén thu âm cuộc trao đổi trực tiếp hoặc qua điện thoại. C. Nói chuyện qua điện thoại trong phòng đọc của thư viện, rạp chiếu phim. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7: Đâu là hành vi không có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?
- A. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. D.Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. Câu 8: Mục đích sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu một cách trực quan. B. So sánh hoặc dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 9: Nhóm lệnh Chart Title tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 10: Nhóm lệnh Data Labels tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 11: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. D. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. Câu 12: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 5. B. 3. C. 1. D. 7. Câu 13: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. Dell. B. Ibm. C. Eniac. D. Univac. Câu 14: Các thế hệ máy tính gắn liền với các tiến bộ công nghệ nào? A. Đèn điện tự chân không. B. Bóng bán dẫn, mạch tích hợp. C. Vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 15: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì? A. Hình thành, phát triển xã hội thông tin. C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức. B. Nông nghiệp, công nghiệp thông minh. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 16: Thông tin số có những đặc điểm chính là gì? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 17: (1,0 điểm) Chọn những từ trong ngoặc điền vào chỗ (...) để được câu đúng nói về biểu đồ. (so sánh, biểu diễn, dữ liệu, trực quan) Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu (1)......... Nhờ biểu đồ, em dễ dàng (2).................., nhận định xu hướng thay đổi của (3).................Cần sử dụng loại biểu đồ phù hợp với mục đích của việc (4)................. và thể hiện dữ liệu. Câu 18: (2,0 điểm) Hãy điền số thứ tự các bước (từ 1 đến 4) vào cột bên trái để thực hiện lọc dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel. Bước Thao tác …… a. Trong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter.
- ……. b. Thực hiện lọc dữ liệu. ……. c. Chọn vùng dữ liệu cần lọc. …… d. chọn lệnh Filter. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 22(3,0đ): a/ Khởi động chương trình bảng tính và nhập dữ liệu theo mẫu rồi nhập công thức tính ở các ô E4, F4, G4, G10 theo gợi ý sau: Gợi ý: Tại ô E4 nhập công thức: =C4*D4 Tại ô F4 nhập công thức: =10/100*E4 Tại ô G4 nhập công thức: =E4*F4 Tại ô G10 nhập công thức: =sum(G4:G9) b/ - Copy công thức ở các ô E4 xuống E5 đến E9; F4 xuống F5 đến F9; G4 xuống G5 đến G9. - Nếu tại ô E4 nhập công thức: =5*32.000, khi copy công thức xuống ô E5 đến E9 thì kết quả có còn đúng nữa không? .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học - Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:.......................................... Lớp:....... MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo …………………………………………………………… I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong mỗi câu sau (từ câu 01 đến câu 16): (4,0 điểm) Câu 1: Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật? A. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác. B. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng. C. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện. D. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra. Câu 2: Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc. C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường. D. Đáp án khác. Câu 3: Những hành vi nào không nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Liên tục sử dụng điện thoại khi đang gặp gỡ, trao đổi trực tiếp với người khác. B. Lén thu âm cuộc trao đổi trực tiếp hoặc qua điện thoại. C. Nói chuyện qua điện thoại trong phòng đọc của thư viện, rạp chiếu phim. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 4: Đâu là hành vi không có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. D.Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình. Câu 5: Mục đích sử dụng biểu đồ là gì? A. Minh họa dữ liệu một cách trực quan. B. So sánh hoặc dự đoán xu hướng tăng hay giảm của dữ liệu. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 6: Nhóm lệnh Chart Title tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ?
- A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 7: Nhóm lệnh Data Labels tương ứng với thành phần nào trong biểu đồ? A. Tiêu đề các trục. B. Tiêu đề biểu đồ. C. Chú giải. D. Nhãn dữ liệu. Câu 8: Phát biểu nào dưới đây sai? A. Biểu đồ hình cột thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột. B. Biểu đồ hình tròn phù hợp để mô tả tỉ lệ của các giá trị dữ liệu so với tổng thể. C. Biểu đồ đường gấp khúc thường dùng để so sánh dữ liệu, thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó. D. Sau khi đã tạo thì không thể thay đổi dạng biểu đồ. Câu 9: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ máy tính? A. 5. B. 3. C. 1. D. 7. Câu 10: Máy tính điện tử đầu tiên có tên là gì? A. Dell. B. Ibm. C. Eniac. D. Univac. Câu 11: Các thế hệ máy tính gắn liền với các tiến bộ công nghệ nào? A. Đèn điện tự chân không. B. Bóng bán dẫn, mạch tích hợp. C. Vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 12: Sự phát triển của máy tính mang lại điều gì? A. Hình thành, phát triển xã hội thông tin. C. Cách mạng công nghiệp 4.0 và kinh tế tri thức. B. Nông nghiệp, công nghiệp thông minh. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 13: Thông tin số có những đặc điểm chính là gì? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 14: Bức ảnh số khác với ảnh trên giấy ở điểm nào? A. Không tốn vật liệu. B. Khi bức ảnh được gửi đi thì người gửi vẫn có ảnh. C. Cả hai đáp án trên đều đúng D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 15: Mức độ tin cậy của thông tin số phụ thuộc vào? A. Nguồn gốc. C. Cả hai đáp án trên đều đúng. B. Mục tiêu thông tin. D. Cả hai đáp án trên đều sai. Câu 16: Thông tin số có thể được truy cập như thế nào? A. Có thể truy cập từ xa mà không cần sự đồng ý của người quản lí. B. Có thể truy cập từ xa nếu được sự đồng ý của người quản lí. C. Không thể truy cập từ xa dù được sự đồng ý của người quản lí. D. Cả A,B,C đều sai. Câu 17: Chọn những từ trong ngoặc điền vào chỗ (...) để được câu đúng nói về biểu đồ. (so sánh, biểu diễn, dữ liệu, trực quan) Biểu đồ là cách minh họa dữ liệu (1)......... Nhờ biểu đồ, em dễ dàng (2).................., nhận định xu hướng thay đổi của (3).................Cần sử dụng loại biểu đồ phù hợp với mục đích của việc (4)................. và thể hiện dữ liệu. Câu 18: (2,0 điểm) Hãy điền số thứ tự các bước (từ 1 đến 4) vào cột bên trái để thực hiện lọc dữ liệu trong chương trình bảng tính Excel. Bước Thao tác
- …… a. Trong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter. ……. b. Thực hiện lọc dữ liệu. ……. c. Chọn vùng dữ liệu cần lọc. …… d. chọn lệnh Filter. II. Thực hành: (3,0đ) Câu 19 (3,0đ): a/ Khởi động chương trình bảng tính và nhập dữ liệu theo mẫu rồi nhập công thức tính ở các ô E4, F4, G4, G10 theo gợi ý sau: Gợi ý: Tại ô E4 nhập công thức: =C4*D4 Tại ô F4 nhập công thức: =10/100*E4 Tại ô G4 nhập công thức: =E4*F4 Tại ô G10 nhập công thức: =sum(G4:G9) b/ - Copy công thức ở các ô E4 xuống E5 đến E9; F4 xuống F5 đến F9; G4 xuống G5 đến G9. - Nếu tại ô E4 nhập công thức: =5*32.000, khi copy công thức xuống ô E5 đến E9 thì kết quả có còn đúng nữa không? .................................Hết.............................
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP KON TUM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH &THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 MÔN: Tin học 8 A. HƯỚNG DẪN CHUNG - Tổng điểm của toàn bài kiểm tra lấy một chữ số thập phân sau khi làm tròn số (Làm tròn điểm như sau: 5,75 làm tròn thành 5,8; 5,25 làm tròn thành 5,3) - HS có thể làm bài theo cách khác mà đúng và lôgic, thì vẫn cho điểm tối đa theo biểu điểm. - Phần tự luận, giáo viên có thể chia nhỏ 0,25 theo từng ý để tính điểm cho học sinh. B. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất: (4,0 điểm - mỗi câu chọn đúng 0,25 điểm) Đáp án câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Mã 01 A C D D C C C B A C D A C B D D Mã 02 D C C C B A C D A C B D D A C D Mã 03 C B A C D A C B D D A C D D C C Mã 04 C D A C B D D A C D D C C C B A Câu 17: Điền vào chỗ ….. (1,0 điểm) (mỗi kết quả đúng 0,25đ) (1)trực quan, (2) so sánh, (3) dữ liệu, (4) biểu diễn Câu 18: Điền số thứ tự các bước (2,0 điểm) (mỗi ý đúng 0,5đ) Bước Thao tác 2 a. Trong thẻ Data, tại nhóm Data & Filter. 4 b. Thực hiện lọc dữ liệu. 1 c. Chọn vùng dữ liệu cần lọc. 3 d. Chọn lệnh Filter. II. Thực hành: (3,0 điểm) Câu (điểm) Gợi ý Điểm Câu 19 (3,0đ) a/ Tại ô E4 nhập công thức: =C4*D4 0,25đ Tại ô F4 nhập công thức: =10/100*E4 0,25đ Tại ô G4 nhập công thức: =E4*F4 0,25đ Tại ô G10 nhập công thức: =sum(G4:G9) 0,25đ - Copy công thức ở các ô E4 xuống E5 đến E9; F4 xuống F5 1,0đ đến F9; G4 xuống G5 đến G9. b/ - HS thực hiện nhập công thức, copy công thức =5*32.000 tạo ô E4, copy công thức xuống ô E5 đến E9. 0,5đ - Nhận xét kết quả 0,5đ Xã Đoàn Kết, ngày 12 tháng 12 năm 2024
- DUYỆT CỦA LÃNH LẠO DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN RA ĐỀ NHÀ TRƯỜNG P.HIỆU TRƯỞNG Trần Thị Thu Vân Nguyễn Thị Hồng Hảo

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
