intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Tân Thái, Đại Từ

  1. UBND HUYỆN ĐẠI TỪ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Tiết 18. KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN TIN HỌC 8 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Mức độ TT nhận Nộidu thức Chươ ng/ ng/ Vận Đơn vị Nhận Thông Vận Chủ dụng kiến biết hiểu dụng Tổng đề cao thức % điểm TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q Sơ Chủ lược đề 1. về Máy lịch 15% tính 1 sử 3 (1,5 và phát điểm) cộng triển đồng máy tính Chủ Đặc đề 2. điểm Tổ của chức thông lưu tin trữ, trong 20 % tìm môi 2 4 (2 kiếm trườn điểm) và g số trao đổi thông tin 3 Chủ Đạo 1 1 15% đề 3. đức (1,5 Đạo và điểm) đức, văn pháp hoá luật trong và sử văn dụng hoá công trong nghệ
  2. môi kĩ trườn thuật g số số Xử lí và trực Chủ quan đề 4. hoá 50% Ứng dữ 4 4 2 1 1 (5 dụng liệu điểm) tin bằng học bảng tính điện tử Tổng 8 6 2 1 10 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% HƯỚNG DẪN RA ĐỀ KIỂM TRA THEO MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ Nội Số câu hỏi theo mức độ nhậnthức Chương/ Mức độ TT dung/Đơn Vận dụng Chủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng vị kiếnthức cao 1 Chủ đề 1. Sơ lược về Thông hiểu 3 Máy tính lịch sử – Nêu được và cộng phát triển ví dụ cho đồng máy tính thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài
  3. người. (Câu 1, 2, 3) Đặc điểm Nhận biết của thông – Nêu được tin trong các đặc môi trường điểm của số thông tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu Chủ đề 2 trữ với dung Tổ chức lượng lưu trữ, khổng lồ tìm kiếm bởi nhiều tổ 2 chức và cá 4 và nhân, có trao đổi tính bản thông tin quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả (Câu 4, 5, 6, 7) 3 Chủ đề 3. Đạo đức và Thông hiểu 1 1 Đạo đức, văn hoá – Nhận biết pháp luật trong sử và giải thích và văn hoá dụng công được một số trong môi nghệ kĩ biểu hiện vi trường số thuật số phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp
  4. ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... (Câu 8) Vận dụng – Khi tạo ra các sản phẩm số luôn thể hiện được tính đạo đức, văn hoá và không vi phạm pháp luật.(Câu 1 –TL) 4 Chủ đề 4. Xử lí và Nhận biết 4 2 1 1 Ứng dụng trực quan – Giải thích tin học hoá dữ liệu được sự bằng bảng khác nhau tính điện giữa địa chỉ tử tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. (Câu 9, 10, 11, 12) Thông hiểu – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. (Câu 13, 14) Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc
  5. và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. (Câu 3- TL) Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế (Câu 2 – TL) Tổng 8 TN 6 TN 2 TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  6. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I A. TRẮC NGHIỆM:(7.0 điểm) Điền đáp án đúng cho câu hỏi tương ứng vào bảng sau (Mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 1: Tên sản phẩm được sáng chế vào năm 1642? A. Máy tính Z2 B. Máy Turing C. Máy tính Z1 D. Máy tính Pascaline Câu 2: Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ A. Bóng bán dẫn B. Mạch tích hợp C. Vi xử lí ULSI D. Vi xử lí VLSI Câu 3: Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giáo dục là A. Giao tiếp, chia sẻ, tham gia các hoạt động cộng đồng trên mạng B. Dạy học trực tuyến C. Xem phim, chơi game trực tuyến D. Du lịch thực tế ảo Câu 4: Nguồn thông tin số khổng lồ, thông dụng nhất hiện nay là A. Internet B. Sách C. Facebook D. Zalo Câu 5: Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ? A. Delete Level B. Copy Level C. Add Level D. Insert Câu 6: Thông tin được lưu trữ dưới dạng tệp văn bản có đuôi là A. .mp3 B. .jpg C. .doc D. .mov Câu 7: Thông tin giả, sai sự thật trên Internet gây ra những tác hại, ảnh hưởng xấu đến cá nhân, tổ chức cộng đồng. Phát biểu nào dưới đây thể hiện sự khai thác và sử dụng thông tin trên Internet một cách hiệu quả? A. Đọc những nguồn thông tin từ cơ quan, tổ chức có thẩm quyền, được kiểm duyệt trước khi đăng tải B. Sử dụng những thông tin trên trang web có tính chất quảng cáo, bán hàng C. Tìm hiểu những bài viết có nội dung chưa được cập nhật, đính chính thông tin đã đăng tải D. Nghiên cứu những bài viết có mục đích xâm phạm, bôi nhọ cá nhân Câu 8: Việc nào dưới đây nên làm khi sử dụng công nghệ số? A. Nhìn trộm bạn đang nhập mật khẩu tài khoản mạng xã hội để biết mật khẩu đăng nhập của bạn B. Trêu đùa bằng cách lấy một ảnh của bạn, cắt ghép với những ảnh khác để gây cười rồi gửi cho một số bạn C. Sử dụng các thông tin do mình tự tạo (tự quay video, chụp ảnh, viết nội dung,…) D. Ghi âm cuộc tranh cãi của một nhóm bạn và đưa lên mạng xã hội
  7. Câu 9: Địa chỉ ô tính có đặc điểm không thay đổi khi sao chép công thức chưa ô tính đó là? A. C4 B. $C4 C. C$4 D. $C$4 Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Địa chỉ tương đối là địa chỉ ô tính không có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng B. Địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ ô tính có dấu $ được thêm vào trước tên cột và tên hàng C. Chỉ có hai loại địa chỉ ô tính là địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ hỗn hợp là địa chỉ ô tính có dấu $ chỉ được thêm vào trước cột hoặc tên hàng Câu 11: Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là A. Địa chỉ tuyệt đối B. Địa chỉ tương đối C. Địa chỉ hỗn hợp D. Địa chỉ công thức Câu 12: Công thức tại ô tính E4 là =G5+$D$7, khi sao chép đến ô tính F6 sẽ thành A. =C4+D4 B. =H7+$D$7 C. =G5+$D$7 D. =C5+D4 Câu 13: Trong excel, để địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức, ta cần thêm dấu nào vào trước tên cột (hoặc tên hàng)? A. * B. ‘ C. “ D. $ Câu 14: Dữ liệu không đúng với điều kiện lọc sẽ? A. Bị ẩn đi B. Thay đổi C. Được hiển thị D. Xóa bỏ B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu 1 (1,0 điểm): Điền từ vào chổ trống: dễ dàng, máy tính, không thay đổi, điện thoại, từ xa, hiển thị, thay đổi, địa chỉ ô. a) Thông tin số có thể được truy cập .................................................. nếu người quản lí thông tin đó cho phép. b) Chức năng lọc dữ liệu của phần mềm bảng tính được sử dụng để chọn và …………………………các dòng thỏa mãn các điều kiện nào đó. c) Địa chỉ tuyệt đối .......................................................khi sao chép công thức. d) Chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động là vì chương trình cho phép tính toán theo .............................................................. Câu 2: (1,0 điểm) Viết chương trình tính chu vi và diện tích hình chữ nhật.Biết chiều dài và chiều rộng là số nguyên nhập từ bàn phím? Câu 3: (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau Theo em để so sánh được số học sinh giỏi của khối 7 em nên vẽ biểu đồ dạng nào? Hãy nêu cách vẽ của biểu đồ mà em xác định. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. TRẮC NGHIỆM(7.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 12 13 14 0 Đáp án D C B A C C A C D D B B D A B. TỰ LUẬN (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm
  8. Câu 1 a) Từ xa 0,25đ (1.0 b) Hiển thị 0,25đ điểm) c) Không thay đổi 0,25đ d) Địa chỉ ô 0,25đ Câu 2 a) C3= A3*B3 – $B$1 0,6đ (1.0 b) Các bước sao chép điểm) - Chọn ô C3 0,1đ - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+C 0,1đ - Chọn vùng dữ liệu C4:C11 0,1đ - Nhấn tổ hợp phím Ctrl+V 0,1đ Câu 3 * Nên vẽ biểu đồ cột 0.25đ (1.0 điểm) * Các bước tạo biểu đồ hình cột: - Bước 1. Chọn vùng dữ liệu cần vẽ biểu đồ 0.25đ 0.25đ - Bước 2. Chọn thẻ Insert, nháy chọn biểu đồ cột Insert Column or Bar Chart trong nhóm lệnh Charts 0.25đ - Chọn kiểu biểu đồ phù hợp trong nhóm biểu đồ: 2-D Column, 3-D Column,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2