
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS La Bằng, Đại Từ
- KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC LỚP 8 I./ KHUNG MA TRẬN Mức độ TT Nội nhận dung/ thức Chươ đơn Thôn Vận Tổng ng/ch Nhận Vận vị g dụng % điểm ủ đề biết dụng kiến hiểu cao thức Số Số Số Số T. T. T. T. Thời câu câu câu câu gian gian gian gian gian hỏi hỏi hỏi hỏi 1 Chủ Sơ đề A lược Máy về tính lịch 15% và sử 6 1.5 đ cộng phát đồng triển máy tính 2 Chủ Đặc đề C điểm Tổ của chức thông 15% lưu tin 6 1.5 đ trữ, trong tìm môi kiếm trườn và g số trao Thôn đổi g tin thôn với 5% g tin giải 2 0.5 đ quyết vấn đề 3 Chủ Đạo 2 5% đề D đức 0.5 đ Đạo và đức, văn pháp hoá luật trong
- và sử văn dụng hoá công trong nghệ môi kĩ trườ thuật ng số số 4 Chủ Xử lí đề E và Ứng trực dụng quan tin hoá học dữ 60% 12 2 1 liệu 6.0 đ bằng bảng tính điện tử Tổng 12 9’ 16 24’ 2 7’ 1 5’ 31 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 70% 30% 100% II. BẢNG MÔ TẢ Nội dung Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT kiến kiến Nhận Thông Vận Vận đánh giá thức thức biết hiểu dụng dụng cao 1 Chủ đề Sơ lược Nhận 6TN A. Máy về lịch sử biết tính và phát triển – Trình cộng máy tính bày được đồng sơ lược lịch sử phát triển máy tính. (câu 1, 2, 3, 4, 5, 6)
- Nội dung Đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT kiến kiến Thông đánh giá thức thức hiểu – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 Chủ đề 1. Đặc Nhận 6TN C. Tổ điểm của biết chức lưu thông tin – Nêu trữ, tìm trong môi được các kiếm và trường số đặc điểm trao đổi của thông thông tin tin số: đa dạng, được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức nhau, có các công cụ tìm kiếm, Nội dung Đơn vị chuyển Mức độ TT kiến kiến đổi, đánh giá thức thức truyền và xử lí hiệu quả. (Câu 7,8,9, 10,11,12) Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số. Vận dụng
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức – Sử dụng được công cụ Nội dung Đơn vị tìm kiếm, Mức độ TT kiến kiến xử lí và đánh giá thức thức trao đổi thông tin trong môi trường số. (câu 31) 2. Thông Thông 2TN tin với hiểu giải – Xác quyết vấn định đề được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề, nêu được ví dụ minh hoạ. (câu 13, 14) Vận dụng – Chủ động tìm kiếm được thông tin để thực hiện nhiệm vụ (thông qua bài tập cụ thể). 3 Chủ đề Đạo đức Thông 2TN D. Đạo và văn hiểu
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đức, hoá trong – Nhận pháp sử dụng biết và luật và công giải thích văn hoá nghệ kĩ được một trong thuật số số biểu môi hiện vi trường phạm đạo số đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công Nội dung Đơn vị nghệ kĩ Mức độ TT kiến kiến thuật số. đánh giá thức thức Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... (Câu 15, 16) Vận dụng – Bảo đảm được các sản phẩm số do bản thân tạo ra thể
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức hiện được đạo Nội dung Đơn vị đức, tính Mức độ TT kiến kiến văn hóa đánh giá thức thức và không vi phạm pháp luật. 4 Chủ đề 1. Xử lí Thông 12TN 2TL 1(TL) E. Ứng và trực hiểu dụng tin quan hoá – Giải học dữ liệu thích bằng được sự bảng tính khác điện tử nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. (Câu 17, 18, 19, 20, 21, 22) – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. (Câu 23, 24, 25, , 26, 27, 28) Vận
- Nội dung Đơn vị Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT kiến kiến dụng giá đánh – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các chức năng đó của phần mềm bảng tính. (câu 29) – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. (Câu 30) Vận dụng cao – Sử dụng được phần mềm
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức bảng tính Nội dung Đơn vị trợ giúp Mức độ TT kiến kiến giải đánh giá thức thức quyết bài toán thực tế. Tổng 12TN 16TN 2TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% III. ĐỀ BÀI A.PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Ý tưởng nào đóng vai trò quan trọng trong lịch sử phát triển của máy tính? A. Cơ giới hóa việc lao động B. Trí óc hóa việc tính toán C. Cơ giới hóa việc tính toán D. Cả 3 đáp án trên Câu 2: Nguyên lí thiết kế máy tính của Babbage là? A. loại máy tính đa năng B. thực hiện tính toán tự động C. có những ứng dụng ngoài tính toán thuần túy D. Cả 3 đáp án trên. Câu 3: Trong lịch sử máy tính điện tử, có bao nhiêu thế hệ may tính? A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 4: Các thế hệ máy tính gắn liền với các tiện độ công nghệ nào? A. Đèn điện tự chân không B. Bóng bán dẫn, mạch tích hợp C. Vi xử lí, vi xử lí mật độ tích hợp siêu cao D. Cả 3 đáp án trên. Câu 5: Máy tính điện tử thế hệ thứ tư là thời gian nào? A. 1955 - 1965. B. 1965 - 1974. C. 1974 - 1990. D. 1990 – ngày nay. Câu 6: Những chiếc máy tính phát minh sau đó hướng tới đặc điểm gì? A. Nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện năng.
- B. Tốc độ, độ tin cậy cao hơn, dung lượng bộ nhớ lớn hơn. C. Thông minh hơn và giá thành hợp lí hơn. D. Cả 3 đáp án trên. Câu 7: Thông tin kĩ thuật số là A. Nguồn thông tin số khổng lồ, phổ dụng nhất hiện nay. B. Thông tin được thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. C. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi. D. Thông tin được thu thập, lưu trữ, xử lí, truyền, trao đổi thông qua các thiết bị, phương tiện công nghệ kĩ thuật số. Câu 8: Đặc điểm của thông tin trên Internet là? A. Nguồn thông tin khổng lồ, đa dạng, phong phú. B. Thường xuyên được cập nhật; có thể tìm kiếm dễ dàng, nhanh chóng. C. Có nguồn thông tin đáng tin cậy nhưng cũng có nguồn thông tin không thực sự đáng tin cậy. D. Cả ba đặc điểm trên. Câu 9. Công cụ tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phổ biến nhất hiện nay? A. Bing. B. Google. C. Zalo. D. Facebook. Câu 10: Thông tin số có những đặc điểm chính là? A. Thông tin số dễ dàng được nhân bản và lan truyền nhưng khó bị xóa bỏ hoàn toàn. B. Thông tin số có thể được truy cập từ xa nếu người quản lí thông tin đó cho phép. C. Cả A và B. D. Đáp án khác. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây “không” thuộc về thông tin số? A. Nhiều người có thể truy cập đồng thời. B. Chỉ cho phép một người sử dụng tại một thời điểm. C. Có công cụ hỗ trợ tìm kiếm, xử lí, chuyển đổi hiệu quả. D. Có thể truy cập từ xa. Câu 12. Đặc điểm của thông tin số là: A. Hạn chế ở một số lĩnh vực B. Đa dạng và được lưu trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân. C. Hoàn toàn đảm bảo độ tin cậy. D. Không có các công cụ để xử lý, chuyển đổi. Câu 13: Theo em, trong hoạt động thường xuyên hằng ngày, các tổ chức (cơ quan, doanh nghiệp) sử dụng thông tin từ nguồn nào sau đây? A. Từ kết quả tìm kiếm trên Internet. B. Từ một cá nhân nào đó trên mạng.
- C. Từ dữ liệu được thu thập và quản trị bởi các tổ chức đó. Câu 14: Để tìm hiểu về cách sử dụng một chiếc máy ảnh mới, nguồn thông tin nào sau đây cần được tham khảo nhất? A. Hướng dẫn của một người đã từng chụp ảnh. B. Hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất. C. Hướng dẫn của một người giỏi Tin học. D. Câu trả lời trên một số diễn đàn về chụp ảnh. Câu 15: Những hành vi nào nên làm khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Trong lớp học trực tuyến, một số học sinh tạo nhóm Zalo để trao đổi đáp án khi làm bài kiểm tra. B. Chuyển sang chế độ im lặng hoặc tắt điện thoại khi đang ở trong lớp học, buổi học, ... C. Cả A và B. Câu 16: Đâu là hành vi “không” có đạo đức, văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số? A. Sử dụng tai nghe khi nghe ca nhạc, xem phim, chơi trò chơi điện tử ở nơi có nhiều người. B. Luôn cố gắng trả lời tin nhắn sớm nhất có thể. C. Chúng ta có thể tùy ý sử dụng bất kì hình ảnh, âm thành nào để làm màn hình nền, nhạc chờ, nhạc chuông cho điện thoại của bản mình. D. Nên nói xin phép, xin lỗi khi phải dừng trao đổi với bạn để nghe điện thoại. Câu 17: Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng: A. C$1:D$11 B. $C$1:$D$11 C. C$1:$D$11 D. $C1:$D11 Câu 18: Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5 thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là? A. địa chỉ tuyệt đối B. địa chỉ tương đối C. địa chỉ hỗn hợp D. địa chỉ công thức Câu 19: Chương trình bảng tính sử dụng mấy loại địa chỉ ô? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 20: Trong excel, để địa chỉ cột (hoặc địa chỉ hàng) của ô tính không thay đổi khi sao chép công thức, ta cần thêm dấu nào vào trước tên cột (hoặc tên hàng)? A. * B. ‘ C. “ D. $ Câu 21: Nếu sao chép công thức E4 là =C4*D4 đến ô E9 thì công thức trong ô E9 là A. =C4*D4 B. =C4+D4 C. =C9*D9 D. =C9*D9 Câu 22: Địa chỉ nào dưới đây không phải loại địa chỉ ô trong chương trình bảng tính? A. địa chỉ tương đương B. địa chỉ tương đối C. địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ hỗn hợp Câu 23: Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là: A. tính toán ngắt quãng B. tính toán liên tục C. tính toán tự động D. tính toán không cần địa chỉ ô Câu 24: Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ hàng của các ô tính trong công thức ….. Đáp án thích hợp cần điền vào …. là
- A. không thay đổi B. giảm xuông 1 C. bằng 4 D. tăng lên 1 Câu 25: Cho công thức tại ô tính E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức tại ô tính E4 đến ô tính E5, địa chỉ cột của ô tính chứa công thức là cột A. C B. E C. D D. C, D Câu 26. Công thức nào sau đây sẽ không thay đổi giá trị dòng khi thực hiện sao chép? A. =SUM(A$1:A$4) B. =SUM($A1:$A4) C. =SUM(A1:$A4) D. =SUM($A1:A4) Câu 27: Giả sử ô A2 có nền màu xanh và chữ màu vàng. Ô B2 có nền màu trắng và chữ màu đen. Nếu sao chép ô A2 vào ô B2 thì ô B2 sẽ có: A. Nền màu trắng và chữ màu đen B. Nền màu xanh và chữ màu đen C. Nền màu xanh và chữ màu vàng D. Tất cả đều sai Câu 28: Trên trang tính, tại ô A1=5; B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 29: (1 điểm) Để trình bày dữ liệu bằng biểu đồ e có thể sửu dụng những loại biểu đồ nào? Em hãy nêu mục đích sử dụng cuẩ mỗi loại biểu đồ trên. Câu 30: Nếu sao chép công thức từ ô E4 đến các ô E6, E9 thì công thức ô E6, E9 sẽ có công thức như thế nào? Câu 3. Trong phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp những kiểu danh sách dạng liệt kê nào? Nêu các bước tạo danh sách có thứ tự? IV. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án D D C D C D D D B C B B C B Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án B C D B A D D A C D B A C B B. PHẦN TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm
- Câu 1 - Biểu đồ cột, biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoanh thẳng 0.4 - Biểu đồ cột: Để so sánh dữ liệu với nhau. 0.2 - Biểu đồ hình quạt tròn: Để so sánh các phần với tổng thể. - Biểu đồ đoạn thẳng: Để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình 0.2 nào đó 0.2 Câu 2 - Ô E6 có công thức là =C6*D6 0.5 - Ô E9 có công thức là =C9*D9 0.5 Câu 3 - Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê: danh sách dấu đầu dòng, danh sách có thứ tự - Tạo danh sách có thứ tự: 1. Chọn các đoạn văn bản muốn tạo danh sách có thứ tự 2. Chọn Home 3. Nháy chuột vào hình tam giác nhỏ bên cạnh lệnh Numbering 4. Chọn kiểu danh sách có thứ tự XÁC NGƯ NHẬN ỜI RA DUYỆT CỦA TCM CỦA BLĐ ĐỀ TỔ TRƯỞNG P. HIỆU GV TRƯỞNG BM LÊ NGUYỄN THỊ THÌN NGUY THỊ ỄN QUYÊN VĂN HOẠT

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1488 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1095 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1308 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1212 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1373 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1180 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1191 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1191 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1137 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1301 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1060 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1144 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1054 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1011 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
978 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
957 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
