
Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 8 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ CƠ NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TIN HỌC – LỚP 8 Mức độ nhận thức Tổng Chương/ Nội dung/Đơn vị % điểm TT Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chủ đề A: Máy tính Sơ lược về lịch sử 1 1 5%. và cộng đồng phát triển máy tính (0.25đ) (0.25đ) (0.5 đ) 2 Chủ đề C: Tổ chức Đặc điểm của 1 2 7.5%. lưu trữ, tìm kiếm và thông tin trong môi (0.25đ) (0.5đ) trao đổi thông tin trường số (0.75 đ) Thông tin với giải 1 1 5%. quyết vấn đề (0.25đ) (0.25đ) (0.5 đ) 3 Chủ đề D: Đạo đức, Đạo đức và văn 2 1 pháp luật và văn hoá hóa trong sử dụng (0.5đ) (0.25đ) 7.5% trong môi trường số công nghệ kĩ thuật (0.75 đ) số 4 CHỦ ĐỀ E: Ứng E1. Xử lí và trực 2 1 5 2 dụng của tin học quan hóa dữ liệu (0.5đ) (2.0đ) (1.25đ) (2.0đ) 57.5% bằng bảng tính (5.75 đ) điện tử 1 2 1 17.5% E2. Soạn thảo văn (0.25đ) (0.5đ) (1.0đ) (1.75 đ) bản Tổng 8 1 12 3 24 Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
- UBND HUYỆN TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS LÊ CƠ MÔN: TIN HỌC - LỚP 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận dụng TT Chương/Chủ đề Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết – Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. MÁY TÍNH VÀ Lược sử công cụ Thông hiểu 1 1TN 1TN CỘNG ĐỒNG tính toán – Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. 2 TỔ CHỨC LƯU 2.1. Thông tin Nhận biết 1TN 2TN TRỮ, TÌM KIẾM trong môi trường – Nêu được các đặc điểm của thông tin số: đa dạng, VÀ TRAO ĐỔI số được thu thập ngày càng nhanh và nhiều, được lưu THÔNG TIN trữ với dung lượng khổng lồ bởi nhiều tổ chức và cá nhân, có tính bản quyền, có độ tin cậy rất khác nhau, có các công cụ tìm kiếm, chuyển đổi, truyền và xử lí hiệu quả. Thông hiểu – Trình bày được tầm quan trọng của việc biết khai thác các nguồn thông tin đáng tin cậy, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được ví dụ minh hoạ sử dụng công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin trong môi trường số.
- Nhận biết: Biết công cụ tìm kiếm thông tin 2.2. Thực hành Thông hiểu khai thác thông 1TN 1TN tin số – Đánh giá được lợi ích của thông tin tìm được trong giải quyết vấn đề Nhận biết: Nhận biết được một số biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. ĐẠO ĐỨC, PHÁP Đạo đức và văn Thông hiểu LUẬT VÀ VĂN hóa trong sử dụng 3 – Nhận biết và giải thích được một số biểu hiện vi 2TN 1TN HÓA TRONG MÔI công nghệ kĩ thuật TRƯỜNG SỐ số phạm đạo đức và pháp luật, biểu hiện thiếu văn hoá khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số. Ví dụ: thu âm, quay phim, chụp ảnh khi không được phép, dùng các sản phẩm văn hoá vi phạm bản quyền, ... 4 Nhận biết 2TN 5TN 2TL 4.1. Xử lí và trực - Nêu được một số tình huống thực tế cần sử dụng các 1TL quan hoá dữ liệu chức năng tạo biểu đồ. bằng bảng tính Thông hiểu điện tử – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ tương đối trong công thức khi sao chép công thức. – Giải thích được sự khác nhau giữa địa chỉ tương đối ỨNG DỤNG TIN và địa chỉ tuyệt đối của một ô tính. HỌC – Giải thích được sự thay đổi địa chỉ Vận dụng – Thực hiện được các thao tác tạo biểu đồ, lọc và sắp xếp dữ liệu. – Sao chép được dữ liệu từ các tệp văn bản, trang trình chiếu sang trang tính. Vận dụng cao
- – Sử dụng được phần mềm bảng tính trợ giúp giải quyết bài toán thực tế. Nhận biết: Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê Thông hiểu: Phân biệt được thao tác với hình ảnh 4.2. Chủ đề con trong soạn thảo văn bản. (lựa chọn): Soạn Vận dụng cao thảo văn bản và 1TN 2TN 1TL phần mềm trình + Tạo được một số sản phẩm là văn bản có tính chiếu nâng cao thẩm mĩ phục vụ nhu cầu thực tế. + Tạo được các sản phẩm số phục vụ học tập, giao lưu và trao đổi thông tin trong phần mềm trình chiếu. 8TN 12TN Tổng 2TL 1TL 1TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 30% 30%
- Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên:………………… Lớp: 8/…. MÔN: TIN HỌC – LỚP: 8 Thời gian làm bài: 30 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: A ĐỀ BÀI VÀ PHẦN LÀM BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Thế hệ máy tính nào bắt đầu sử dụng bàn phím và màn hình? A. Thế hệ thứ nhất B. Thế hệ thứ hai C. Thế hệ thứ ba D. Thế hệ thứ tư Câu 2. Ví dụ cho thấy máy tính làm thay đổi con người trong lĩnh vực an toàn xã hội là: A. Giúp con người giải trí và thư giãn B. Hỗ trợ công tác điều tra, thu thập bằng chứng hình sự C. Tự động hóa các công việc văn phòng D. Giúp con người kết nối với nhau dễ dàng hơn. Câu 3. Ba đặc điểm của thông tin số là: A. khó lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn B. sao chép chậm, dễ lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn C. khó lan truyền, dễ xóa bỏ hoàn toàn D. sao chép nhanh, dễ lan truyền, khó xóa bỏ hoàn toàn Câu 4. Việc sử dụng các nguồn thông tin đáng tin cậy giúp cho em: A. có thêm nhiều lựa chọn để lựa chọn thông tin B. tránh những thông tin sai lệch và lừa đảo C. không cần phải kiểm tra thông tin D. tăng tương tác của mình trên mạng Câu 5. Để tìm hiểu thông tin về các nguồn năng lượng em cần tìm thông tin đáng tin cậy ở: A. trang web không rõ tên B. trang báo đăng từ rất lâu C. website https://hvacr.vn/diendan/ D. mạng xã hội facebook Câu 6. Trong các công cụ sau, công cụ nào dùng để tìm kiếm thông tin? A. Trình duyệt. B. Mạng máy tính. C. Máy tìm kiếm. D. Phần mềm bảng tính Câu 7. Bạn đang tìm cách sửa chữa chiếc xe đạp bị hỏng. Thông tin nào sau đây sẽ giúp bạn giải quyết vấn đề hiệu quả nhất? A. Các mẫu xe đạp mới ra mắt trên thị trường. B. Các bước tháo lắp và sửa xe đạp. C. Giá cả của các loại phụ tùng xe đạp. D. Lịch sử phát triển của xe đạp. Câu 8. Trong các hành vi sau, hành vi nào vi phạm bản quyền? A. Tải nhạc miễn phí từ các trang web uy tín. B. Tạo một bức tranh và chia sẻ lên mạng xã hội. C. Mua một cuốn sách và đọc. D. Sao chép bài viết của người khác mà không ghi rõ nguồn. Câu 9. Hành vi nào sau đây là biểu hiện vi phạm đạo đức và pháp luật, thiếu văn hóa khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số? A. Tự do chia sẻ thông tin cá nhân của người khác mà không có sự đồng ý của họ. B. Tham gia các diễn đàn học thuật để trao đổi kiến thức. C. Sử dụng phần mềm để tạo các bài thuyết trình sáng tạo. D. Chia sẻ tài liệu học tập miễn phí cho bạn bè.
- Câu 10. Hành vi nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật khi sử dụng công nghệ kỹ thuật số? A. Tải xuống và chia sẻ một bộ phim bản quyền miễn phí trên mạng xã hội. B. Sử dụng thông tin cá nhân của người khác để trêu chọc, làm phiền họ. C. Tạo và chia sẻ những bình luận tích cực, động viên trên các diễn đàn. D. Hack vào tài khoản mạng xã hội của người khác. Câu 11. Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để? A. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu. B. So sánh các phần với tổng thể. C. Sắp xếp dữ liệu. D. So sánh các dữ liệu trong cột. Câu 12. Trong tình huống nào sau đây, việc sử dụng biểu đồ sẽ giúp trình bày thông tin một cách hiệu quả nhất? A. Khi muốn liệt kê chi tiết các bước thực hiện một công việc. B. Khi cần so sánh số lượng học sinh giỏi của các lớp trong một khối. C. Khi muốn kể một câu chuyện hấp dẫn. D. Khi cần ghi chép lại một cuộc họp. Câu 13. Khi sao chép một công thức chứa địa chỉ tương đối sang một ô khác, điều gì sẽ xảy ra với địa chỉ trong công thức đó? A. Địa chỉ sẽ giữ nguyên. B. Địa chỉ sẽ tự động điều chỉnh theo vị trí mới của công thức. C. Địa chỉ sẽ bị xóa bỏ. D. Địa chỉ sẽ trở thành địa chỉ tuyệt đối. Câu 14. Sự khác biệt cơ bản giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối là gì? A. Địa chỉ tương đối luôn chính xác hơn địa chỉ tuyệt đối. B. Địa chỉ tuyệt đối có thể thay đổi được, còn địa chỉ tương đối thì không. C. Địa chỉ tương đối thay đổi theo vị trí của ô khi sao chép công thức, còn địa chỉ tuyệt đối thì không. D. Địa chỉ tuyệt đối chỉ được sử dụng trong các hàm đặc biệt. Câu 15. Tại ô C5 có công thức =SUM(A1:A5), nếu bạn sao chép công thức này sang ô D5, địa chỉ sẽ thay đổi như thế nào? A. =SUM(A1:A5). B. =SUM(B1:B5). C. =SUM(C5:D5). D. Không thể xác định được. Câu 16. Tại ô B4 có công thức =D4+E4, Các địa chỉ D4, E4 trong công thức trên đều là: A. địa chỉ tương đối B. địa chỉ tuyệt đối C. địa chỉ hỗn hợp D. giá trị cụ thể Câu 17. Tại ô F4 có công thức =$A$5+$D$5, công thức tại ô F4 chứa địa chỉ A. Hỗn hợp B. vùng C. tương đối D. tuyệt đối Câu 18. Phần mềm soạn thảo văn bản cung cấp mấy kiểu danh sách dạng liệt kê? A. Hai kiểu B. Ba kiểu. C. Bốn kiểu. D. Năm kiểu. Câu 19. Em hãy chọn phương án sai trong các phương án sau. A. Có thể chèn hình ảnh vào văn bản để minh họa cho nội dung. B. Có thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. C. Có thể chèn thêm, xóa bỏ, thay đổi kích thước của hình ảnh và hình đồ họa trong văn bản. D. Không thể vẽ hình đồ họa trong phần mềm soạn thảo văn bản. Câu 20. Cách xóa hình ảnh trên trang văn bản là gì? A. Nháy chọn hình ảnh, gõ phím insert B. nháy chuột vào nút lệnh Pictures C. Nháy chọn hình ảnh, gõ phím Delete D. Chọn, kéo thả nút tròn ở góc hình ảnh.
- II. PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm). (HS thực hành vào buổi chiều) ĐỀ 1: Cho bảng tính: NHASACH.XLSX được lưu trên màn hình Desktop. Thực hiện những yêu cầu sau: Câu 21. (2.0 điểm) Từ bảng số liệu trên hãy xác định loại biểu đồ thích hợp để so sánh Thành tiền của từng mặt hàng nhà sách bán được cho khách trong ngày 10/6/2024 và điền vào ô B10 tên của loại biểu đồ đó? Câu 22. (1.0 điểm) Vẽ biểu đồ so sánh thành tiền của từng mặt hàng nhà sách bán được cho khách trong ngày 10/6/2024. Câu 23. (1.0 điểm) Lọc những mặt hàng có đơn giá 16000 đồng và lưu lại bảng tính với tên khác vào ổ đĩa D:\, với tên Bài 1_Họ tên_Lớp.docx (Ví dụ: Bài 1_Nguyễn Văn A_8.docx) Câu 24. (1.0 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một thực đơn đơn giản cho tiệc sinh nhật của cá nhân em. Trong thực đơn của mình có sử dụng hình ảnh minh hoạ và hình đồ hoạ. Sử dụng mẫu dấu đầu dòng hoặc mẫu thứ tự cho sản phẩm của mình. Lưu tệp vào ổ đĩa D:\, với tên Bài 2_Họ tên_Lớp.docx (Ví dụ: Bài 1_Nguyễn Văn A_8.docx) ĐỀ 2: Cho bảng tính: DANHGIA.XLSX được lưu trên màn hình Desktop. Thực hiện những yêu cầu sau: Câu 21. (2.0 điểm) Từ bảng số liệu trên hãy xác định loại biểu đồ thích hợp để so sánh mức độ Hài lòng của khách hàng khi sử dụng các dịch vụ của công ty và điền vào ô C10 tên của loại biểu đồ đó? Câu 22. (1.0 điểm) Vẽ biểu đồ so sánh mức độ Hài lòng của khách hàng khi sử dụng các dịch vụ của
- công ty. Câu 23. (1.0 điểm) Lọc những dịch vụ của công ty có mức độ Hài lòng của khách hàng đạt 100% và lưu lại bảng tính với tên khác vào ổ đĩa D:\, với tên Bài 1_Họ tên_Lớp.docx (Ví dụ: Bài 1_Nguyễn Văn A_8.docx). Câu 24. (1.0 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một thực đơn đơn giản cho tiệc sinh nhật của cá nhân em. Trong thực đơn của mình có sử dụng hình ảnh minh hoạ và hình đồ hoạ. Sử dụng mẫu dấu đầu dòng hoặc mẫu thứ tự cho sản phẩm của mình. Lưu tệp vào ổ đĩa D:\, với tên Bài 2_Họ tên_Lớp.docx (Ví dụ: Bài 1_Nguyễn Văn A_8.docx) ------HẾT------
- KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0.25 điểm. 1-C 2-B 3-D 4-B 5-C 6-C 7-B 8-D 9-A 10 - C 11 - A 12 - B 13 - B 14 - B 15 - B 16 - A 17 - D 18 - A 19 - D 20 - C II. PHẦN TỰ LUẬN (5.0 điểm) Câu 21: (2.0 điểm) Biểu đồ hình cột (1.0 điểm), nhập đúng ô B10 (1.0 điểm) Câu 22. (1.0 điểm) Vẽ đúng biểu đồ 1.0 điểm Câu 23. (1.0 điểm) Lọc được dữ liệu theo yêu cầu 1.0 điểm. Câu 24. CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Học sinh sử dụng phần mềm soạn thảo văn bản để tạo một thực đơn đơn giản cho tiệc sinh nhật của cá nhân. Trong thực đơn của mình có sử dụng hình ảnh minh hoạ và hình đồ hoạ. Sử dụng mẫu dấu đầu dòng hoặc mẫu thứ tự cho sản phẩm của mình. THỰC ĐƠN 24 1.0 (1.0 điểm) 1. Gỏi cuốn tôm thịt 2. Nem rán 3. Salad trái cây 4. Bánh tráng trộn DUYỆT CỦA TỔ GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Phạm Thị Hà My

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
