intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hoà, Phước Sơn

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 Vận dụng thấp Nhận biết Thông hiểu Tống Mức độ TN TN TN TL TN TL TL TL Nội dung Bài 1: Từ Biết được máy tính thành phần đến mạng của mạng máy tính máy tính Số câu 1 1 Số điểm 0.33 0.33 Tỷ lệ 3.3% 3.3% Bài 2: Biết được quy mô sử dụng internet Mạng thông tin toàn cầu Internet Số câu 1 1 Số điểm 0.33 0.33 Tỷ lệ 3.3% 3.3% Bài 3: Tổ Biết được ý Hiểu các chức và nghĩa của địa chỉ trên truy cập web trang web thông tin trên Internet Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 0.33 1.33 Tỷ lệ 10% 3.3% 13.3% Thực hành Biết được 1: Sử dụng cách khởi
  2. trình duyệt động trình để truy cập duyệt web Web Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tỷ lệ 10% 10% Hiểu để tìm Thực hành kiếm ảnh 2: Tìm trên hiểu thông Internet và tin trên tải và lưu Internet vào máy tính Số câu 1 1 Số điểm 1.0 1.0 Tỷ lệ 10% 10% Bài 4: Tìm Biết được ưu điểm so sánh giữa thư Hiểu cách tạo thư điện tử hiểu thư điện tử và thư truyền thống mới điện tử Số câu 1 1 2 Số điểm 1.0 0.33 1.33 Tỷ lệ 10% 3.3% 13.3% Vận dụng Thực hành để gửi thư 3: Sử dụng điện tử lên thư điện tử Gmail Số câu 1 1 Số điểm 2.0 2.0 Tỷ lệ 20% 20% Bài 5: Bảo Hiểu được vệ thông các file làm tin máy phát tán tính virus
  3. Số câu 1 1 Số điểm 0.33 0.33 Tỷ lệ 3.3% 3.3% - Hiểu được Vận dụng máy tính là để giải công cụ có thích việc thể lưu trữ bảo vệ khi trong xã hội đưa thông Bài 6: Tin hiện đại tin lên học và xã - Hiểu được mạng hội sự phát Internet triển của tin học và máy tính trong nền kinh tế Số câu 2 1 3 Số điểm 0.67 1.0 1.67 Tỷ lệ 6.7% 10% 16.7% Biết được Bài 7: giới hạn Phần mềm của bài trình chiếu trình chiếu Số câu 1 1 Số điểm 0.33 0.33 Tỷ lệ 3.3% 3.3% Hiểu được trình chiếu Bài 8: Bài khi thêm trình chiếu nội dung cho phù hợp
  4. Số câu 1 1 Số điểm 0.33 0.33 Tỷ lệ 3.3% 3.3% 6 7 1 15 Tổng 4.0 3.0 2.0 10 40% 30% 20% 100% UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022 - 2023 Môn: Tin học – Lớp 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: …./…. /202… Họ và tên:……………………............ Điểm: Nhận xét của giáo viên Lớp: 9 A. LÝ THUYẾT (6.0 điểm) (Thời gian làm bài phần lý thuyết 25 phút) I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Mạng Internet là
  5. A. mạng của các mạng, có quy mô toàn cầu B. môi trường truyền thông toàn cầu dựa trên kỹ thuật máy tính C. mạng sử dụng chung cho mọi người, có rất nhiều dữ liệu phong phú D. mạng có quy mô toàn cầu hoạt động dựa trên giao thức TCP/IP Câu 2: Để tạo một hộp thư điện tử mới A. người sử dụng phải có dịch vụ internet B. người dùng phải có trang Web
  6. C. người dùng có thể đăng kí qua nhà cung cấp dịch vụ Internet D. người dùng phải tạo một hộp thư mới Câu 3: Loại file nào có thể phát tán được virus A. .EXE; .COM; .DOC B. .COM; .VN; FILE C. .DOC; .JFG; .NFF D. .WWW; .DOC; .JEF Câu 4: Trong một bài trình chiếu có thể có bao nhiêu trang chiếu? A. 5 B. 10 C. 30 D. Không giới hạn Câu 5: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:
  7. A. máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lí thông tin B. máy tính giúp con người giải tất cả các bài toán khó C. máy tính tính toán cực kỳ nhanh và chính xác D. máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và vào mạng Internet để tìm kiếm thông tin Câu 6: Một mạng máy tính gồm những thành phần nào? A. Thiết bị đầu, thiết bị kết nối, giao thức, mạng B. Thiết bị đầu cuối, môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối, giao thức
  8. C. Thiết bị đầu, môi trường truyền dẫn, internet, giao thức D. Thiết bị cuối, môi trường truyền dẫn, thiết bị kết nối, giao thức Câu 7: “www.edu.net.vn “, “vn” trên địa chỉ trang web có nghĩa là A. một kí hiệu nào đó B. ký hiệu tên nước Việt Nam C. chữ viết tắt tiếng anh D. khác Câu 8: Khi trình chiếu nội dung của mỗi trang chiếu A. bắt buộc phải có 1 hiệu ứng âm thanh đi kèm B. bắt buộc phải có 2 hiệu ứng âm thanh trở lên
  9. C. tùy theo nội dung thể hiện để chọn âm thanh cho phù hợp D. tuyệt đối không nên sử dụng hiệu ứng âm thanh Câu 9: Tin học và máy tính là cơ sở của sự ra đời và phát triển của A. xã hội tin học hóa B. mạng máy tính C. internet D. nền kinh tế tri thức II. Phần tự luận (3.0 điểm) Câu 10: (1.0 điểm) Hãy cho biết những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống?. Câu 11: (1.0 điểm) Tại sao cần bảo vệ thông tin và có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng và Internet?. Câu 12: (1.0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa WWW là gì?. B. THỰC HÀNH: (4.0 điểm) (Thời gian làm bài phần thực hành 20 phút) Nội dung kiểm tra thực hành: Câu 13: (1.0 điểm) Hãy khởi động trình duyệt cốc cốc?. Câu 14: (1.0 điểm) Hãy tìm kiếm một số cảnh đẹp ở Việt Nam trên thông tin Internet. Tải hình ảnh và lưu vào ổ đĩa D?. Câu 15: (2.0 điểm) Em hãy truy cập vào hộp thư cá nhân gửi đính kèm tệp tin cho gmail: dinhhuychen@gmail.com. Tiêu đề là tên của mình và lớp (ví dụ: Vy - lớp 9)
  10. ----Hết---- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HÒA NĂM HỌC: 2022 – 2023
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIN HỌC - LỚP 9 A. LÝ THUYẾT (6.0 điểm) I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0.33 điểm, đúng 02 câu 0.67 điểm và đúng 03 câu 1.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D C A D A B B C D II. Phần tự luận: (3.0 điểm) Câu Đáp án Điểm - Những ưu điểm của việc sử dụng thư điện tử so với thư truyền thống là: 10 + Chi phí thấp. 0.25 (1.0 điểm) + Thời gian chuyển gần như tức thời. 0.25 + Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người nhận. 0.25 + Có thể gửi kèm tệp,... 0.25 Cần bảo vệ thông tin và có trách nhiệm với mỗi thông tin đưa lên mạng và Internet. Vì: 11 - Thông tin rất quan trọng. 0.25 (1.0 điểm) 0.5 - Môi trường mạng internet là môi trường truyền bá, phổ biến thông tin một cách thuận tiện nhanh nhất với phạm vi toàn thế
  12. giới. - Phải có trách nhiệm với thông tin đưa lên mạng internet 0.25 12 Theo em, WWW (viết tắt của World Wide Web) là một mạng lưới 1.0 (1.0 điểm) thông tin đa dạng khổng lồ toàn cầu B. THỰC HÀNH (4.0 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 Biết cách khởi động trình duyệt web 1.0 (1.0 điểm) 14 - Biết cách tìm kiếm ảnh trên Internet 0.25 (1.0 điểm) - Biết cách tải ảnh về và biết lưu vào ổ đĩa D 0.75 - Biết nháy mục soạn thư để soạn một thư mới. 0.25 15 - Biết gõ địa chỉ của người nhận vào ô tới (ví dụ: 0.75 (2.0 điểm) dinhhuychen@gmail.com), gõ tiêu đề thư vào ô chủ đề và gõ nội dung thư vào ô trống phía dưới. - Biết nháy đính kèm tệp và chọn tệp tin cần gửi. 0.75 - Biết nháy nút gửi để gửi thư. 0.25
  13. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TIN HỌC 9 Câu Mức độ Nội dung A. LÝ THUYẾT I. Phần trắc nghiệm 1 NB Biết được quy mô sử dụng internet 2 TH Hiểu cách tạo thư điện tử mới 3 TH Hiểu được các file làm phát tán virus 4 NB Biết được giới hạn của bài trình chiếu 5 TH Hiểu được máy tính là công cụ có thể lưu trữ trong xã hội hiện đại 6 NB Biết được thành phần của mạng máy tính 7 TH Hiểu các địa chỉ trên trang web 8 TH Hiểu được trình chiếu khi thêm nội dung cho phù hợp
  14. 9 TH Hiểu được sự phát triển của tin học và máy tính trong nền kinh tế II. Phần tự luận 10 NB Biết được ưu điểm so sánh giữa thư điện tử và thư truyền thống 11 VDC Vận dụng để giải thích việc bảo vệ khi đưa thông tin lên mạng Internet 12 NB Biết được ý nghĩa của web B. THỰC HÀNH 13 NB Biết được cách khởi động trình duyệt web 14 TH Hiểu để tìm kiếm ảnh trên Internet và tải và lưu vào máy tính 15 VDT Vận dụng để gửi thư điện tử lên Gmail
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2