Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TIN HỌC 9 Bài 1: Từ máy tính đến mạng máy tính + Khái niệm mạng máy tính + Các thành phần của mạng + Lợi ích của mạng máy tính Bài 2: Mạng thông tin toàn cầu Internet + Internet là gì? + Một số dịch vụ trên Internet + Làm thế nào để kết nối Internet? Bài 3: Tổ chức và truy cập thông tin trên Internet + Siêu văn bản là gì? Phân biệt sự khác nhau giữa siêu văn bản và trang web? + Website, địa chỉ website và trang chủ. + Trình duyệt web là gì? + Cách truy cập trang web? + Máy tìm kiếm là gì? + Cách sử dụng máy tìm kiếm? Bài 4: Thư điện tử + Thư điện tử là gì? + Hệ thống thư điện tử? + Cách mở tài khoản, gửi và nhận thư điện tử Bài 5: Bảo vệ thông tin máy tính. + Tại sao cần phải bảo vệ thông tin máy tính? + Hãy liệt kê các yếu tố ảnh hưởng đến sự an toàn thông tin máy tính. + Nêu những tác hại của virus máy tính, các con đường lây lan của virus và cách phòng tránh virus máy tính. Bài 6: Tin học và xã hội. + Vai trò của tin học và máy tính trong xã hội hiện đại. + Tiền đề phát triển của nền kinh tế tri thức là gì? Tại sao? + Mỗi cá nhân khi tham gia vào Internet cần phải như thế nào? * Thực hành: - Thực hiện tìm kiếm được thông tin trên Internet. - Lưu được những thông tin lấy trên Internet. - Gửi được thư, nhận thư và trả lời. * Lưu ý: - Kiểm tra lý thuyết thời gian 45 phút, 50% trắc nghiệm và 50% tự luận. Các trường ra đề kiểm tra trên nền ma trận của Phòng Giáo dục & Đào tạo. - Kiểm tra thực hành thời gian 45 phút, do nhà trường tiến hành theo đều kiện thực tế của đơn vị. - Điểm cuối học kỳ là trung bình cộng của điểm lý thuyết và điểm thực hành.
- 2 M A TRẬN Vận dụng Tổng số Nhận Thông Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ Tên thấp cao chủ đề TNK TNKQ TL TNKQ TL TL TL Q Chủ đề Biết Biết Sử 1: khái lợi ích dụng Mạng niệm của thư được máy mạng điện tử trình tính và máy Biết duyệt Interne tính. những Web. t Biết lợi ích Thực Internet của hiện là mạng Internet được thông . việc tin toàn Biết tìm cầu. cách kiếm Biết lưu trữ thông những thông tin. lợi ích tin tìm Ghi của kiếm được Internet được. những . Biết thông Biết cách tin lấy chức truy từ năng cập Internet của một website . trình . Tạo duyệt Thực được Web. hiện một Biết được hộp thư một số việc điện tử. cách tìm Gửi tìm kiếm được kiếm thông thư và thông tin. nhận 2
- dụng thư trả thông lời. tin trên Internet . Biết cách lưu trữ thông tin tìm kiếm được. Biết cách tạo và đăng nhập vào hộp thư điện tử. Biết cách gửi và nhận thư. 6 2 1 1 Số câu 10 3,0 1,0 1,0 1,0 Số điểm 6,0 30% 10% 10% 10 Tỉ lệ % 60% Chủ đề Biết Biết Biết 2 : Tin khái một số khái học và niệm vấn đề niệm xã hội virus pháp lí virus máy và đạo máy tính. đức tính. Biết trong Biết được xã hội được một số tin học một số
- 4 tình hoá tình huống Biết huống nhiễm các lợi nhiễm và lây ích của và lây lan CNTT. lan virus Biết virus máy mặt hạn máy tính và chế của tính và các sự CNTT các sự cố dẫn Hiểu cố dẫn đến tổn được đến tổn thất dữ tiền đề thất dữ liệu. phát liệu. Biết triển Biết một số nền một số cách kinh tế cách thông tri thức thông dụng là gì? dụng bảo vệ bảo vệ dữ liệu. dữ liệu. 2 1 1 Số câu 4 1,0 1,0 2,0 Số điểm 4,0 10% 10% 20% Tỉ lệ 40% Tổng số 8 2 2 1 1 14 câu Tổng số 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 điểm 10 Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 100% % 4
- TRƯỜ KIỂM TRA HKI– NH: 2022 – 2023 NG Môn: TIN HỌClớp 9 THCS Thời gian làm bài: 45phút TRẦN HƯNG ĐẠO LỚP ..... ......... HỌ VÀ TÊN:.... .............. .............. .............. ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁM KHẢO A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Lợi ích của mạng máy tính là: A. Dùng chung các phần mềm B. Dùng chung các thiết bị phần cứng C. Dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin D.Các đáp án đều đúng Câu 2: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng ? A.Modem B.Vỉ mạng C.Webcam D. Hup Câu 3: Ưu điểm của dịch vụ thư điện tử là: A. Chi phí thấp và thời gian chuyển gần như tức thì B.Có thể gởi thư kèm tệp tin C.Một người có thể gửi thư đồng thời cho nhiều người D.Các đáp án đều đúng Câu 4: Làm thế nào để kết nối Internet? A.Chỉ việc kết nối dây điện thoại vào máy tính là sử dụng được B. Nếu nhà bạn có máy tính là có thể kết nối Internet C.Nếu nhà bạn có sử dụng điện thoại bàn thì bạn có thể truy cập Internet D.Đăng kí với nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền truy cập Câu 5. WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A.Windows Wide Web B.World Wired Web C.World Win Web D.World Wide Web Câu 6. Máy tìm kiếm là gì? A.Là một loại máy được nối thêm vào máy tính để tìm kiếm thông tin trên Internet B.Là một công cụ được cung cấp trên Internet giúp tìm kiếm thông tin trên cơ sở các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm C.Là công cụ tìm kiếm các thông tin trong máy tính D.Là một phần mềm cái đặt vào máy tính dàng để tìm kiếm thông tin
- 6 Câu 7:Mục đích của máy tìm kiếm là: A. Tìm kiếm thông tin trên mạng internet B. Mua bán trên mạng C. Giúp truy cập trang Web D. Cả A,B,C Câu 8:Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là: A. Làm danh sách học sinh B. Tạo các bài trình chiếu C. Soạn thảo văn bản D. Nghe nhạc Câu 9:Hãy chọn câu trả lời đúng trong các phát biểu sau: A. Tập hợp tất cả các trang web trên internet tạo thành một website B. Tập hợp tất cả các trang web thể hiện với cùng một ngôn ngữ tạo thành một website C. Tập hợp tất cả các trang web của 1 công ty, 1 tổ chức trên internet tạo thành 1 website D. Website là tập hợp các trang web liên quan được tổ chức dưới 1 địa chỉ truy cập chung Câu 10:Mạng máy tính có mấy thành phần cơ bản: A. 2 Thành phần B. 3 Thành phần C. 4 Thành phần D. Tất cả đều sai B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Nêu lợi ích của ứng dụng tin học? (1đ) Câu 2: Nêu những tác hại của virus máy tính và các con đường lây lan của virus?(2đ) Câu 3: Để tìm thông tin bằng máy tìm kiếm ta thực hiện các bước nào?(1đ) Câu 4: Nêu lợi ích của mạng máy tính?(1đ) BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... 6
- ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................
- 8 PHÒNG GDĐT CHÂU ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO NĂM HỌC 2022 – 2023 ----------------------- --------------------- ĐÁP ÁN MÔN: TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm: Mỗi câu đúng đạt 0.5đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D C D D B B A B C C II. Tự luận: Câu 1: Lợi ích của ứng dụng tin học: (1đ) - Tin học đã được ứng dụng trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội. - Sự phát triển của mạng máy tính, đặc biệt là Internet, làm cho việc ứng dụng tin học ngày càng phổ biến. - Ứng dụng tin học giúp tăng hiệu quả sản xuất, cung cấp dịch vụ và quản lý. Câu 2: * Tác hại của virus máy tính: (1đ) + Tiêu tốn tài nguyên hệ thống + Phá hủy dữ liệu + Phá hủy hệ thống + Đánh cắp dữ liệu + Mã hóa dữ liệu để tống tiến + Gây khó chịu khác * Các con đường lây lan của virus: (1đ) + Qua việc sao chép tệp đã bị nhiễm virus + Qua các phần mềm bẻ khóa, các phần mềm sao chép lậu + Qua các thiết bị nhớ di động + Qua mạng nội bộ, mạng Internet, đặc biệt là thư điện tử. + Qua các ‘lỗ hổng’ phần mềm. Câu 3: Để tìm thông tin bằng máy tìm kiếm ta thực hiện các bước: (1đ) + Truy cập máy tìm kiếm + Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa + Nhấn phím Enter hoặc nháy nút tìm kiếm. 8
- Câu 4: Lợi ích của mạng máy tính là: - Dùng chung các phần mềm - Dùng chung các thiết bị phần cứng - Dùng chung dữ liệu và trao đổi thông tin
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn