intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Phan Bội Châu, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Phan Bội Châu, Đông Giang" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường TH&THCS Phan Bội Châu, Đông Giang

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HUYỆN ĐÔNG Năm học: 2022-2023 GIANG Môn : TIN HỌC (lý thuyết) - Lớp 9 TRƯỜNG TH&THCS Thời gian làm bài: 30 phút PHAN BỘI CHÂU (không kể thời gian giao đề) Họ và tên Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chữ ký giám thị …………………………. ………… ……………………………………………. ………………. …………………………………………….. ……………… ĐỀ I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn phương án đúng (A, B, C hoặc D), (Mỗi câu 0.5 điểm): Câu 1: Trong các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử A. www.vnexpress.net B. Ngabt@gmail.com C. encarta.msn.com D. www.dantri.com.vn Câu 2: Em sưu tầm được nhiều ảnh đẹp muốn gửi cho bạn bè ở nhiều nơi em dùng dịch vụ gì? A. Thương mại điện tử. B. Đào tạo qua mạng. C. Thư điện tử đính kèm tệp. D. Tìm kiếm thông tin. Câu 3: Khi muốn mua máy tính em truy cập internet để biết thông tin về các loại máy tính hiện có trong các cửa hàng cùng với giá của chúng. Như vậy em đã sử dụng dịch vụ nào trên internet? A. Thương mại điện tử. B. Truyền tệp. C. Trò chuyện trực tuyến. D. Thư điện tử.
  2. Câu 4: Để phòng tránh virus, chúng ta nên tuân thủ thực hiện đúng việc nào sau đây? A. Không truy cập Internet. B. Chạy các chương trình tải từ Internet về. C. Mở những tệp gửi kèm trong thư điện tử gửi từ địa chỉ lạ. D. Định kỳ quét và diệt virus bằng các phần mềm diệt virus. Câu 5: Với thư điện tử, phát biểu nào sau đây là SAI? A. Có thể gửi 1 thư đến 20 địa chỉ khác nhau. B. Một người có thể gửi thư cho chính mình nhiều lần. C. Hai người có thể có địa chỉ thư giống nhau, ví dụ: thuthanh@gmail.com. D. Tệp tin đính kèm theo thư có thể chứa virút, vậy nên cần kiểm tra virút trước khi sử dụng. Câu 6: Trang chiếu nội dung thường có A. hình ảnh và chú thích. B. hình ảnh và nội dung.
  3. C. tiêu đề trang và chú thích. D. tiêu đề trang và nội dung. Câu 7: Vì sao việc mở các têp đính kèm theo thư điện tử lại nguy hiểm? A. Vì khi mở tệp đính kèm làm máy tính bị treo. B. Vì khi mở tệp đính kèm em phải trả thêm tiền dịch vụ. C. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử chiếm dung lượng trên đĩa cứng. D. Vì các tệp đính kèm theo thư điện tử thường là nguồn lây nhiễm của virus máy tính. Câu 8: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào không nằm trong nhóm thiết bị đầu cuối? A. Máy tính B. Máy in C. Môđem D. Điện thoại di động Câu 9: Cho biết WWW là viết tắt của cụm từ nào sau đây ? A. World Win Web. B. World Wide Web. C. Windows Wide Web. D. World Wired Web. Câu 10: Tên phần mềm nào sau đây là phần mềm trình chiếu? A. Kompozer. B. Auducity.
  4. C. Microsoft PowerPoint. D. Micrsoft Word. II/ PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm) Câu 11: Hãy liệt kê các khả năng làm ảnh hưởng tới an toàn thông tin máy tính? (1.0 điểm) Câu 12: Hãy nêu những ứng dụng của phần mềm trình chiếu? (1.0 điểm) BÀI LÀM .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................
  5. .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I HUYỆN ĐÔNG Năm học: 2022-2023 GIANG Môn : TIN HỌC (thực hành) - Lớp 9 TRƯỜNG TH&THCS Thời gian làm bài: 15 phút PHAN BỘI CHÂU (không kể thời gian giao đề) Họ và tên Điểm Lời nhận xét của giáo viên Chữ ký giám thị …………………………. ………… ……………………………………………. ………………. …………………………………………….. ……………… ĐỀ III/ PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu 13: Hãy tạo một bài trình chiếu có các trang chiếu với nội dung như sau: (2.0 điểm) Trang 1: DÂN TỘC CƠ TU Trang 2: NỘI DUNG  Giới thiệu sơ lược  Trang phục  Đời sống văn hóa Trang 3: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC  Tên tự gọi: Cơ Tu  Tên gọi khác: Ca – tu, Ka - tu  Dân số: 61.588 người (Tổng cục thống kê năm 2009)  Địa bàn cư trú: tập trung tại miền núi tỉnh Quảng Nam, tỉnh Thừa Thiên Huế  Đặc điểm kinh tế: Làm rẫy là chính, mỗi năm chỉ gieo trồng một vụ. Trang 4: TRANG PHỤC  Đàn ông: Thường đóng khố, cởi trần  Đàn bà: Mặc váy ống, nếu váy dài thì che từ ngực trở xuống, nếu váy ngắn thì mặc áo không có tay.  Các bộ y phục được dệt hoa văn hạt chì hoặc hạt cườm, đeo vòng tay ở cổ, tay, tai Trang 5: ĐỜI SỐNG VĂN HÓA  Có các điệu mua Tung Tung Gia Gía  Nghệ thuật điều khắc và trang trí truyền thống Câu 14: Lưu tên tệp E:\THITHUCHANHHOCKYILOP9 (1.0 điểm) BÀI LÀM
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0