intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:20

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Bánh, Mỏ Cày Bắc

  1. UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIN HỌC - LỚP 9 NĂM HỌC: 2024 - 2025 Mức Tổng Nội độ % Chươ dung, nhận điểm ng, đơn thức TT Chủ vi Nhận Thông Vân Vâṇ dụng ̣ đề kiến biết hiểu dụng ̣ cao thức TN TN TN TN TL TL TH TH KQ KQ KQ KQ Vai Chủ trò đề 1. của 10,0 Máy máy % 1 tính 2 2 tính (1,00 và trong điểm) cộng đời đồng sống Chủ đề 2. Đánh Tổ giá chức chất lưu lượng 15,0 trữ, thông % 2 tìm tin 4 2 (1,50 kiếm trong điểm) và giải trao quyết đổi vấn thông đề tin Chủ Một đề 3. số Đạo vấn đức, đề pháp pháp 20,0 luật lí về % 3 2 6 và văn sử (2,00 hoá dụng điểm) trong dịch môi vụ trườn Intern g số et 4 Chủ Phần 4 2 15,0
  2. mềm mô phỏng % và (1,50 khám điểm) phá đề 4. tri Ứng thức dụng Trình tin bày học thông 40,0 tin % trong 4 1 1 (4,00 trao điểm) đổi và hợp tác Tổng 16 12 1 1 Tỉ lê ̣ 40% 30% 20% 10% 100%
  3. ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT Số câu hỏi TT Nội dung/ Chương/ theo mức đô ̣nhận thức Đơn vị Chủ đề Vâṇ kiến thức Nhận Thông Vâṇ dung ̣ biết hiểu dung cao 1 1. Máy tính Vai trò của Nhận biết 2 (TN) 2 (TN) và cộng máy tính đồng trong đời – Nêu sống được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. (C5,7) Thông hiểu – Mức độ Nhận biết nh giá đá được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ. (C3,11) – Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví
  4. dụ cụ thể. Nhận biết – Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. (C6,10,20,2 7) Thông hiểu – Giải thích được Đánh giá sự cần thiết 2. Tổ chức chất lượng phải quan lưu trữ, tìm thông tin tâm đến 2 kiếm và 4(TN) 2(TN) trong giải chất lượng trao đổi quyết vấn thông tin thông tin đề khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. – Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. (C4,8) 3 3. Đạo đức, Một số vấn Nhận biết 2(TN) 6(TN) pháp luật đề pháp và văn hoá lí về sử – Nêu trong môi dụng dịch được một số trường số vụ Internet nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các
  5. khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử dụng và trao đổi thông tin. (C3,16) Thông hiểu – Trình bày được một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. (C1,15,17,2 1,23,28) 4 4. Ứng 1. Phần Nhận biết 4(TN) 2(TN) dụng tin mềm mô học phỏng và – Nêu khám phá được những tri thức kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác một vài phần mềm mô phỏng. – Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn
  6. đề. (C14,16,22, 24) Thông hiểu – Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng (C18,25) Nhận biết – Biết được khả năng đính kèm văn bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy. (C2,9,12,26) Vận dụng – Tạo được 2. Trình bày sơ đồ tư duy thông tin với nội dung trong trao cụ thể để 4(TN) 2(TH) 1(TH) đổi và hợp trình bày tác thông tin Vận dụng cao – Đính kèm được các tệp, ảnh, link liên kết, … và sơ đồ tư duy giúp tăng hiệu quả trong trình bày và trao đổi thông tin Tổng (TN) 16 12 (TN) 2(TH) 1(TH) Tỉ lê ̣chung 70% 30%
  7. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – TIN HỌC 9 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ 01 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án C B D C D B A C B D C C A D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D C A A B C C B D C A A B II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu 29: Tạo đúng đầy đủ nội dung trên sơ đồ tư duy: 1.5 điểm Thiếu mỗi nhánh trừ 0.25 điểm Câu 30: Mỗi tệp/link liên kết đính kèm: - Đúng vị trí: 0.25 điểm - Đúng nội dung: 0.25 điểm
  8. ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KÌ I – TIN HỌC 9 NĂM HỌC: 2024 - 2025 MÃ ĐỀ 02 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B B D C D B B D A D A C B D Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án A D A D C C B B C A C B A D II. PHẦN THỰC HÀNH (3.0 điểm) Câu 29: Tạo đúng đầy đủ nội dung trên sơ đồ tư duy: 1.5 điểm Thiếu mỗi nhánh trừ 0.25 điểm Câu 30: Mỗi tệp/link liên kết đính kèm: - Đúng vị trí: 0.25 điểm - Đúng nội dung: 0.25 điểm
  9. UBND HUYỆN MỎ CÀY BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH Môn: TIN HỌC 9 Họ và tên:………………………………… Năm học: 2024 - 2025 Lớp: 9/.…. Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN TNKQ THỰC HÀNH TOÀN BÀI I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – Thời gian làm bài: 30 phút (7.0 điểm) Câu 1. Việc lộ thông tin cá nhân trên Internet dẫn đến hậu quả gì? A. Giảm kết nối, tương tác trực tiếp giữa người với người. B. Thay đổi thói quen sinh hoạt. C. Tài khoản bị mạo danh. D. Hình thành thói quen thích được chú ý. Câu 2. Em có thể tạo bài trình chiếu để trình bày thông tin bằng phần mềm nào? A. Microsoft Word. C. Microsoft Outlook. B. Microsoft PowerPoint. D. Microsoft OneNote. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? Câu 4. A. Công nghệ thông tin được con người sử dụng để khám phá tri thức mới, kết nối cá nhân với thế giới, hỗ trợ họ trong học tập và lao động. Câu 5. B. Công nghệ thông tin giúp con người dễ dàng chuyển giao và tiếp cận thông tin. Câu 6. C. Ngày nay, mọi người có thể bổ sung sự hiểu biết của mình về bất kì lĩnh vực nào, ở mọi nơi và vào mọi lúc bằng cách sử dụng Internet. Câu 7. D. Công nghệ thông tin không có tác động tiêu cực đến sức khoẻ thể chất của con người. Câu 8. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là Câu 9. A. Mạng xã hội. Câu 11. C. Trang web của Sở Giáo dục và Câu 10. B. Trang web của Bộ Thông tin và Đào tạo. Truyền thông. Câu 12. D. Thông tin từ bạn bè. Câu 13. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giáo dục?
  10. Câu 14. A. Tủ lạnh. Câu 16. C. Robot hút bụi. Câu 15. B. Máy bán hàng tự động. Câu 17. D. Máy chiếu trong lớp học. Câu 18. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin? Câu 19. A. Tính sử dụng được. Câu 21. C. Tính cập nhật. Câu 20. B. Tính hấp dẫn. Câu 22. D. Tính đầy đủ. Câu 23. Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? Câu 24. A. Nấu ăn. Câu 26. C. Đọc truyện. Câu 25. B. Xem phim. Câu 27. D. Nghe nhạc. Câu 28. Em cần tìm kiếm thông tin về bài thi IELTS ở đâu? Câu 29. A. Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Câu 30. B. Website của nhà trường. Câu 31. C. Website của các đơn vị tổ chức thi (Hội đồng Anh, IDP Education). Câu 32. D. Website của Sở Giáo dục và Đào tạo. Câu 33. Em có thể chia sẻ thông tin bằng Câu 34. A. Sơ đồ thuật toán. Câu 36. C. Sơ đồ khối. Câu 35. B. Sơ đồ tư duy. Câu 37. D. Sơ đồ mạch điện. Câu 38. Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua mấy tiêu chí? Câu 39. A. 1. Câu 40. B. 2. Câu 41. C. 3. Câu 42. D. 4. Câu 43. Phương án nào sau đây là một tác động tích cực của công nghệ thông tin lên giáo dục? Câu 44. A. Xuất hiện nhiều thiết bị gian lận thi cử tinh vi. Câu 45. B. Thúc đẩy quá trình tự động hoá ở mọi công đoạn sản xuất. Câu 46. C. Nguồn tài liệu số phong phú, dễ dàng truy cập trên Internet. Câu 47. D. Ảnh hưởng đến việc phát triển các giá trị truyền thống và nhân văn của Việt Nam. Câu 48. Khi làm việc theo nhóm, em có thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực như thế nào? Câu 49. A. Sử dụng phần mềm để tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để các thành viên trong nhóm có thể chủ động chỉnh sửa theo thời gian phù hợp với mình. Câu 50. B. Gửi sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu cho từng thành viên để làm cùng nhau. Câu 51. C. Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến. Câu 52. D. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem. Câu 53. Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? Câu 54. A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. Câu 55. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. Câu 56. C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. Câu 57. D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. Câu 58. Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là Câu 59. A. https://mixcolors.com. Câu 61. C. https://colors.com. Câu 60. B. https://simulatecolors.com. Câu 62. D. https://trycolors.com. Câu 63. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến đời sống con người?
  11. Câu 64. A. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.. Câu 65. B. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp Câu 66. C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời. Câu 67. D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu. Câu 68. Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng? Câu 69. A. Internet Banking. Câu 71. C. Học online. Câu 70. B. Mua sắm trực tuyến. Câu 72. D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến Câu 73. Ví dụ về việc con người quá lệ thuộc vào công nghệ kĩ thuật số để giải quyết những vấn đề nhỏ trong cuộc sống là Câu 74. A. Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng có thể bị mất tiền trong tài khoản. Câu 75. B. Lừa đảo qua mạng. Câu 76. C. Học sinh lười suy nghĩ, nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà. Câu 77. D. Gia tăng ô nhiễm môi trường. Câu 78. Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì? Câu 79. A. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau. Câu 80. B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí. Câu 81. C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố. Câu 82. D. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình. Câu 83. Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? Câu 84. A. GeoGebra. Câu 86. C. Flowgorithm. Câu 85. B. Crocodile Physics. Câu 87. D. ChemLab. Câu 88. Tính chính xác của thông tin thể hiện điều gì? Câu 89. A. Thể hiện thông tin đã bị lỗi thời chưa. Câu 90. B. Thể hiện tính đúng đắn của thông tin. Câu 91. C. Thể hiện sự bao quát nhiều khía cạnh, cho em có được cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra. Câu 92. D. Thể hiện tính phù hợp của thông tin với vấn đề hay câu hỏi được đặt ra. Câu 93. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với con người? Câu 94. A. Hạn chế hoặc tái sử dụng túi ni lông và vật dụng làm từ nhựa. Câu 95. B. Ăn uống lành mạnh. Câu 96. C. Dành nhiều thời gian để sinh hoạt chung với gia đình, chơi thể thao,… Câu 97. D. Nằm khi dùng điện thoại. Câu 98. Phần mềm mô phỏng nào giúp em mô phỏng thí nghiệm hoá học? Câu 99. A. Cabri 3D. Câu 101. C. Crocodile Chemistry. Câu 100. B. PhyLab. Câu 102. D. Cabri II plus. Câu 103.Công nghệ kĩ thuật số giúp tạo ra một nền giáo dục hiện đại và tiên tiến như thế nào? Câu 104. A. Cải thiện quy trình tuyển dụng, thu thập và phân tích dữ liệu kinh doanh chính xác hơn.
  12. Câu 105. B. Các nguồn tài nguyên trực tuyến không giới hạn phục vụ cho việc nghiên cứu. Câu 106. C. Tạo điều kiện cho việc mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến. Câu 107. D. Tạo ra lợi nhuận cho các doanh nghiệp. Câu 108.Em không thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? Câu 109. A. Tăng giảm tỉ lệ các màu. Câu 111. C. Chọn màu. Câu 110. B. Xem màu kết quả được tạo ra Câu 112. D. Thêm màu. trên màn hình. Câu 113.Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 114. A. Các phần mềm mô phỏng có chất lượng giống nhau. Câu 115. B. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung thực hành một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm. Câu 116. C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó. Câu 117. D. Hệ màu RYB bao gồm màu đỏ, vàng, lục. Câu 118.Cách dễ dàng nhất để hợp tác và trao đổi thông tin là Câu 119. A. sử dụng sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để trình bày trực tiếp. Câu 120. B. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực. Câu 121. C. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác chủ động cập nhật. Câu 122. D. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem. Câu 123. Phát biểu nào sau đây sai? Câu 124. A. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc. Câu 125. B. Thông tin là cơ sở để ra quyết định. Câu 126. C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. Câu 127. D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích. Câu 128. Môi trường kinh doanh toàn cầu được tạo ra bởi cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư và công nghiệp 4.0. Dưới sự phát triển bùng nổ của thời đại Internet, công nghiệp 4.0 trong thời đại này đã tạo ra những phát minh thay đổi hoàn toàn cách các doanh nghiệp vận hành. Em hãy cho biết công nghệ nào cho phép người dùng có thể sử dụng các dịch vụ lưu trữ thông tin nhờ vào các nhà cung cấp như Facebook, Office 365, YouTube,…? Câu 129. A. Trí tuệ nhân tạo (AI). Câu 131. C. Khai phá dữ liệu (Data Câu 130. B. Điện toán đám mây (Cloud Mining). Computing). Câu 132. D. Internet vạn vật (Internet of Things). Câu 133. Câu 134. Câu 135. -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- Câu 136. Câu 137. PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 138. Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời
  13. C C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â â u u u u u u u u u u u u u u Câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 139. 4 5 5 5 5 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Câu 9 0 1 2 3 0 1 2 3 4 5 6 7 8 . . . . . . . . . . . . . . 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â Câu â u u u u u u u u u u u u u 154. u 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp 1 5 5 5 5 6 6 6 6 6 6 6 6 6 á 5 5 6 7 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 n 9 . . . . . . . . . . . . . . C C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â â u u u u u u u u u u u u u u Câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 169. 7 7 7 7 7 7 7 7 7 7 8 8 8 8 Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 . . . . . . . . . . . . . . 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 C C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â Câu â u u u u u u u u u u u u u 184. u 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp 1 8 8 8 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 á 8 5 6 7 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 n 9 . . . . . . . . . . . . . . Câu 199. Câu 200. Câu 201. Câu 202.
  14. Câu 203. UBND HUYỆN MỎ CÀY Câu 207. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I BẮC Câu 208. Môn: TIN HỌC 9 Câu 204. TRƯỜNG THCS NGUYỄN Câu 209. Năm học: 2024 - 2025 VĂN BÁNH Câu 210. Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời Câu 205. Họ và tên: gian phát đề) …………………………………. Câu 206. Lớp: 9/….. Câu 211. MÃ ĐỀ 02 Câu 212. ĐIỂM Câu 213. LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN Câu 217. Câu 215. T Câu 216. T Câu 214. HỰC OÀN TNKQ HÀNH BÀI Câu 218. Câu 219. Câu 220. Câu 221. Câu 222. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN – Thời gian làm bài: 30 phút (7.0 điểm) Câu 1. Em cần tìm kiếm thông tin về bài thi IELTS ở đâu? Câu 223. A. Website của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Câu 224. B. Website của các đơn vị tổ chức thi (Hội đồng Anh, IDP Education). Câu 225. C. Website của nhà trường. Câu 226. D. Website của Sở Giáo dục và Đào tạo. Câu 2. Phát biểu nào sau đây sai? Câu 227. A. Thông tin là cơ sở để ra quyết định. Câu 228. B. Chất lượng thông tin trên Internet thể hiện ở số lượng người đọc. Câu 229. C. Không phải thông tin nào trên Internet cũng hữu ích đối với việc giải quyết vấn đề. Câu 230. D. Nếu thông tin không liên quan tới vấn đề được đặt ra thì em sẽ không sử dụng được và thông tin trở nên vô ích. Câu 3. Phát biểu nào sau đây sai? Câu 231. A. Công nghệ thông tin được con người sử dụng để khám phá tri thức mới, kết nối cá nhân với thế giới, hỗ trợ họ trong học tập và lao động. Câu 232. B. Công nghệ thông tin giúp con người dễ dàng chuyển giao và tiếp cận thông tin. Câu 233. C. Ngày nay, mọi người có thể bổ sung sự hiểu biết của mình về bất kì lĩnh vực nào, ở mọi nơi và vào mọi lúc bằng cách sử dụng Internet. Câu 234. D. Công nghệ thông tin không có tác động tiêu cực đến sức khoẻ thể chất của con người.
  15. Câu 4. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tìm hiểu thông tin về kì thi tuyển sinh lớp 10 là Câu 235. A. Mạng xã hội. Câu 237. C. Trang web của Sở Giáo dục và Câu 236. B. Trang web của Bộ Thông tin và Đào tạo. Truyền thông. Câu 238. D. Thông tin từ bạn bè. Câu 5. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong giáo dục? Câu 6. A. Tủ lạnh. Câu 8. C. Robot hút bụi. Câu 7. B. Máy bán hàng tự động. Câu 9. D. Máy chiếu trong lớp học. Câu 10. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin? Câu 11. A. Tính sử dụng được. Câu 13. C. Tính cập nhật. Câu 12. B. Tính hấp dẫn. Câu 14. D. Tính đầy đủ. Câu 15. Việc lộ thông tin cá nhân trên Internet dẫn đến hậu quả gì? Câu 16. A. Giảm kết nối, tương tác trực tiếp giữa người với người. Câu 17. B. Tài khoản bị mạo danh. Câu 18. C. Thay đổi thói quen sinh hoạt. Câu 19. D. Hình thành thói quen thích được chú ý. Câu 20. Phương án nào sau đây không phải là ứng dụng của máy tính trong giải trí? Câu 21. A. Nghe nhạc. Câu 23. C. Đọc truyện. Câu 22. B. Xem phim. Câu 24. D. Nấu ăn. Câu 25. Em có thể chia sẻ thông tin bằng Câu 26. A. Sơ đồ tư duy. Câu 28. C. Sơ đồ khối. Câu 27. B.. Sơ đồ thuật toán Câu 29. D. Sơ đồ mạch điện. Câu 30. Chất lượng thông tin được đánh giá thông qua mấy tiêu chí? Câu 31. A. 1. Câu 32. B. 2. Câu 33. C. 3. Câu 34. D. 4. Câu 35. Phương án nào sau đây là một tác động tích cực của công nghệ thông tin lên giáo dục? Câu 36. A. Nguồn tài liệu số phong phú, dễ dàng truy cập trên Internet. Câu 37. B. Thúc đẩy quá trình tự động hoá ở mọi công đoạn sản xuất. Câu 38. C. Xuất hiện nhiều thiết bị gian lận thi cử tinh vi. Câu 39. D. Ảnh hưởng đến việc phát triển các giá trị truyền thống và nhân văn của Việt Nam. Câu 40. Khi làm việc theo nhóm, em có thể chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực như thế nào? Câu 41. A. Sử dụng phần mềm để tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để các thành viên trong nhóm có thể chủ động chỉnh sửa theo thời gian phù hợp với mình. Câu 42. B. Gửi sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu cho từng thành viên để làm cùng nhau. Câu 43. C. Sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu trực tuyến để tất cả các thành viên cùng chỉnh sửa sản phẩm trực tuyến. Câu 44. D. Chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem. Câu 45. Phương án nào sau đây không phải là tác động tiêu cực của công nghệ số đến đời sống con người? Câu 46. A. Thông tin cá nhân bị rò rỉ và sử dụng bất hợp pháp. Câu 47. B. Cung cấp các công cụ giáo dục tiên tiến.
  16. Câu 48. C. Thiết bị số nhanh chóng trở nên lỗi thời. Câu 49. D. Người dân ở các vùng khó khăn ngày càng tụt hậu. Câu 50. Phương án nào sau đây là ứng dụng hỗ trợ và phổ biến tệ nạn trên mạng? Câu 51. A. Internet Banking. Câu 53. C. Học online. Câu 52. B. Mua sắm trực tuyến. Câu 54. D. Tổ chức đánh bạc trực tuyến Câu 55. Ví dụ về việc con người quá lệ thuộc vào công nghệ kĩ thuật số để giải quyết những vấn đề nhỏ trong cuộc sống là Câu 56. A. Học sinh lười suy nghĩ, nhờ trí tuệ nhân tạo làm bài tập về nhà. Câu 57. B. Lừa đảo qua mạng. Câu 58. C. Việc lộ thông tin tài khoản ngân hàng có thể bị mất tiền trong tài khoản. Câu 59. D. Gia tăng ô nhiễm môi trường. Câu 60. Phần mềm trực tuyến https://physics.weber.edu/schroeder/md giúp em làm gì? Câu 61. A. Chạy thử thuật toán dạng sơ đồ khối trước khi cài đặt trong ngôn ngữ lập trình. Câu 62. B. Mô phỏng thí nghiệm vật lí. Câu 63. C. Nghiên cứu và xây dựng các giải pháp giao thông nhằm giảm bớt hiện tượng tắc nghẽn giao thông trong các thành phố. Câu 64. D. Nghiên cứu chuyển động và tương tác giữa các phân tử trong những điều kiện khác nhau. Câu 65. Phần mềm mô phỏng nào giúp em vẽ các hình hình học và giải toán? Câu 66. A. GeoGebra. Câu 68. C. Flowgorithm. Câu 67. B. Crocodile Physics. Câu 69. D. ChemLab. Câu 70. Tính chính xác của thông tin thể hiện điều gì? Câu 71. A. Thể hiện thông tin đã bị lỗi thời chưa. Câu 72. B. Thể hiện tính phù hợp của thông tin với vấn đề hay câu hỏi được đặt ra. Câu 73. C. Thể hiện sự bao quát nhiều khía cạnh, cho em có được cái nhìn tổng thể về vấn đề được đặt ra. Câu 74. D. Thể hiện tính đúng đắn của thông tin. Câu 75. Biện pháp nào sau đây giúp hạn chế tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số đối với con người? Câu 76. A. Hạn chế hoặc tái sử dụng túi ni lông và vật dụng làm từ nhựa. Câu 77. B. Ăn uống lành mạnh. Câu 78. C. Dành nhiều thời gian để sinh hoạt chung với gia đình, chơi thể thao,… Câu 79. D. Nằm khi dùng điện thoại. Câu 80. Phần mềm mô phỏng nào giúp em mô phỏng thí nghiệm hoá học? Câu 81. A. Cabri 3D. Câu 83. C. Crocodile Chemistry. Câu 82. B. PhyLab. Câu 84. D. Cabri II plus. Câu 85. Công nghệ kĩ thuật số giúp tạo ra một nền giáo dục hiện đại và tiên tiến như thế nào? Câu 86. A. Cải thiện quy trình tuyển dụng, thu thập và phân tích dữ liệu kinh doanh chính xác hơn. Câu 87. B. Các nguồn tài nguyên trực tuyến không giới hạn phục vụ cho việc nghiên cứu. Câu 88. C. Tạo điều kiện cho việc mua sắm trực tuyến ngày càng phổ biến.
  17. Câu 89. D. Tạo ra lợi nhuận cho các doanh nghiệp. Câu 90. Em không thể làm gì với phần mềm mô phỏng pha màu? Câu 91. A. Tăng giảm tỉ lệ các màu. Câu 92. B. Thêm màu. Câu 93. C. Chọn màu. Câu 94. D. Xem màu kết quả được tạo ra trên màn hình. Câu 95. Phát biểu nào sau đây đúng? Câu 96. A. Các phần mềm mô phỏng có chất lượng giống nhau. Câu 97. B. Phần mềm mô phỏng giúp người sử dụng nghiên cứu những nội dung thực hành một cách trực quan, sinh động bằng cách tương tác với phần mềm. Câu 98. C. Phần mềm mô phỏng thể hiện trực quan sự vận động của một đối tượng, cho phép người dùng tương tác và tìm hiểu cách thức hoạt động của đối tượng đó. Câu 99. D. Hệ màu RYB bao gồm màu đỏ, vàng, lục. Câu 100.Cách dễ dàng nhất để hợp tác và trao đổi thông tin là Câu 101. A. sử dụng sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để trình bày trực tiếp. Câu 102. B. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực. Câu 103. C. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác chủ động cập nhật. Câu 104. D. chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để các thành viên khác xem. Câu 105.Em có thể tạo bài trình chiếu để trình bày thông tin bằng phần mềm nào? Câu 106. A. Microsoft Word. Câu 108. C. Microsoft PowerPoint. Câu 107. B. Microsoft Outlook. Câu 109. D. Microsoft OneNote. Câu 110. Môi trường kinh doanh toàn cầu được tạo ra bởi cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư và công nghiệp 4.0. Dưới sự phát triển bùng nổ của thời đại Internet, công nghiệp 4.0 trong thời đại này đã tạo ra những phát minh thay đổi hoàn toàn cách các doanh nghiệp vận hành. Em hãy cho biết công nghệ nào cho phép người dùng có thể sử dụng các dịch vụ lưu trữ thông tin nhờ vào các nhà cung cấp như Facebook, Office 365, YouTube,…? Câu 111. A. Trí tuệ nhân tạo (AI). Câu 113. C. Khai phá dữ liệu (Data Câu 112. B. Điện toán đám mây (Cloud Mining). Computing). Câu 114. D. Internet vạn vật (Internet of Things). Câu 115.Hành vi nào sau đây là thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số? Câu 116. A. Dùng từ ngữ phản cảm khi bình luận trên các diễn đàn, mạng xã hội. Câu 117. B. Sử dụng phần mềm không có bản quyền. Câu 118. C. Làm lộ thông tin cá nhân, tổ chức gây ảnh hưởng xấu. Câu 119. D. Sử dụng dữ liệu của người khác mà không xin phép. Câu 120. Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là Câu 121. A. https://mixcolors.com. Câu 123. C. https://colors.com. Câu 122. B. https://simulatecolors.com. Câu 124. D. https://trycolors.com. Câu 125. Câu 126.
  18. Câu 127. -----------HẾT PHẦN TRẮC NGHIỆM----------- Câu 128. Câu 129. PHIẾU TRẢ LỜI CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 130. Ghi chữ cái đầu tương ứng với đáp án em chọn vào phiếu trả lời C C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â â u u u u u u u u u u u u u u Câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 131. 4 4 4 4 4 3 3 3 3 3 3 3 3 4 Câu 1 2 3 4 5 2 3 4 5 6 7 8 9 0 . . . . . . . . . . . . . . 1 1 1 1 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â Câu â u u u u u u u u u u u u u 146. u 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp 1 4 4 4 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6 á 5 7 8 9 0 2 3 4 5 6 7 8 9 0 n 1 . . . . . . . . . . . . . . C C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â â u u u u u u u u u u u u u u Câu 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 161. 6 6 6 6 6 6 6 6 7 7 7 7 7 7 Câu 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 . . . . . . . . . . . . . . 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 C C C C C C C C C C C C C C â â â â â â â â â â â â â Câu â u u u u u u u u u u u u u 176. u 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Đáp 1 7 7 7 8 8 8 8 8 8 8 8 8 9 á 8 7 8 9 0 2 3 4 5 6 7 8 9 0 n 1 . . . . . . . . . . . . . . Câu 191. Câu 192.
  19. Câu 193. UBND HUYỆN MỎ CÀY Câu 195. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I BẮC Câu 196. Môn: TIN HỌC 9 Câu 194. TRƯỜNG THCS NGUYỄN Câu 197. Năm học: 2024 - 2025 VĂN BÁNH Câu 198. Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Câu 199. Câu 200. MÃ ĐỀ 01 Câu 201. II. PHẦN THỰC HÀNH – Thời gian làm bài 15 phút (3.0 điểm) Câu 202. Câu 29: (1.5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy với nội dung sau: Câu 203. BÀI 1: THẾ GIỚI KĨ THUẬT SỐ 1. Thế giới kĩ thuật số (Đính kèm hình ảnh thiết bị có gắn bộ xử lí) 2. Ứng dụng thực tế của máy tính trong khoa học và đời sống a. Khả năng của máy tính (Đính kèm link trang web giới thiệu màn hình tương tác) b. Ứng dụng của máy tính trong khoa học kĩ thuật và đời sống 3. Tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội (Đính kèm tệp văn bản diễn giải nội dung) Câu 204. Câu 30: (1.5 điểm) Đính kèm các tệp, ảnh, link liên kết,… minh họa cho nội dung trên sơ đồ tư duy tại các vị trí tương ứng ghi chú trên phần nội dung Câu 205. ------------HẾT------------ Câu 206.
  20. Câu 207. UBND HUYỆN MỎ CÀY Câu 209. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I BẮC Câu 210. Môn: TIN HỌC 9 Câu 208. TRƯỜNG THCS NGUYỄN Câu 211. Năm học: 2024 - 2025 VĂN BÁNH Câu 212. Thời gian: 45 PHÚT (Không kể thời gian phát đề) Câu 213. Câu 214. MÃ ĐỀ 02 Câu 215. II. PHẦN THỰC HÀNH – Thời gian làm bài 15 phút (3.0 điểm) Câu 216. Câu 29: (1.5 điểm) Em hãy sử dụng phần mềm tạo sơ đồ tư duy với nội dung sau: Câu 217. BÀI 4: MỘT SỐ VẤN ĐỀ PHÁP LÍ VỀ SỬ DỤNG DỊCH VỤ INTERNET Câu 218. 1. Một số tác động tiêu cực của công nghệ kĩ thuật số (Đính kèm hình ảnh minh họa tác động tiêu cực công nghệ kĩ thuật số) Câu 219. 2. Sử dụng dịch vụ Internet đúng luật Câu 220. a. Những hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa khi hoạt động trong môi trường số (Đính kèm tệp văn bản về một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hóa trong môi trường số) Câu 221. b. Sử dụng dịch vụ Internet đúng luật (Đính kèm link trang web có nội dung nói về Luật An ninh mạng ban hành năm 2018) Câu 222. Câu 30: (1.5 điểm) Đính kèm các tệp, ảnh, link liên kết,… minh họa cho nội dung trên sơ đồ tư duy tại các vị trí tương ứng ghi chú trên phần nội dung Câu 223. ------------HẾT------------ Câu 224.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2