intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút Tổng Mức độ nhận thức % điểm Chương/ Nội dung/đơn vị kiến TT chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề A. Máy Vai trò của máy tính 10% 1 3 tính và cộng đồng trong đời sống 1,0 đ Chủ đề C. Tổ Đánh giá chất lượng chức lưu trữ, tìm 13,3% 2 thông tin trong giải 3 1 kiếm và trao đổi 1,33 đ quyết vấn đề thông tin Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và Một số vấn đề pháp lí về 13,3% 3 3 1 văn hoá trong sử dụng dịch vụ Internet 1,33 đ môi trường số 1. Phần mềm mô phỏng 10% 3 và khám phá tri thức 1,0 đ Chủ đề E. 4 Ứng dụng tin học 2. Trình bày thông tin 53,4% 1 2 1 1 trong trao đổi và hợp tác 5,34 đ Tổng câu 12 3 2 1 1 19 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 40% 30% 30% 100%
  2. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TIN HỌC 9 Thời gian: 45 phút Số câu hỏi Nội dung/ theo mức đô ̣nhận thức Chương/ Mức độ TT Đơn vị Vâṇ Chủ đề đánh giá Nhận Thông Vâṇ kiến thức dung ̣ biết hiểu dung ̣ cao Nhận biết - Nêu được khả năng của máy tính và chỉ ra được một số ứng dụng thực tế của nó trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Thông hiểu Chủ đề A. Máy Vai trò của máy - Nhận biết được sự có mặt của các thiết bị có gắn bộ 1 tính và cộng tính trong đời 3TN xử lí thông tin ở khắp nơi (trong gia đình, ở trường đồng sống học, cửa hàng, bệnh viện, công sở, nhà máy,...), trong mọi lĩnh vực (y tế, ngân hàng, hàng không, toán học, sinh học,...). Nêu được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được tác động của công nghệ thông tin lên giáo dục và xã hội thông qua các ví dụ cụ thể.
  3. Thông hiểu Chủ đề C. Tổ - Giải thích được sự cần thiết phải quan tâm đến chất chức lưu trữ, Đánh giá chất lượng thông tin khi tìm kiếm, tiếp nhận và trao đổi tìm kiếm và lượng thông tin 2 thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. 3TN 1TN trao đổi thông trong giải quyết tin vấn đề - Giải thích được tính mới, tính chính xác, tính đầy đủ, tính sử dụng được của thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ. Nhận biết - Nêu được một số nội dung liên quan đến luật Công nghệ thông tin, nghị định về sử dụng dịch vụ Internet, các khía cạnh pháp lí của việc sở hữu, sử Chủ đề D. Đạo dụng và trao đổi thông tin. đức, pháp luật Một số vấn đề Thông hiểu 3 và văn hoá pháp lí về sử dụng 3TN 1TN - Trình bày được một số tác động tiêu cực của công trong môi dịch vụ Internet trường số nghệ kĩ thuật số đối với đời sống con người và xã hội, nêu được ví dụ minh hoạ. - Nêu được một số hành vi vi phạm pháp luật, trái đạo đức, thiếu văn hoá khi hoạt động trong môi trường số thông qua một vài ví dụ. Nhận biết 1. Phần mềm mô – Nêu được những kiến thức đã thu nhận từ việc khai thác Chủ đề 4. Ứng một vài phần mềm mô phỏng. 4 phỏng và khám 3TN dụng tin học phá tri thức – Nhận biết được sự mô phỏng thế giới thực nhờ máy tính có thể giúp con người khám phá tri thức và giải quyết vấn đề.
  4. Thông hiểu – Nêu được ví dụ phần mềm mô phỏng. Nhận biết – Biết được khả năng đính kèm văn bản, ảnh, video, trang tính vào sơ đồ tư duy. 2. Trình bày thông Vận dụng 1TN tin trong trao đổi – Sử dụng được hình ảnh, biểu đồ, video trong trao đổi thông 1TL 1TL và hợp tác 2TL tin và hợp tác. Vận dụng cao – Sử dụng được bài trình chiếu và sơ đồ tư duy trong trao đổi thông tin và hợp tác. 3TN Tổng 12TN 1TL 1TL 2TL Tỉ lê %̣ 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 40% 30% 30%
  5. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Năm học: 2024 – 2025 Họ và tên:………………………… MÔN: TIN HỌC 9 Lớp:…./…….SBD:………………….. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 31/12/2024 ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM. (5 điểm)( 20 phút - Học sinh làm bài trên đề thi này ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Máy tính không có khả năng nào sau đây? A. Kết nối toàn cầu với tốc độ cao. B. Lưu trữ dữ liệu với dung lượng lớn. C. Cảm thụ văn học. D. Tính toán nhanh. Câu 2. Thiết bị kĩ thuật số nào sau đây dùng trong lĩnh vực giáo dục? A. Máy chụp phim X- quang, ti vi thông minh, máy tính, máy chiếu. B. Ti vi thông minh, máy tính xách tay, máy chiếu. C. Kính viễn vọng, ti vi thông minh, máy tính, máy chiếu. D. Kính lúp, ti vi thông minh, máy tính, máy chiếu. Câu 3. Phương án nào sau đây là ví dụ về thiết bị có gắn bộ xử lí trong thương mại? A. Máy chiếu trong lớp học. B. Máy chụp X-quang. C. Hệ thống thanh toán trong siêu thị. D. Hệ thống phun tưới vận hành tự động. Câu 4. Khi tìm kiếm thông tin trên mạng, việc nào sau đây là quan trọng nhất? A. Chọn ngay kết quả đầu tiên xuất hiện trên công cụ tìm kiếm. B. Kiểm tra độ tin cậy của nguồn thông tin. C. Tin tưởng tất cả các bài viết có nhiều lượt thích. D. Sử dụng thông tin từ bất kỳ trang web nào miễn là nhanh chóng. Câu 5. Tiêu chí nào sau đây không được dùng để đánh giá chất lượng thông tin? A. Tính hấp dẫn. B. Tính sử dụng được. C. Tính mới. D. Tính đầy đủ. Câu 6. Một bài viết nói về lợi ích của việc tập thể dục nhưng không đề cập đến các nguy cơ có thể gặp phải. Bài viết này thiếu đi tính gì? A. Tính đầy đủ. B. Tính chính xác. C. Tính mới. D. Tính sử dụng được. Câu 7. Nguồn thông tin đáng tin cậy để tra cứu kết quả kỳ thi lớp 10? A. Các bài viết trên mạng xã hội. B. Một diễn đàn học sinh. C. Lời kể từ một người quen. D. Trang web chính thức của sở giáo dục đào tạo. Câu 8. Mục tiêu chính của Luật Công nghệ thông tin số 67/2006/QH11 là gì? A. Quản lý hoạt động của các công ty công nghệ thông tin. B. Giới hạn quyền truy cập internet. C. Chỉ tập trung vào việc bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ phần mềm. D. Quy định về quyền và trách nhiệm của tổ chức cá nhân tham gia ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghiêm cấm.
  6. Câu 9. Năm 2013, Chính phủ ban hành Nghị định số bao nhiêu khi tổ chức, cá nhân tham gia vào ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin cũng như các hành vi bị nghiêm cấm? A. Số 67/2013/NĐ-CP. B. Số 67/2013/QH11. C. Số 72/2013/NĐ-CP. D. Số 27/2013/NĐ-CP. Câu 10. Quốc hội ban hành Luật An ninh mạng vào năm nào? A. 2017. B. 2018. C. 2019. D. 2020. Câu 11. Hành vi nào sau đây được coi là vi phạm pháp luật trong môi trường số? A. Chia sẻ tài liệu học tập miễn phí với bạn bè. B. Sao chép và phát tán phần mềm có bản quyền mà không được phép. C. Tham gia khóa học trực tuyến miễn phí. D. Đăng tải hình ảnh cá nhân lên mạng xã hội với sự đồng ý của người trong ảnh. Câu 12. Phần mềm nào sau đây là phần mềm mô phỏng? A. GeoGebra B.Microsoft Word. C. Microsoft Excel. D. Microsoft Power Point. Câu 13. Phần mềm mô phỏng pha màu trực tuyến là A. https://youtube.com. B. https://simulatecolors.com. C. https://colors.com. D. https://trycolors.com. Câu 14. Điều nào dưới đây là lợi ích của phần mềm mô phỏng? A. Giúp người dùng thực hiện các thí nghiệm trong môi trường an toàn. B. Thay thế hoàn toàn thí nghiệm thực tế. C. Không cần kiến thức cơ bản vẫn sử dụng được. D. Tăng cường việc làm thủ công hơn là tự động hóa. Câu 15. Phát biểu nào sau đây sai? A. Sơ đồ tư duy nên được trình bày trong một trang. B. Để sử dụng hình ảnh, biểu đồ và video hợp lí trong trình bày thông tin, em cần chú ý đảm bảo chất lượng dữ liệu. C. Khi chia sẻ sơ đồ tư duy hoặc bài trình chiếu để cộng tác theo thời gian thực, việc mở một kênh hội thoại để các thành viên trao đổi trong quá trình hoàn thiện sản phẩm là rất cần thiết. D. Em không thể đính kèm trang tính vào sơ đồ tư duy. II. THỰC HÀNH: (5 điểm)(25 phút) (Học sinh làm bài thực hành trên máy tính tại phòng tin học) Tạo một bài trình chiếu ( từ 3 – 5 slide) với chủ đề “ Bảo vệ môi trường” với các yêu cầu sau đây: 1. Có trang tiêu đề về “BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG” với các hình ảnh liên quan. 2. Chèn một video ngắn ( có thể dùng liên kết link ) liên quan đến chủ đề và giới thiệu video. 3. Đề xuất 3 giải pháp giúp bảo vệ môi trường. 4. Đính kèm hình ảnh, video, văn bản, trang tính… để làm rõ các giải pháp. * Lưu bài kiểm tra theo đường dẫn: D:/Họvàtên_lớp ---------------Hết---------------
  7. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIN 9 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Điểm phần trắc nghiệm mỗi câu đúng được 0,33điểm, đúng 3 câu được 1,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án C B C B A A D D C B B A D A D HSKT: mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm, trả lời đúng 10 câu trở lên được 5 điểm. II. THỰC HÀNH:(5 điểm) BÀI Đáp án Điểm - Tạo được slide có tiêu đề 1 - Slide tiêu đề có các hình ảnh liên quan 0,5 đ ( 1,0 đ ) HSKT: 0,5 đ Tạo được slide có tiêu đề : 1,0 đ - Chèn được video hoặc link video phù hợp chủ đề 2 HSKT: 1,0 đ (1,0 đ) Chèn được video hoặc link video phù hợp chủ đề: 1,0 đ - Trình bày đúng được 1 giải pháp : 0,75đ - Trình bày được 2 giải pháp : 1,5 đ 3 - Trình bày được 3 giải pháp : 2,0 đ 2,0 đ (2,0 đ) HSKT: - Trình bày được 1 giải pháp : 1,0 đ - Trình bày được 2 giải pháp : 2,0 đ Đính kèm hình ảnh, video, văn bản, trang tính.. vào các vị trí phù hợp 4 giúp truyền tải thông tin rõ ràng hơn. 1,0 đ (1,0 đ) HSKT: Đính kèm hình ảnh, video, văn bản, trang tính ở mức độ đơn giản: 1,0đ *Lưu ý: Giám khảo chấm căn cứ vào bài làm của học sinh để cho điểm; nếu học sinh làm cách khác đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
457=>1