Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 Trường THCS Võ Thị Sáu 2012 - 2013
lượt xem 25
download
Để làm tốt đề thi này học sinh cần ôn tập các kiến thức sau: Từ máy tính đến mạng máy tính, Biết được các thiết bị kết nối mạng máy tín, Biết cách phân loại được mạng LAN và WAN.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 9 Trường THCS Võ Thị Sáu 2012 - 2013
- PHÒNG GD – ĐT ĐẠI LỘC ĐỀ THI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU (LÝ THUYẾT) MÔN TIN HỌC 9 NĂM HỌC: 2012 – 2013 Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề - Biết được - Nhận thức các thiết bị được những lợi kết nối mạng ích của mạng Bài 1: Từ máy tính. máy tính đem máy tính đến - Biết cách lại. mạng máy phân loại - Hiểu biết tính. được mạng được mô hình LAN và mạng thường WAN. sử dụng hiện nay là gì? Số câu 2 2 4 Số điểm tỉ lệ% 0. 5đ 0.5đ 1.0đ=10% Bài 2: Mạng - Biết được khái niệm của thông tin tồn Internet là gì? cầu. Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ% 2.0đ 2.0đ=20% - Biết được - Thực hiện được các thao - Thự hiện được một số trình tác tìm kiếm thông tin trên thao tác lấy duyệt Web Internet. thông tin hình được sử dụng - Trình bày được khái niệm ảnh về máy. rộng rãi trên của trang web, website, Bài 3: Tổ thế giới hiện trang chủ và siêu văn bản. chức và truy nay. cập thông tin - Biết được trên Internet. các địa chỉ trang web thường được truy cập phổ biến hiện nay. Số câu 2 2 1 5 Số điểm tỉ lệ% 0.5đ 2.25đ 0.25đ 3.0đ=30% - Biết được Bài 4: Tìm các nhà cung hiểu thư điện cấp dịch vụ tử. thư điện tử. Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ% 0.25đ 0.25 đ=2.5%
- Cấp Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Bài 5: Tạo . - Biết được trang web phần mở rộng bằng phần của phần mềm mềm Kompozer. Kompozer. Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ% 0.25đ 0.25đ=2.5% - Trình bày được định Bài 6: Bảovệ nghĩa, tác hại, con đường thông tin trên máy tính. lây lan và cách phòng tránh virus máy tính. Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ% 3.0đ 3.0đ=30% - Biết được những nhiệm vụ của con Bài 7: Tin học người trong và xã hội. xã hội tin học hóa cần phải làm. Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ% 0.25đ 0.25đ=2.5% - Biết được Bài 8: Phần chức năng mềm trình chính của chiếu phần mềm trình chiếu. Số câu 1 1 Số điểm tỉ lệ% 0.25đ 0.25đ=2.5% Tổng số câu 7 3 4 15 Tổng số điểm % 1.75đ=17.5% 0.75đ=7.5% 7.255đ=72.5% 10đ
- STT: …… Lớp: ……. KIỂM TRA HỌC KÌ I Chữ kí giám thị Điểm Họ&Tên:…………………………………. Năm Học: 2012-2013 Môn: Tin Học Thời gian làm bài: 45 phút PHẦN I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái A, B, C, D của đáp án mà em cho là đúng nhất ở mỗi câu hỏi và điền vào khung: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1: Kể tên một số trình duyệt web? A. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word, Excel,… B. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Netscape Navigator,… C. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), Word,… D. Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox (Firefox), yahoo, google,… Câu 2: Chức năng chính của phần mềm trình chiếu là: A. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, trình chiếu các trang của bài trình chiếu. B. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động và trình chiếu các trang của bài trình chiếu C. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động, tạo các album ảnh; ca nhạc và trình chiếu các trang của bài trình chiếu D. Tạo các bài trình chiếu dưới dạng điện tử, tạo các hiệu ứng chuyển động, tạo các album ảnh; ca nhạc, in ấn - quảng cáo và trình chiếu các trang của bài trình chiếu Câu 3: Sắp xếp theo thứ tự các thao tác tìm kiếm thông tin trên mạng :. Gõ từ khố vào ô dành để nhập từ khố Truy cập vào máy tìm kiếm Nhấn phím enter hoặc nháy nút tìm kiếm Nháy vào liên kết chứa thông tin A. --- B. --- C. --- D. --- Câu 4: Nhà cung cấp dịch vụ thư điện tử là; A. www.google.com.vn B. www.yahoo.com C. www.gmail.com D. B và C đúng Câu 5: Khi kết nối nhiều máy tính thành mạng máy tính, chúng ta được những lợi ích gì dưới đây: A. Có thể dùng chung các thiết bị phần cứng. B. Có thể dùng chung các phần mềm và dữ liệu. C. Có thể trao đổi thông tin giữa các máy tính qua thư điện tử. D. A,B và C đều đúng. Câu 6: Các thiết bị Vỉ mạng, Hub, bộ chuyển mạch thuộc thành phần nào của mạng máy tính: A. Thiết bị đầu cuối B. Môi trường truyền dẫn C. Thiết bị kết nối mạng D. Giao thức truyền thông Câu 7: Tiêu chí nào để phân biệt mạng LAN và mạng WAN? A. Các loại dây dẫn hoặc các loại sóng B. Phạm vi địa lí C. Các thiết bị kết nối mạng Câu 8: Khi lưu một hình ảnh tìm thấy trên Internet em làm như thế nào?
- A. Nháy chuột vào hình ảnh / Chọn Save Picture As / Chọn thư mục cần lưu / Save B. Nháy chuột phải vào hình ảnh / Chọn Save Image As / Chọn thư mục cần lưu / Save C. File / Save Page As / Chọn thư mục cần lưu / Save D. File / Save As / Chọn thư mục cần lưu / Save Câu 9: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ một website? A. www.vietnamnet.vn B. phuongnam@yahoo.com.vn C. www.edu.net.vn D. A và C đều đúng. Câu 10: Con người trong xã hội tin học hóa cần phải làm gì? A. Có ý thức bảo vệ thông tin và các tài nguyên mang thông tin, tài sản chung của mọi người và của tồn xã hội . B. Cần có trách nhiệm đối với mỗi thông tin đưa lên mạng Internet. C. Xây dựng phong cách sống khoa học có tổ chức, đạo đức... D. A,B và C đều đúng. Câu 11: Trang web được tạo bằng phần mềm Kompozer có phần mở rộng là gì? A. .doc B. .exe C. .html D. .thml Câu 12: Mô hình mạng phổ biến hiện nay là gì? A. Máy trạm (client, workstation) B. Là mô hình khách-chủ (server-client) C. Máy chủ (server) và Máy trạm (client, workstation) D. Máy chủ (server) PHẦN II: Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1:(1điểm) Internet là gì? Câu 2:(2 điểm) Trang Web, Website, siêu văn bản, trang chủ ? Câu 3:(3 điểm) Virus máy tính : Định nghĩa, tác hại, con đường lây lan và cách phòng tránh? ------------------------HẾT------------------------- Người duyệt đề : Nguyễn Văn Tân ( TTCM )
- PHẦN I: Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B D D C B B D D C B PHẦN II: Tự luận: (7,0 điểm) Câu 1: Internet là gì? Internet là mạng kết nối hàng triệu máy tính và mạng máy tính trên khắp thế giới, cung cấp cho mọi người khả năng khai thác nhiều dịch vụ thông tin khác nhau như Email, Chat, Forum,… Câu 2: Trang Web, Website, siêu văn bản, trang chủ ? a) Siêu văn bản và trang web Siêu văn bản:Là dạng văn bản tích hợp nhiều dạng dữ liệu khác nhau và siêu liên kết đến văn bản khác. Trang web là một siêu văn bản được gán địa chỉ truy cập trên Internet. Địa chỉ truy cập được gọi là địa chỉ trang web. b) Website, địa chỉ Website và trang chủ Website là nhiều trang web liên quan được tổ chức dưới 1 địa chỉ. Địa chỉ truy cập chung được gọi là địa chỉ của website Trang chủ (Home page) là trang Web mở ra đầu tiên được gọi mỗi khi truy cập vào 1 Website, Địa chỉ Website cũng chính là địa chỉ trang chủ của Website Câu 3: Virus máy tính : Định nghĩa, tác hại, con đường lây lan và cách phòng tránh a.Khái niệm: Virus máy tính (gọi tắt là virus) là một chương trình hay đoạn chương trình có khả năng tự nhân bản hay sao chép chính nó từ đối tượng bị lây nhiễm này sang đối tượng khác mỗi khi đối tượng bị lây nhiễm (vật mang virus) được kích hoạt.
- Vật mang virus có thể là các tệp chương trình, văn bản, bộ nhớ và một số thiết bị máy tính (đĩa cứng, đĩa mềm, …..). b.Tác hại : Tiêu tốn tài nguyên hệ thống Phá huỷ dữ liệu Đánh cắp dữ liệu Mã hố dữ liệu tống tiền Phá huỷ hệ thống Gây khó chịu khác cho người dùng c. Các con đường lây lan của virus Qua việc sao chép tệp đó bị nhiễm virus. Qua cỏc phần mềm bẻ khúa, cỏc phần mềm sao chộp lậu. Qua cỏc thiết bị nhớ. Qua internet, đặc biệt là thư điện tử. Qua các “Lỗ hổng” của phần mềm. d. Phòng tránh virus Để phòng tránh virus, bảo vệ dữ liệu, nguyên tắc chung cơ bản nhất là:"Phải cảnh giác và ngăn chặn virus trên chính những đường lây lan của chúng" Hạn chế sao chép không cần thiết và không chạy các chương trình tải hoặc sao chép. Không mở những tệp gửi kèm thư điện tử khi ngi ngờ. Không truy cập các trang Web không lành mạnh Cập nhật các bản sửa lỗi. Định kì sao lưu dữ liệu. Định kì quét virus.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn