intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

50
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209 dưới đây, giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển - Mã đề 209

SỞ GD & ĐT CÀ MAU<br /> TRƯỜNG THPT Phan Ngọc Hiển<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 – 2018<br /> Môn Toán – Khối 10<br /> Thời gian làm bài: 90 phút; h ng thời gian giao<br /> Mã đề thi 209<br /> <br /> A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)<br /> <br /> uuur<br /> uuur<br /> Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho A (1; 1), B (2; 3) . Tìm tọa độ điểm D sao cho AD  3 AB.<br /> A. D(4; 7) .<br /> B. D(4; 1) .<br /> C. D(4; 1) .<br /> D. D(4;1).<br /> Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y  3x  6 .<br /> B.  2;   .<br /> <br /> A.  2;   .<br /> <br /> C.  2;  .<br /> <br /> D.  ; 2 .<br /> <br /> Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  3x 1 .<br /> A. (1;1) .<br /> B. (2;5) .<br /> C. (2;3) .<br /> <br /> D. (0;1) .<br /> <br /> Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn ?<br /> A. y  x 4  1.<br /> B. y  x 4<br /> <br /> D. y  x 3 .<br /> <br /> C. y  x3  1.<br /> <br /> Câu 5: Cho tập hợp A   2;5 ; B   2;10 . Xác định tập hợp A  B .<br /> B.  2;10  .<br /> <br /> A.  5;10  .<br /> <br /> C.  2;5  .<br /> <br /> Câu 6: Tìm a để đường thẳng y  ax 1 đi qua điểm M 1;3  .<br /> A. a  1 .<br /> B. a  2 .<br /> C. a  4 .<br /> <br /> D.  2;2  .<br /> D. a  0 .<br /> <br /> Câu 7: Cho tập hợp A  1;2;4;5; B  2;4;6 . Xác định tập hợp A  B .<br /> B. 1;5 .<br /> <br /> A. 2; 4 .<br /> <br /> C. 1; 2;3; 4;5;6 .<br /> <br /> Câu 8: Tìm tập nghiệm của phương trình<br /> A. S  9 .<br /> B. S  3 .<br /> <br /> x 5  2 .<br /> C. S   .<br /> <br /> D. 1;2;4;5;6 .<br /> D. S  7 .<br /> <br /> Câu 9: Tìm tọa độ đỉnh parabol y  2 x2  4 x  2 .<br /> A. I 1;0  .<br /> B. I  2;2 .<br /> C. I 1;1 .<br /> <br /> D. I  2; 2  .<br /> <br /> Câu 10: Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai ?<br /> uuur uuur<br /> uuur uuur<br /> uuur uuur<br /> uuur uuur<br /> AD  CB .<br /> AD<br /> <br /> CB<br /> A. AB  DC .<br /> B. AB  CD .<br /> .<br /> D.<br /> C.<br /> <br /> x2  x  2  x  2 .<br /> C. S  1; 2 .<br /> <br /> Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình<br /> A. S  2 .<br /> B. S  0; 2 .<br /> <br /> <br /> <br /> D. S  0.<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 12: Cho tập hợp A  x  Z |  x  4   x 2  3x  2   0 . Viết tập hợp A bằng cách liệt kê phần tử.<br /> A. A  1; 2; 4 .<br /> <br /> B. A  1;2;3 .<br /> <br /> C. A  1; 2; 4 .<br /> <br /> D. A  1;2;3 .<br /> <br /> uuur<br /> Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(2; 3), B (0;1) . Tìm tọa độ của vectơ A B .<br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> A. A B  2; 4 .<br /> B. AB  2; 4 .<br /> C. A B  2; 4 .<br /> D. A B  4;2 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> x  y  3  0<br /> Câu 14: Tìm nghiệm của hệ phương trình <br /> .<br /> x  3y 1  0<br /> A. (2; 1)<br /> B. (3;1) .<br /> C. (2;3) .<br /> <br /> <br /> <br />  <br /> <br /> D. (2;1) .<br /> uuuur<br /> <br /> uuuur<br /> <br /> Câu 15: Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, AC, BC. Hỏi BM  MP<br /> bằng vectơ nào?<br /> uuuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> A. BA .<br /> B. MN .<br /> C. BC .<br /> D. AP .<br /> Câu 16: Tìm trục đối xứng của parabol y  2x2  4x 1 .<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> A. x  1 .<br /> B. x  2 .<br /> C. x  2 .<br /> D. x  1 .<br /> Câu 17: Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?<br /> uuur uuur<br /> uuur uuur<br /> uuur uuur uuur<br /> uuur uuur uuur<br /> A. AC  BD .<br /> B. AB  CD .<br /> C. AB  AD  AC .<br /> D. AB  AC  AD .<br /> r r r<br /> r<br /> uur<br /> Câu 18: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a  (1; 2), b  (3;5). Tìm tọa độ của vectơ u  a  b.<br /> r<br /> r<br /> r<br /> r<br /> A. u  (4;3).<br /> B. u  (4; 3).<br /> C. u  (3;5).<br /> D. u  (2;7).<br /> Câu 19: Cho  P  : y   x2  2 x  3 . Chọn khẳng định đúng ?.<br /> <br /> A. Hàm số đồng biến trên  ;1 và nghịch biến trên 1;   .<br /> B. Hàm số đồng biến trên 1;   và nghịch biến trên  ;1 .<br /> <br /> C. Hàm số đồng biến trên  1;   và nghịch biến trên  ; 1 .<br /> D. Hàm số đồng biến trên  ; 1 và nghịch biến trên  1;   .<br /> Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(4; 3), B (2; 1) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB .<br /> A. I  2; 2  .<br /> B. I  6; 4  .<br /> C. I  2; 2  .<br /> D. I  3; 2  .<br /> B. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br /> Bài 1. (2.0 điểm) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x2  4x  3<br /> Bài 2. (1.0 điểm) Giải phương trình x 1  x  3<br /> Bài 3. (2.0 điểm) Trong mp Oxy, cho ba điểm A 1;1 ; B  3; 2  ; C  4; 1 .<br /> a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.<br /> uuuur<br /> uuur uuur<br /> b) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM  2 AB  BC .<br /> Bài 4. (1.0 điểm) Xác định m để phương trình x2  1  mx có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1  x2  1<br /> (giả sử x1  x2 ).<br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017 - 2018<br /> MÔN: TOÁN – LỚP 10<br /> PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0.2 điểm<br /> <br /> Câu<br /> 1<br /> 2<br /> 3<br /> 4<br /> 5<br /> 6<br /> 7<br /> 8<br /> 9<br /> 10<br /> 11<br /> 12<br /> 13<br /> 14<br /> 15<br /> 16<br /> 17<br /> 18<br /> 19<br /> 20<br /> <br /> 132<br /> C<br /> C<br /> D<br /> C<br /> A<br /> D<br /> D<br /> A<br /> B<br /> A<br /> A<br /> B<br /> C<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> D<br /> B<br /> B<br /> <br /> 209<br /> A<br /> B<br /> B<br /> B<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> A<br /> D<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> B<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> D<br /> <br /> 357<br /> B<br /> B<br /> D<br /> B<br /> D<br /> D<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> B<br /> D<br /> D<br /> C<br /> A<br /> A<br /> B<br /> A<br /> C<br /> C<br /> <br /> PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)<br /> Bài<br /> Nội dung<br /> Bài 1 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  x2  4x  3<br /> (2,0 Đỉnh<br /> I  2; 1 ; trục đối xứng<br /> điểm)<br /> Bảng biến thiên:<br /> x<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> 485<br /> D<br /> C<br /> B<br /> A<br /> A<br /> A<br /> A<br /> C<br /> C<br /> D<br /> A<br /> B<br /> B<br /> D<br /> D<br /> D<br /> B<br /> C<br /> B<br /> C<br /> Điểm<br /> 0,5<br /> <br /> <br /> <br /> y<br /> <br /> 0,5<br /> -1<br /> <br /> Đồ thị hàm số cắt Ox tại hai điểm 1;0 ,  3;0 ; cắt Oy tai điểm  0;3 ; đi qua điểm<br /> <br />  4;3<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> (Lưu ý: học sinh có thể lập bảng giá trị để tìm các điểm thuộc đồ thị hàm số)<br /> Đồ thị<br /> <br /> 0.5<br /> <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 209<br /> <br /> Bài 2<br /> (1,0<br /> điểm)<br /> <br /> Bài 3<br /> (2,0<br /> điểm)<br /> <br /> Giải phương trình x 1  x  3<br /> x  3  0<br /> x  3<br /> x 1  x  3  <br /> <br /> 2<br /> 2<br />  x  1  ( x  3)<br /> x 1  x  6x  9<br /> x  3<br />  2<br />  x  7 x  10  0<br /> x  3<br /> <br />   x  2<br />  x  5<br /> <br />  x  5 . Vậy phương trình có nghiệm x  5 .<br /> Trong mp Oxy, cho ba điểm A 1;1 ; B  3; 2  ; C  4; 1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> a) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.<br /> uuur<br /> D( x; y) ; CD  ( x  4; y  1)<br /> uuur<br /> BA  (2; 1)<br /> uuur uuur<br /> ABCD là hình bình hành  DC  BA<br />  x  4  2<br /> <br />  y  1  1<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> x  2<br /> <br /> Vậy D(2; 2) .<br />  D(2; 2)<br />  y  2<br /> uuuur<br /> uuur uuur<br /> b) Tìm tọa độ điểm M thỏa mãn AM  2 AB  BC .<br /> uuur<br /> uuur<br /> uuur<br /> AB   2;1 ; 2 AB   4; 2  ; BC  (1; 3)<br /> uuur uuur<br />  2 AB  BC  (3;5)<br /> uuuur<br /> Gọi M  x; y  . Ta có: AM   x  1; y  1<br /> uuuur<br /> uuur uuur<br /> x 1  3<br /> AM  2 AB  BC  <br />  y 1  5<br /> <br /> Bài 4<br /> (1,0<br /> điểm)<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> x  4<br /> <br />  M (4;6) Vậy M (4;6) .<br /> y  6<br /> Xác định m để phương trình x2  1  mx có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa<br /> x1  x2  1<br /> <br /> x2  1  mx  x2  mx  1  0<br /> Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa x1  x2  1<br /> <br /> 0,25<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 209<br /> <br />   m 2  4  0 (a)<br /> <br /> (b)<br /> x  x  m<br />  1 2<br /> (c )<br />  x1 x2  1<br /> x  x  1<br /> (d )<br />  1 2<br /> m 1<br /> m 1<br /> ; x2 <br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> m 1<br /> Thay vào  c  được<br />  1  m   5 (thỏa  a  )<br /> 4<br /> Vậy m   5 thỏa yêu cầu bài toán.<br /> <br /> Từ  b  ;  d  suy ra x1 <br /> <br /> 0,25<br /> 0,25<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 209<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2