intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh

Chia sẻ: Xylitol Cool | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:21

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh được chia sẻ trên đây dành cho các bạn học sinh đang chuẩn bị thi học kì 1. Ôn tập với đề thi giúp các em phát triển tư duy, năng khiếu môn học. Chúc các em đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ THI HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2018 – 2019 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Gọi m1 , m2 là hai giá trị khác nhau của m để phương trình x 2  3 x  m 2  3m  4  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1  2 x2 . Tính m1  m2  m1m2 . A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Câu 2: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng? a) Số 2 là số nguyên tố. b) Số 32018  1 chia hết cho 2. c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó. d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng. e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8. A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Câu 3: Gọi m0 là giá trị của tham số m để phương trình  m  2  x   x  1  0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m0  . B. m0   2;0  . C. m0   0;1 . D. m0   1;1 . Câu 4: Cho hình vuông ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai?           A. DA  OC  OB . B. AO  DO  CD . C. AB  DC . D. BO  DO  AC . Câu 5: Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 : y y y y O 1 x x O 1 O 1 x O 1 x Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1.   60 . Tính độ dài AC . Câu 6: Cho ABC có AB  9 , BC  8 , B 0 A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 . Câu 7: Cho hàm số y  x 2  4 x  1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   . C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3 . D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A  0;1 . Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. 3  x  2  khi  1  x  2 Câu 8: Cho hàm số f  x    . Tính giá trị f  3 . 2  x  4 khi x  2 A. Không xác định. B. f  3  5 hoặc f  3  3 . C. f  3  5 . D. f  3  3 . Câu 9: Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình x 2  2 x  13  0 . A. 22 . B. 4 . C. 30 . D. 28 . x  3y  m  Câu 10: Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình  2 có vô số nghiệm. Khi đó:  mx  y  m  9  1  1 1   1  A. m0   1;   . B. m0   0;  . C. m0   ; 2  . D. m0    ; 0  .  2  2 2   2  3  x  2019 y  x Câu 11: Hệ phương trình  3 có số nghiệm là:  y  2019 x  y A. 4 . B. 6 . C. 1 . D. 3 . Câu 12: Số nghiệm của phương trình x 2  1  x  2 là: A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . 1 Câu 13: Tập xác định của hàm số y  x  1  là: 4 x A. 1; 4  . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 1; 4  . Câu 14: Cho ABC có A  1; 2  , B  0;3 , C  5; 2  . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của ABC . A.  0;3 . B.  0; 3 . C.  3;0  . D.  3; 0  . Câu 15: Cho các đường thẳng sau. 3 1  3  3 d1 : y  x2 d2 : y  x 1 d3 : y   1  x   2 d4 : y  x 1 3 3  3  3 Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. d 2 , d 3 , d 4 song song với nhau. B. d 2 và d 4 song song với nhau. C. d1 và d 4 vuông góc với nhau. D. d 2 và d3 song song với nhau. Câu 16: Số nghiệm của phương trình x 2  3x  2  x  3  0 là: x 1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y  mx  3 không có điểm chung với Parabol y  x 2  1 ? A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . 2  x  m  x  m Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  0 có nghiệm. x3 A. m   ; 1 . B. m   1;   . C. m   1;   . D. m  R . Câu 19: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hàm số y  x 2  2 x  2 xác định trên R. B. Hàm số y  x3 là hàm số lẻ. 2 C. Hàm số y   x  1 là hàm số chẵn. D. Hàm số y  x 2  1 là hàm số chẵn. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 20: Phương trình 3  x  2 x  5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1  x2 . 14 28 7 14 A.  . B.  . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 21: Cho A  3; 4  , B  2;1 , C  0;5 . Tính độ dài trung tuyến AM của  ABC . A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 17 . 2 Câu 22: Số giá trị nguyên của m để phương trình x  4  m  1 có bốn nghiệm phân biệt là: A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .   Câu 23: Cho ABC vuông cân tại A , AB  a . Tính độ dài vectơ AB  4 AC . A. 20a . B. 5a . C. 17a . D. 17a . Câu 24: Cho phương trình x  1  5  x  3.  x  1 5  x   m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có nghiệm? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. vô số. 4 2 2 Câu 25: Biết phương trình x  3mx  m  1  0 có bốn nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 . Tính M  x1  x2  x3  x4  x1.x2 .x3 .x4 được kết quả là: A. M  m 2  1 . B. M  3m . C. M  3m . D. M   m2  1 . Câu 26: Tìm a, b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A 1; 2  , B  3;5 . 7 1 7 1 1 7 1 4 A. a  ; b  . B. a   ; b   . C. a   ; b   . D. a   ; b   . 4 4 4 4 4 4 7 7 Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m 2  m  x  2   mx  x  2m nghiệm đúng với x  R . A. m  2 . B. m  2 . C. m  1 . D. m  1 . Câu 28: Biết phương trình x  1  3 x  3  x 2  1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức  x1  1 .  x2  1 . A. 1 . B. 0 . C. 2. D. 3. Câu 29: Xác định hàm số y  ax 2  bx  c biết đồ thị của hàm số đó cắt trục tung tại điểm có tung độ là 25 1 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là  tại x  . 8 4 1 A. y  2 x 2  x  3 . B. y  x 2  x  3 . C. y  2 x 2  x  3 . D. y  2 x 2  x  3 . 2 Câu 30: Cho các tập hợp : A  {cam, táo, mít, dừa} B  {táo, cam} C  {dừa, ổi, cam, táo, xoài} Tập  A \ B   C là : A. {táo, cam}. B. {mít}. C. {mít, dừa}. D. {dừa}. x  y  1 Câu 31: Hệ phương trình  2 có số nghiệm là: x  2x  2 y  2  0 A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . 2 Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x   m  2  x  m  4  0 có hai nghiệm phân biệt. A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m . Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4.  x 2  xy  2 Câu 33: Hệ phương trình  2 2 có nghiệm là  x0 ; y0  thỏa mãn x0  1 . Tính x0  y0 : 2 x  xy  y  9 A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 3 .       Câu 34: Cho a  b  4 , a  2 , b  3 . Tính a  b . A. 3 . B. 10 . C. 12 . D. 2 . Câu 35: Đầu năm học, thầy chủ nhiệm phát phiếu điều tra sở thích về ba môn Văn, Sử, Địa. Biết rằng mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là: có 4 bạn thích cả ba môn; có 9 bạn thích Văn và Sử; có 5 bạn thích Sử và Địa; có 11 bạn thích Văn và Địa; có 24 bạn thích Văn; có 19 bạn thích Sử và có 22 bạn thích Địa. Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa? A. 21 . B. 23 . C. 24 . D. 22 . Câu 36: Cho M 1; 4  , N  1;3 , P  0;6  . Gọi Q  a; b  là điểm thỏa mãn NPMQ là hình bình hành. Tổng a  b bằng: A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Câu 37: Cho ABC có AB  5 , A   400 , B   600 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A. 3, 7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1 .   Câu 38: Cho ABC đều , AB  6 và M là trung điểm của BC .Tích vô hướng AB.MA bằng: A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 .   Câu 39: Cho A  0;3 , B  4;0  , C  2; 5  . Tính AB.BC . A. 16 . B. 9 . C. 10 . D. 9 .     1     Câu 40: Cho hai vectơ a, b khác vectơ 0 thỏa mãn a.b   a . b . Khi đó góc giữa hai vectơ a, b là: 2 0 0 A. 60 . B. 120 . C. 1500 . D. 300 . Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  1 .   x   2m đồng biến trên  . A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 .   Câu 42: Cho tam giác đều ABC, gọi D là điểm thỏa mãn DC  2 BD . Gọi R và r lần lượt là bán kính R đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC. Tính tỉ số . r 5 57 7 75 5 75 7 A. . B. . C. . D. . 2 9 9 9 Câu 43: Phương trình x  2  x 2  x  1  2 x  1  x  2 có số nghiệm là: A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Câu 44: Cho ABC có AB  2 , AC  3 , A   600 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC 12 6 2 6 3 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 45: Tính diện tích ABC biết AB  3, BC  5, CA  6 . A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . Câu 46: Cho ABC có AB  3, BC  5 và độ dài trung tuyến BM  13 . Tính độ dài AC . 9 A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 . 2   300 , AB  3 . Tính độ dài trung tuyến AM . Câu 47: Cho ABC vuông ở A , biết C 5 7 A. 3 . B. 4 . C. . D. . 2 2 Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. Câu 48: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  1 x 2   m 2  1 x  3  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  1 .  x 2  2 x  8 khi x  2 Câu 49: Cho hàm số y   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ 2 x  12 khi x  2 nhất của hàm số khi x   1; 4 . Tính M  m . A. 14 . B. 13 . C. 4 . D. 9 .  y  2 x  4 xy y Câu 50: Biết hệ phương trình  có nghiệm  x0 ; y0  với x0  0 . Tỉ số 0 bằng: 2 y  x  3xy x0 1 A. 2 . B. . C. 1 . D. 1 . 2 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
  6. ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C A C B A A B C C B D A A A B A C B C D D C D C A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B C B A D A C D B D D A D D A C D D C A B A A B A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. [0D1.1-2] Gọi m1 , m2 là hai giá trị khác nhau của m để phương trình x 2  3x  m 2  3m  4  0 có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho x1  2 x2 . Tính m1  m2  m1m2 . A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 . Lời giải Chọn C. Phương trình có hai nghiệm phân biệt  4m 2  12m  7  0 .  x1  x2  3 Khi đó phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 . Theo Vi-et ta có:  2 .  x1.x2  m  3m  4 2 x2  x2  3  x2  1 m  1 Mà x1  2 x2 nên ta có:  2 2  2  . 2 x2  m  3m  4 m  3m  2  0 m  2 Vậy m1  m2  m1m2  5 . Câu 2. [0D3.2-2] Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu là mệnh đề đúng? a) Số 2 là số nguyên tố. b) Số 32018  1 chia hết cho 2. c) Đường chéo của hình bình hành là đường phân giác của góc ở đỉnh nằm trên đường chéo của hình bình hành đó. d) Mọi hình chữ nhật luôn có chiều dài lớn hơn chiều rộng. e) Một số chia hết cho 28 thì chia hết cho 8. A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 . Lời giải Chọn A. Các mệnh đề đúng là a; b.  Chú ý: d) sai vì hình vuông cũng là hình chữ nhật. Câu 3. [0D3.2-2] Gọi m0 là giá trị của tham số m để phương trình  m  2  x   x  1  0 vô nghiệm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. m0  . B. m0   2; 0  . C. m0   0;1 . D. m0   1;1 . Lời giải Chọn B. Ta có:  m  2  x   x  1  0   m  1 x  1  0 . Phương trình vô nghiệm  m  1 . Câu 4. [0H1-2-1] Cho hình vuông ABCD tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai?           A. DA  OC  OB . B. AO  DO  CD . C. AB  DC . D. BO  DO  AC . Lời giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/21
  7. A B O D C       Ta có AO  DO  OC  DO  DC  CD . Câu 5. [0D2-3-1] Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 ? y y y y 4 4 1 1 3 1 3 O 1 x O x 2 3 3 1 O x 1 O 1 3 x 4 4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Lời giải Chọn A. Đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 có hệ số a  1  0 nên bề lõm hướng lên trên  loại hình 2. Đồ thị của hàm số y  x 2  2 x  3 còn có trục đối xứng x  1 , cắt trục tung tại điểm có tọa độ  0;3 , cắt trục hoành tại các điểm  3; 0  ,  1;0  do đó ta chọn hình 4. Câu 6.   60 . Tính độ dài AC . [0H2-3-2] Cho tam giác ABC có AB  9 , BC  8 , B A. 73 . B. 217 . C. 8 . D. 113 . Lời giải Chọn A. C 8 B 9 A Áp dụng định lí côsin cho tam giác ABC ta có AC  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos B  82  92  2.8.9.cos 60  73 . Câu 7. [0D2.3-1] Cho hàm số y  x 2  4 x  1 . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:: A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;3 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;   . C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 3 . D. Đồ thị hàm số đi qua điểm A  0;1 . Lời giải Chọn B. Đỉnh I  2; 5  . Vì a  1  0 , nên hàm số có bảng biến thiên: x  2    y 5 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/21
  8. Hàm số đồng biến trên  2;   . Do đó hàm số đồng biến trên  3;   . 3  x  2  khi 1  x  2 Câu 8. [0D2.1-1] Hàm số f  x    2 . Tính giá trị f  3 .  x  4 khi x  2 A. Không xác định. B. f  3  5 hoặc f  3  3 . C. f  3  5 . D. f  3  3 . Lời giải Chọn C. Ta có: f  3  32  4  5 . Câu 9. [0D3.2-1] Tính tổng bình phương các nghiệm của phương trình x 2  2 x  13  0 . A. 22 . B. 4 . C. 30 . D. 28 . Lời giải Chọn C. Ta có: a.c  13  0  phương trình có hai nghiệm trái dấu. Theo Vi-et ta có: x1  x2  2; x1 x2  13 . 2 Vậy x12  x22   x1  x2   2 x1 x2  30 . x  3y  m  Câu 10. [0D3.3-2] Gọi m0 là giá trị của m để hệ phương trình  2 có vô số nghiệm. Khi đó:  mx  y  m  9  1  1 1   1  A. m0   1;   . B. m0   0;  . C. m0   ; 2  . D. m0    ; 0  .  2  2 2   2  Lời giải Chọn B. 2 2 Từ x  3 y  m  x  m  3 y thay vào mx  y  m  ta được: m  m  3 y   y  m  9 9 2 1  3m  y  m2  m  . 9 1  3m  0  1 Hệ có vô số nghiệm  2 2 m .  m  m  9  0 3  x 3  2019 y  x Câu 11. [0D3.3-2] Hệ phương trình  3 có số nghiệm là  y  2019 x  y A. 4 . B. 6 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/21
  9. Trừ hai phương trình theo vế ta được: x 3  2019 y  y 3  2019 x  x  y 2  1  3    x  y   x  xy  y  2018   0   x  y    x  y   2018  y 2   0  x  y vì biểu 2 2  2  4   2  1  3 thức  x  y   2018  y 2  0, x, y .  2  4 x  0  y0  Với y  x ta được: x  2020 x  0  x  x  2020   0   x  2020  y  2020 . 3 2  x   2020  y   2020  Vậy hệ đã cho có 3 nghiệm. Câu 12. [0D3.2-1] Số nghiệm của phương trình x 2  1  x  2 là A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 . Lời giải Chọn A.  x  2  0  x  2 x  2 x2 1  x  2   2 2 2     2  x  1   x  2   x  x  1 x  x  3  0 2 2 x  x  3  0 x  2    x  13  1   2 (Vô nghiệm).     x   13  1   2 1 Câu 13. [0D2.1-2] Tập xác định của hàm số y  x  1  là 4 x A. 1; 4  . B. 1; 4 . C. 1; 4 . D. 1; 4  . Lời giải Chọn A. x 1  0 x  1 Hàm số xác định khi:   1 x  4 . 4  x  0 x  4 Vậy tập xác định của hàm số là 1; 4  . Câu 14. [0H2.2-2] Cho ABC có A  1; 2  , B  0;3 , C  5; 2  . Tìm tọa độ chân đường cao hạ từ đỉnh A của ABC . A.  0;3 . B.  0; 3 . C.  3; 0  . D.  3; 0  . Lời giải Chọn A.       AB  1;1 ; BC   5; 5   AB.BC  5  5  0  AB  BC , suy ra ABC vuông tại B . Vậy chân đường cao hạ từ A trùng với đỉnh B của ABC . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/21
  10. 3 1  3  Câu 15. [0D2.2-2] Cho các đường thẳng: d1 : y  x  2 ; d2 : y  x  1 ; d3 : y   1  x  2; 3 3  3  3 d4 : y  x  1 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? 3 A. d 2 , d3 , d 4 song song với nhau. B. d 2 và d 4 song song với nhau. C. d1 và d 4 vuông góc với nhau. D. d 2 và d3 song song với nhau. Lời giải Chọn B. 3 3 Các đường thẳng được viết lại như sau: d1 : y  3x  2 ; d 2 : y  x  1 ; d3 : y  x 1 ; 3 3 3 d4 : y  x 1 . 3  Ta thấy d 2 trùng với d3 nên loại A và D. 3  Đường thẳng d 2 và d 4 có cùng hệ số góc k  và tung độ góc khác nhau nên d 2 và d 4 3 song song với nhau. Câu 16. [0D3.2-2] Số nghiệm của phương trình x 2  3x  2  x  3  0 là x 1 A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Lời giải Chọn A. x  3 ĐKXĐ:   x 3. x  1  x  1 l  Phương trình x 2  3x  2  x  3 0  x 2  3x  2  0    x  2 l  . x 1 x  3  0   x  3  tm  Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  3 . Câu 17. [0D2.3-2] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y  mx  3 không có điểm chung với Parabol y  x 2  1 ? A. 6 . B. 9 . C. 7 . D. 8 . Lời giải Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y  mx  3 và Parabol y  x 2  1 là x 2  1  mx  3  x 2  mx  4  0 . Điều kiện để đường thẳng y  mx  3 không có điểm chung với Parabol y  x 2  1 là phương trình trên vô nghiệm, hay   m 2  16  0 4  m  4 . Mà m là số nguyên nên m  3; 2; 1; 0 . 2 x  m  x  m Câu 18. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  0 có x3 nghiệm TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/21
  11. A. m   ; 1 . B. m   1;   . C. m   1;   . D. m  R . Lời giải Chọn B. ĐKXĐ: x  3 . 2 x  m  x  m  0  2  x  m   x  m  0  x  3m . x3 Phương trình có nghiệm  3m  3  m  1 . Câu 19. [0D2.1-1] Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Hàm số y  x 2  2 x  2 xác định trên R. B. Hàm số y  x3 là hàm số lẻ. 2 C. Hàm số y   x  1 là hàm số chẵn. D. Hàm số y  x 2  1 là hàm số chẵn. Lời giải Chọn C. 2 Xét hàm số y   x  1 có TXĐ: D   .  f  2    2  1 2  9 Ta có  2  f  2   f  2  nên hàm số không chẵn.  f  2    2  1  1 Câu 20. [0D3.3-2] Phương trình 3  x  2 x  5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính x1  x2 14 28 7 14 A.  . B.  . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải Chọn D.  8 3  x  2 x  5  x 14 Xét phương trình: 3  x  2 x  5    3  x1  x2  . 3  x  5  2 x  3 x  2 Câu 21. [0H2.2-2] Cho A  3; 4  , B  2;1 , C  0;5 . Tính độ dài trung tuyến AM của ABC . A. 13 . B. 5 . C. 4 . D. 17 . Lời giải Chọn D. Gọi M  x; y  là trung điểm BC suy ra M  1; 3 2 2  AM   1  3    3  4   17 . Câu 22. [0D2.3-3] Số giá trị nguyên của m để phương trình x 2  4  m  1 có bốn nghiệm phân biệt là A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 5 . Lời giải Chọn C. Xét x 2  4  m  1 1 . Ta thấy số nghiệm của 1 là số giao điểm của hai đồ thị y  x 2  4  f  x  và y  m  1 . Vẽ đồ thị hàm số y  x 2  4 :  Vẽ y  f  x   x 2  4 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/21
  12. y 2 O 2 x 4  Bằng cách giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y  f  x   x 2  4 phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị hàm số y  f  x   x 2  4 phía dưới trục hoành qua trục hoành, ta được đồ thì hàm số y  x 2  4 như sau: y 4 2 O 2 x Từ đồ thị, ta thấy để hai đồ thị hàm số y  x 2  4  f  x  và y  m  1 cắt nhau tại bốn điểm phân biệt  0  m  1  4  1  m  3 . Do m là số nguyên nên m  0 , m  1 , m  2 . Vậy có 3 giá trị m thỏa mãn.   Câu 23. [0H1.3-2] Cho ABC vuông cân tại A , AB  a . Tính độ dài vectơ AB  4 AC . A. 20a . B. 5a . C. 17a . D. 17a . Lời giải Chọn D. Xét hình vẽ sau: B N a 4a A C M   Dựng AM  4 AC và hình bình hành BAMN như trên, khi đó:      2 AB  4 AC  AB  AM  AN  AN  a 2   4a   a 17 . Câu 24. [0D3.2-3] Cho phương trình x  1  5  x  3.  x  1 5  x   m . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình trên có nghiệm? A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. vô số. Lời giải Chọn C. Xét x  1  5  x  3.  x  1 5  x   m 1 . Điều kiện: 1  x  5 . Đặt t  x  1  5  x  t  0 . Có t 2  4  2 x  1. 5  x  t  2 và t 2  4  2 x  1. 5  x  4   x  1   5  x   8 Do đó, điều kiện của t là 2  t  2 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/21
  13. t2  4 Khi đó 1  t  3.  m  3t 2  2t  12  2m với 2  t  2 2 . 2 Yêu cầu bài toán  Tìm m để hai đồ thị hàm số y  3t 2  2t  12 với 2  t  2 2 và y  2m có điểm chung. Bảng biến thiên của hàm số y  3t 2  2t  12 với 2  t  2 2 t 2 2 2 12  4 2 y 4 Ta thấy rõ ràng trên  2; 2 2  thì 4  y  12  4 2 . Nên yêu cầu thỏa mãn khi 4  2m  12  4 2  2  m  6  2 2  8,83 . Do m là số nguyên nên m  2;3;...;8 . Vậy có 7 giá trị m thỏa mãn. Câu 25. [0D3.2-2] Biết phương trình x 4  3mx 2  m 2  1  0 có bốn nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 , x4 . Tính M  x1  x2  x3  x4  x1 x2 x3 x4 . A. M  m 2  1. B. M  3m. C. M  3m. D. M  m 2  1. Lời giải Chọn A. Đặt t  x 2  0 suy ra phương trình trở thành t 2  3mt  m 2  1  0 * . Biết phương trình ban đầu có bốn nghiệm x1 , x2 , x3 , x4 nên phương trình  * có hai nghiệm t1  t2  0 . Không mất tính tổng quát giả sử x1   t1 , x2   t2 , x3  t2 , x4  t1 . Khi đó M  x1  x2  x3  x4  x1 x2 x3 x4  t1 .t2  m 2  1 . Câu 26. [0D2.2-2] Tìm a , b để đồ thị hàm số y  ax  b đi qua hai điểm A 1;  2  , B  3;5  . 7 1 7 1 1 7 1 4 A. a  , b  . B. a   , b   . C. a   , b   . D. a   , b   . 4 4 4 4 4 4 7 7 Lời giải Chọn B.  7  a  a  b  2  4. Vì A 1;  2  , B  3;5  nằm trên đồ thị hàm số y  ax  b nên ta có:   3a  b  5 b   1  4 Câu 27. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m2  m  x  2  mx  x  2m nghiệm đúng với mọi m   . A. m  2 . B. m  2. C. m  1. D. m  1 . Lời giải Chọn C. Ta có:  m2  m  x  2  mx  x  2m   m 2  1 x  2m  2 . m 2  1  0 Để phương trình nghiệm đúng với mọi m   thì   m  1.  2m  2  0 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/21
  14. Câu 28. [0D3.2-2] Biết phương trình x  1  3 x  3  x 2  1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị biểu thức  x1  1 .  x2  1 A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3. Lời giải Chọn B. Điều kiện x  1 . x  1  3x  3  x 2  1    x 1 1  3  x  1 x  1  x 1  0   x  1  1  3 x  1  x  3 2 3 Do đó  x1  1 .  x2  1  0 . Câu 29. [0D2.3-3] Xác định hàm số y  ax 2  bx  c biết đồ thị của hàm số đó cắt trục tung tại điểm có 25 1 tung độ là 3 và giá trị nhỏ nhất của hàm số là  tại x  . 8 4 1 A. y  2 x 2  x  3 . B. y  x 2  x3. C. y  2 x 2  x  3 . D. y  2 x 2  x  3 . 2 Lời giải Chọn A.  c  3  c  3  b 1  Từ giả thiết ta có hệ:     a  2b  2a 4  2b 2  8ac  25a   25    4a   8  c  3  a  2b  a  2   b  0  loai    c  3    b  1  2b 2  8 2b 3  25 2b  b  1 c  3       a  2b   Câu 30. [0D1.3-2] Cho các tập hợp: A  {cam, táo, mít, dừa} ; B  {táo, cam} ; C  {dừa, ổi, cam, táo, xoài}. Tập  A \ B   C là A. {táo, cam}. B. {mít}. C. {mít, dừa}. D. {dừa}. Lời giải Chọn D. A \ B   mít, dừa  , suy ra  A \ B   C   dừa  x  y  1 Câu 31. [0D3.3-2] Hệ phương trình  2 có số nghiệm là  x  2 x  2 y  2  0 A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 0 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/21
  15. Lời giải Chọn A. x  y  1  y  1  x  y  1 x x  2  2  2  2  . x  2x  2 y  2  0  x  2 x  2 1  x   2  0 x  4x  4  0  y  1 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là  2; 1 . Câu 32. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 x 2   m  2  x  m  4  0 có hai nghiệm phân biệt. A. m  6 . B. m  6 . C. m  6 . D. m . Lời giải Chọn C. Cách 1. Phương trình có hai nghiệm phân biệt a  0 2  0 2   2  m 2  12m  36  0   m  6   0  m  6 .   0  m  4m  4  8m  32  0 x  1 Cách 2. 2 x   m  2  x  m  4  0   2 m  4 (do a  b  c  0 ). x   2 m4 Phương trình có hai nghiệm phân biệt  1  m  6. 2  x 2  xy  2 Câu 33. [0D3.3-3] Hệ phương trình  2 2 có nghiệm là  x0 ; y0  thỏa mãn x0  1 . Tính 2 x  xy  y  9 x0  y0 . A. 4 . B. 5 . C. 1 . D. 3 . Lời giải Chọn D. 2 2 2  x  xy  2 9 x  9 xy  18 9 x  9 xy  18  2 2   2 2   2 2 2 2 x  xy  y  9  4 x  2 xy  2 y  18 4 x  2 xy  2 y  9 x  9 xy 9 x 2  9 xy  18 9 x 2  9 xy  18  2   x  2 y  5 x  y   0 2 5 x  11xy  2 y  0   x 2  xy  2 x2  4     x  2   y x   y x    y 1    2    2  .  2    x  2 2   x  xy  2  4 x  2 loai    y  5x   y  5x     y  1   Mà x0  1 nên x0  2 , y0  1 . Vậy x0  y0  3 .       Câu 34. [0H2.3-3] Cho a  b  4 , a  2 , b  3 . Tính a  b . A. 3 . B. 10 . C. 12 . D. 2 . Lời giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/21
  16. A 4 2 C B 3 C     Gọi 3 điểm A , B , C thỏa mãn AB  a , BC  b . Suy ra 3 điểm A , B , C lập thành một tam giác với AB  2 , BC  3 , CA  4 .      Ta có a  b  AB  BC  AC  , với C  là điểm đối xứng của C qua B . AC 2  AC 2 CC 2 Áp dụng công thức trung tuyến cho tam giác ACC  ta có AB 2   2 4 4 AB 2  CC 2  2 AC 2 4.4  36  2.16 Suy ra AC 2   AC 2   AC   10 . 2 2 Câu 35. [0D1.3-3] Đầu năm học, thầy chủ nhiệm phát phiếu điều tra sở thích về ba môn Văn, Sử, Địa. Biết rằng mỗi bạn đều thích ít nhất một trong ba môn đó. Kết quả là có 4 bạn thích cả ba môn; có 9 bạn thích Văn và Sử; có 5 bạn thích Sử và Địa; có 11 bạn thích Văn và Địa; có 24 bạn thích Văn; có 19 bạn thích Sử và có 22 bạn thích Địa. Hỏi có bao nhiêu bạn không thích Địa? A. 21 . B. 23 . C. 24 . D. 22 . Lời giải Chọn D. V 5 S 8 9 4 7 1 10 Đ Gọi V , S , Đ lần lượt là tập hợp các học sinh thích môn Văn, môn Sử và môn Địa. Ta có biểu đồ Ven thể hiện mối quan hệ giữa các tập hợp trên như hình vẽ. Suy ra tổng số các học sinh không thích môn Địa là 8  5  9  22 . Câu 36. [0H2.3-3] Cho M 1; 4  , N  1;3  , P  0; 6  . Gọi Q  a; b  là điểm thỏa mãn NPMQ là hình bình hành. Tổng a  b bằng A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 1 . Lời giải Chọn D.   Ta có PN   1; 3 và MQ   a  1; b  4  .    a  1  1 a  0 Tứ giác NPMQ là hình bình hành khi và chỉ khi PN  MQ    . b  4   3 b  1 Do đó, a  b  1 . Câu 37. [0H2.3-2] Cho ABC có AB  5 ,    60 . Độ dài BC gần nhất với kết quả nào? A  40 , B A. 3, 7 . B. 3,3 . C. 3,5 . D. 3,1 . Lời giải TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/21
  17. Chọn A.   180  A B   80 Ta có C   BC AB 5.sin 40 Áp dụng định lí sin:   BC   3, 7 . sin A sin C sin 80   Câu 38. [0H2.2-2] Cho ABC đều, AB  6 và M là trung điểm của BC . Tích vô hướng AB.MA bằng A. 18 . B. 27 . C. 18 . D. 27 . Lời giải Chọn D.    3 Ta có AB.MA  AB.MA.cos150  6.3 3.     27 .  2    Câu 39. [0H2.2-1] Cho A  0;3 , B  4; 0  , C  2; 5  . Tính AB.BC . A. 16 . B. 9 . C. 10 . D. 9 . Lời giải Chọn D.   Ta có AB   4; 3 ; BC   6; 5    AB.BC  4. 6    3 .  5   9 .     1   Câu 40. [0H2.2-1] Cho hai vectơ a , b khác vectơ 0 thỏa mãn a.b   a . b . Khi đó góc giữa hai 2   vectơ a , b là A. 60 . B. 120 . C. 150 . D. 30 . Lời giải Chọn A.  1       1         Ta có a.b   a . b   a . b .cos a, b  a . b  cos 2 2  a, b   12   a, b   60 . Câu 41. [0D2.2-1] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   m  1 .   x   2m đồng biến trên  . A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  1 . Lời giải Chọn C. Ta có y   m  1 .   x   2m  y    m  1 x  2m . Hàm số đồng biến trên  khi   m  1  0  m  1  0  m  1 .   Câu 42. [0H2.2-3] Cho tam giác đều ABC , gọi D là điểm thỏa mãn DC  2 BD . Gọi R và r lần lượt R là bán kính đường tròn ngoại tiếp và nội tiếp của tam giác ADC . Tính tỉ số . r 5 57 7 75 5 75 7 A. . B. . C. . D. . 2 9 9 9 Lời giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/21
  18. A a B D 2a C 3 Đặt AB  BC  CA  a .        2  2a a Có DC  2 BD  2 DB  DC  2 DC  2 BC  DC  BC , nên DC  , BD  . 3 3 3 Áp dụng định lý cosin trong tam giác ADC , ta có: 2  2a  2a 7a2 AD 2  AC 2  DC 2  2 AC.DC .cos  ACD  a 2     2a   cos 60  .  3  3 9 7a 2 a 7 Suy ra AD   . 9 3 AD.DC .CA AD  DC  CA Khi đó, tam giác ADC có: S ADC   .r . 4R 2 2 2 a2 3 a 2 3 Mà S ADC  SABC    . 3 3 4 6 a 7 2a  a AD.DC.CA 3 3 a 21 Nên R   2  . 4S ADC a 3 9 4 6 a2 3 2 2.SADC 6 a 3 Và r    . AD  DC  CA a 7 2a 5 7  a 3 3 Do đó, ta có được: R a 21 a 3  :   5 7 . 7 75 7  .  r 9 5 7 9 9 Câu 43. [0D3.1-2] Phương trình x  2  x 2  x  1  2 x  1  x  2 có số nghiệm là A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 . Lời giải Chọn D. Điều kiện xác định: x  2  0  x  2 . x  2  x2  x  1  2 x  1  x  2  x2  x  1  2 x  1 2 x  1  0  2 2  x  x  1   2 x  1  1 x   2 3 x  3 x  0 2  TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/21
  19.  1 x  2   x0    x  1  x  1 (không thỏa mãn điều kiện) Vậy phương trình cho vô nghiệm. Câu 44. [0H2.3-3] Cho ABC có AB  2 , AC  3 ,  A  60 . Tính độ dài đường phân giác trong góc A của tam giác ABC . 12 6 2 6 3 6 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Lời giải Chọn C. B 2 D A 3 C Gọi AD là đường phân giác trong của góc A . Ta có S ABD  S ACD  S ABC 1 A 1 A 1  . AD. AB.sin  . AD. AC.sin  . AB.AC.sin A 2 2 2 2 2 A  AD.sin .  AB  AC   AB. AC.sin A 2 AB. AC.sin A  AD  A  AB  AC  .sin 2 2.3.sin 60 6 3  AD   .  2  3 .sin 30 5 Câu 45. [0H2.3-2] Tính diện tích ABC biết AB  3 , BC  5 , CA  6 . A. 56 . B. 48 . C. 6 . D. 8 . Lời giải Chọn A. AB  BC  CA 3  5  6 Nửa chu vi của tam giác ABC là p   7. 2 2 Áp dụng công thức Hê-rông S ABC  p  p  a  p  b  p  c   7  7  5  .  7  6  7  3  56 (đvdt). Câu 46. [0H2.3-2] Cho ABC có AB  3 , BC  5 và độ dài trung tuyến BM  13 . Tính độ dài AC . 9 A. 11 . B. 4 . C. . D. 10 . 2 Lời giải Chọn B. Áp dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến ta có TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/21
  20. BA2  BC 2 AC 2 BM 2    AC 2  2  BA2  BC 2   4 BM 2  AC 2  2  32  52   4.13 2 4 2  AC  16  AC  4 .   30 , AB  3 . Tính độ dài trung tuyến AM . Câu 47. [0H2.3-2] Cho ABC vuông ở A , biết C 5 7 A. 3 . B. 4 . C. . D. . 2 2 Lời giải Chọn A. A 3 30 B M C   30 , AB  3 nên BC  AB Do tam giác ABC vuông ở A , C  6. sin 30 1 Độ dài đường trung tuyến AM  BC  3 . 2 Câu 48. [0D3.2-2] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình  m  1 x 2   m 2  1 x  3  0 có hai nghiệm trái dấu. A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  1 . Lời giải Chọn A. Phương trình  m  1 x 2   m 2  1 x  3  0 có hai nghiệm trai dấu khi và chỉ khi m  1  0 m  1    m 1. 3  m  1  0 m  1 Vậy m  1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm trái dấu.  x2  2 x  8 khi x  2 Câu 49. [0D2.3-3] Cho hàm số y   . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và  2 x  12 khi x  2 giá trị nhỏ nhất của hàm số khi x   1; 4 . Tính M  m . A. 14 . B. 13 . C. 4 . D. 9 . Lời giải Chọn B. Ta có đồ thị của hàm số khi x   1; 4 như hình vẽ dưới đây: 1 y 4 O x 4 5 8 9 Dựa vào đồ thị ta có M  4 , m  9  M  m  13 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/21
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2