SỞ GD& ĐT BẮC GIANG<br />
TRƯỜNG THPT CHUYÊN<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 - 2019<br />
Môn: Toán<br />
<br />
(Đề thi gồm 3 trang)<br />
<br />
Dành cho lớp 10 Tin, 10 Lý, 10 Hóa, 10 Sinh, 10 Văn, 10<br />
Anh, 10 Pháp, 10 Trung<br />
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br />
<br />
Mã đề: 858<br />
I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm, 20 câu)<br />
Câu 1: Cho hai vectơ a và b . Biết a =2 , b =<br />
A. 11 .<br />
<br />
<br />
<br />
o<br />
3 và a, b 30 .Tính a b .<br />
<br />
C. 12 .<br />
<br />
B. 13 .<br />
<br />
D. 14 .<br />
<br />
4<br />
. Giá trị của biểu thức A 2sin cos bằng:<br />
5<br />
7<br />
7<br />
11<br />
.<br />
.<br />
A.<br />
B. .<br />
C. 1 .<br />
D.<br />
5<br />
5<br />
5<br />
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho tam giác ABC có A 1;0 , B 1;1 , C 5; 1 . Tọa độ trực<br />
tâm H của tam giác ABC là:<br />
Câu 2: Cho là góc tù và sin <br />
<br />
A. H 1; 9 .<br />
<br />
B. H 8; 27 .<br />
<br />
C. H 2;5 .<br />
<br />
D. H 3;14 .<br />
<br />
4<br />
. Tính độ dài của a.<br />
5<br />
23<br />
7 2<br />
.<br />
A. 3 2.<br />
B.<br />
C.<br />
D. 6.<br />
.<br />
8<br />
2<br />
Câu 5: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Mệnh đề nào sau đây không đúng:<br />
D. ab bc b2 .<br />
A. a 2 ab ac.<br />
B. a 2 c2 b2 2ac.<br />
C. b2 c 2 a 2 2bc.<br />
Câu 6: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D, AB AD a , CD 2a . Khi đó tích vô hướng<br />
AC.BD bằng:<br />
Câu 4: Cho tam giác ABC có b = 7; c = 5, cos A <br />
<br />
A. a 2 .<br />
<br />
B. 0 .<br />
<br />
C.<br />
<br />
3a 2<br />
.<br />
2<br />
<br />
D. <br />
<br />
a2<br />
.<br />
2<br />
<br />
Câu 7: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 4 NP . Điểm P được xác định đúng trong<br />
hình vẽ nào sau đây:<br />
<br />
A. Hình 2.<br />
Câu 8: Cho hình vuông<br />
A. S a .<br />
<br />
B. Hình 3.<br />
<br />
C. Hình 1.<br />
<br />
D. Hình 4.<br />
<br />
cạnh a . Tính S 2 AD DB ?<br />
B. S a 3 .<br />
<br />
C. S a 2 .<br />
<br />
D. A a 5 .<br />
<br />
Câu 9: Cho tam giác ABC, các điểm M , N thỏa mãn MB 2MA; NA 2 NC . Đường thẳng MN cắt<br />
đường thẳng BC tại P. Biết PB k PC , khi đó giá trị của k bằng:<br />
A. k 3 .<br />
C. k 2 .<br />
D. k 5 .<br />
B. k 4 .<br />
2<br />
Câu 10: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x x m 2 0 có nghiệm:<br />
Trang 1/3- Mã Đề 858<br />
<br />
9<br />
4<br />
<br />
9<br />
9<br />
C. m .<br />
D. m .<br />
4<br />
4<br />
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho hai điểm A 1; 2 , B 1;1 . Điểm M thuộc trục Oy thỏa<br />
mãn tam giác MAB cân tại M. Khi đó độ dài đoạn OM bằng:<br />
9<br />
B. m .<br />
4<br />
<br />
A. m .<br />
<br />
1<br />
7<br />
.<br />
D. .<br />
2<br />
2<br />
x 1 2 x 5 x 1 0 là S (a; b) (c; d ) . Khi đó<br />
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình<br />
x4<br />
a b c d bằng:<br />
3<br />
5<br />
.<br />
B. 1.<br />
C. 2.<br />
A.<br />
D. .<br />
2<br />
2<br />
2<br />
Câu 13: Tọa độ giao điểm của parabol ( P) : y x 4 x với đường thẳng (d ) : y x 2 là:<br />
A.<br />
<br />
5<br />
.<br />
2<br />
<br />
B.<br />
<br />
A. M (4;4); N (4;0).<br />
<br />
3<br />
.<br />
2<br />
<br />
C.<br />
<br />
B. M (2;4); N (4; 4).<br />
<br />
C. M (4;4); N (2; 4)<br />
<br />
D. M (1; 3); N (2; 4).<br />
<br />
Câu 14: Tọa độ đỉnh I của parabol y 4 x 2 8 x 5 là:<br />
C. I (1;17).<br />
<br />
B. I (2;5).<br />
<br />
A. I (1;1).<br />
<br />
D. I (0;5).<br />
<br />
Câu 15: Cho phương trình<br />
<br />
2 x 2 6 x m x 1 . Tìm m để phương trình có một nghiệm duy nhất:<br />
B. 4 m 5.<br />
C. 3 m 4.<br />
D. m 4.<br />
A. m 4.<br />
Câu 16: Để đồ thị hàm số y ax b là một đường thẳng đi qua A(3; 4) và song song với đường thẳng<br />
y 3x 1 thì giá trị của a b là:<br />
B. 3.<br />
<br />
A. 1.<br />
<br />
<br />
<br />
C. 2.<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
2<br />
2<br />
Câu 17: Cho tập hợp A x | 2 x 5x 2 x 16 0 . Tập hợp A được viết dưới dạng liệt kê là:<br />
<br />
1<br />
<br />
A. 4; ; 2; 4 .<br />
2<br />
<br />
<br />
<br />
B. 4; 2 .<br />
<br />
C. 4 .<br />
<br />
D. 4; 2; 4 .<br />
<br />
x y z 3<br />
<br />
Câu 18: Gọi ( x0 ; y0 ; z0 ) là nghiệm của hệ phương trình 2 x y z 3 . Tính x0 2 y0 z0 .<br />
2 x 2 y z 2<br />
<br />
A. 0.<br />
C. 2.<br />
B. 4.<br />
Câu 19: Tìm số các mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:<br />
i. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có ba góc vuông.<br />
1<br />
ii. x , x 2 .<br />
x<br />
iii. Hai vectơ cùng phương thì cùng hướng.<br />
iv. 3;5 2;6 2;5 .<br />
v. Hàm số y <br />
A. 4 .<br />
<br />
x 3 x 3<br />
là hàm số chẵn.<br />
x<br />
B. 2 .<br />
<br />
C. 3 .<br />
<br />
cot x cos x sin x.cos x<br />
.<br />
<br />
cot 2 x<br />
cot x<br />
A. A 4<br />
B. A 2 .<br />
C. A 1 .<br />
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm, câu)<br />
Câu 1 (1.5 điểm) Giải các phương trình sau:<br />
Câu 20: Rút gọn biểu thức sau A <br />
<br />
a. x 2 3 x 2 x 2 .<br />
<br />
2<br />
<br />
D. 4.<br />
<br />
D. 5 .<br />
<br />
2<br />
<br />
D. A 3 .<br />
<br />
b. x x 2 x 2 3 .<br />
Trang 2/3- Mã Đề 858<br />
<br />
Câu 2 (1 điểm)<br />
Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5<br />
ngày thì hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết trong một ngày tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là<br />
10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong 1 ngày may được bao nhiêu chiếc áo?<br />
Câu 3 (2 điểm)<br />
Cho hình bình hành ABCD có A(0;3), B(1;5), C (2; 2) .<br />
a. Tìm tọa độ của đỉnh D của hình bình hành và trọng tâm G của tam giác ABC.<br />
b. Tính: AB. AC , cos BAC , S ABC .<br />
Câu 4 (0.5 điểm)<br />
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f ( x) 6 2 x 3 2 x .<br />
<br />
---------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 3/3- Mã Đề 858<br />
<br />