Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
lượt xem 0
download
Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 11 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11 NC (Đề số 1) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0đ). Giải các phương trình sau: 1) tan x 3 0. 2) 3 sin x cos x 2. Câu 2 (2,0đ). Cho A là tập hợp các số từ nhiên từ 1 đến 25. Lấy ngẫu nhiên 5 số từ tập A . Tính xác suất để: 1) Trong 5 số được lấy có đúng 2 số chẵn. 2) Trong 5 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3. Câu 3 (1,0đ). Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x 1)2 ( y 2) 2 9 . Viết phương trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép vị tự V(O;2) . Câu 4 (3,0đ). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . 1) Tìm giao tuyến của mp( SAC ) và mp ( SBD ) , mp SGD và mp BCD . 2) Tìm giao điểm K của đường thẳng AG và mp SBD . 3) Trên tia đối của tia BA lấy điểm E sao cho BE 2 BA , M thuộc cạnh SE sao IS cho ME 2 MS , I là giao điểm của ( MBD) và SC . Tính . IC 9 Câu 5 (1,0đ). Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức 2 x 3 . Câu 6 (1,0đ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm x ; . 4 2(sin x cos x) - sin 2 x m -------------------Hết--------------------
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11 NC (Đề số 2) ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (2,0đ). Giải các phương trình sau: 1) tan x 3 0. 2) sin x 3 cos x 2. Câu 2 (2,0đ). Cho A là tập hợp các số từ nhiên từ 1 đến 23. Lấy ngẫu nhiên 4 số từ tập A . Tính xác suất để: 1) Trong 4 số được lấy có đúng 2 số chẵn. 2) Trong 4 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3. Câu 3 (1,0đ). Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn (C ) : ( x 2)2 ( y 1) 2 4 . Viết phương trình đường tròn (C ') là ảnh của đường tròn (C ) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép vị tự V(O;3) . Câu 4 (3,0đ). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác SAB . 1) Tìm giao tuyến của mp( SAC ) và mp ( SBD ) , mp SGC và mp ABC . 2) Tìm giao điểm K của đường thẳng DG và mp SAC . 3) Trên tia đối của tia AD lấy điểm E sao cho AE 2 AD , M thuộc cạnh SE IS sao cho ME 2 MS , I là giao điểm của ( MAC ) và SB . Tính . IB 9 Câu 5 (1,0đ). Tìm số hạng chứa x5 trong khai triển của biểu thức 3 x 2 . 9 Câu 6 (1,0đ). Tìm m để phương trình sau có nghiệm x ; . 4 2(sin x cos x) - sin 2 x m -------------------Hết--------------------
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11 ĐỀ SỐ 1 Câu Lời giải Điểm C1.1. 1.00đ tan x 3 0 tan x 3 tan 0.50đ 3 x k 0.50đ 3 C1.2. 3 1 1.00đ 3 sin x cos x 2 sin x cos x 1 0.25đ 2 2 sin x 1 x k 2 . 0.50đ 6 6 2 x k 2 0.25đ 3 C2.1. 1.00đ Ta có: C 5 53130 0.25đ 25 Gọi B là biến cố: “Trong 5 số được lấy có đúng 2 số chẵn” B C122 .C133 18876 0.50đ B 18876 286 PB 0.25đ 53130 805 C2.2. Gọi C là biến cố: “Trong 5 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3” 1.00đ 1 4 5 0.50đ C (C8 .C17 C17 ) 27902 C 27902 1993 0.50đ PC 53130 3795 C3.1. + Ta có: (C) có tâm I(1; 2) và R = 3 1.00đ I(1;2) §Ox I (1; 2) V( O ;2 ) I'(2; 4) 0.25đ 1 0.25đ Vậy (C’) có tâm I’(2; -4) và R’ = 2R = 6 0.25đ Nên (C’): (x – 2)2 + (y +4)2 = 36 0.25đ
- C4.1. S M E 1.00đ I G K C P B Q O D A F 0.5đ + Gọi O AC BD ( SAC ) ( SBD) SO + Gọi P là trung điểm của BC ( SGD) ( BCD) PD 0.5đ C4.2. Gọi Q AP BD, K AG SQ ( SBD) 0.5đ 1.00đ K AG ( SBD) 0.5đ C4.3. + Gọi F CE BD;I SC MF ( MBD) 1.00đ I ( MBD) SC 0.25đ + Ta có C là trung điểm của EF, trong tam giác SEF kẻ MN//EF. IN MN MN 1 1 1 0.25đ IN IC , SN SC IC FC EC 3 3 3 1 0.25đ IS ( IC SC ) 3IS=IC SC 4IS=2 SC 2IS=SC 3 IS 0.25đ Hay 1 IC S M N I F E C C5. 9 9 9 1.00đ Ta có: 2 x 3 C9k (2 x)k .(3)9k C9k 2k.(3)9k .x k . k 0 k 0 0.50đ 5 5 4 5 5 5 0.50đ Vậy số hạng chứa x trong khai triển trên là 2 .( 3) .C9 .x 326592 x C6. 1.00đ Đặt t sinx cosx , do x ; t 2; 2 4 0.25đ 2 Pttt: t 2t 1 m
- Xét f (t ) t 2t 1, t - 2; 2 2 0.25đ BBT t 2 1 2 f(t) 0 2 0.25đ 1 2 2 1 2 2 0.25đ Dựa vào bbt ta có phương trình đã cho có nghiệm x ; khi 4 1 2 2 m 2 Ngoài cách giải mà đáp án nêu ra nếu học sinh có cách giải khác thì tùy theo thang điểm mà cho điểm.
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG THPT TX QUẢNG TRỊ MÔN TOÁN KHỐI 11 ĐỀ SỐ 2 Câu Lời giải Điểm C1.1. 1.00đ tan x 3 0 tan x 3 tan 0.50đ 3 x k 0.50đ 3 C1.2. 1 3 1.00đ sin x 3 cos x 2 sin x cos x 1 0.25đ 2 2 sin x 1 x k 2 . 0.50đ 3 3 2 x k 2 0.25đ 6 C2.1. 1.00đ Ta có: C 4 8855 0.25đ 23 Gọi B là biến cố: “Trong 4 số được lấy có đúng 2 số chẵn” B C112 .C122 3630 0.50đ B 3630 66 PB 0.25đ 8855 161 C2.2. Gọi C là biến cố: “Trong 4 số được lấy có ít nhất 2 số chia hết cho 3” 1.00đ 1 3 4 0.50đ C (C7 .C16 C16 ) 3115 C 3115 99 0.50đ PC 8855 253 C3.1. + Ta có: (C) có tâm I(2; 1) và R = 2 1.00đ I(2;1) § Oy I (2;1) V( O ;3 ) I'( 6;3) 0.25đ 1 0.25đ Vậy (C’) có tâm I’(-6; 3) và R’ = 3R = 6 0.25đ Nên (C’): (x + 6)2 + (y - 3)2 = 36 0.25đ
- C4.1. S M 1.00đ E I G K B P A Q O C D 0.5đ F 0.5đ + Gọi O AC BD ( SAC ) ( SBD) SO + Gọi P là trung điểm của AB ( SGC) ( ABC ) PC C4.2. Gọi Q DP AC , K DG SQ ( SAC ) 0.5đ 1.00đ K DG ( SAC ) 0.5đ C4.3. + Gọi F BE AC ;I SB MF ( MAC ) 1.00đ I ( MAC ) SB 0.25đ + Ta có B là trung điểm của EF, trong tam giác SEF kẻ MN//EF. IN MN MN 1 1 1 0.25đ IN IB, SN SB IB FB EB 3 3 3 1 0.25đ IS ( IB SB ) 3IS=IB SB 4IS=2 SB 2IS=SB 3 IS 0.25đ Hay 1 IB S M N I F E B C5. 9 9 9 1.00đ Ta có: 3 x 2 C9k (3x)k .(2)9k C9k 3k.(2)9k .x k . k 0 k 0 0.50đ 5 5 4 5 5 5 0.50đ Vậy số hạng chứa x trong khai triển trên là 3 .(2) .C9 .x 489888 x
- C6. 9 1.00đ Đặt t sinx cosx , do x ; t 2; 2 4 0.25đ 2 Pttt: t 2t 1 m Xét f (t ) t 2t 1, t - 2; 2 2 0.25đ BBT t 2 1 2 f(t) 0 2 0.25đ 1 2 2 1 2 2 9 Dựa vào bbt ta có phương trình đã cho có nghiệm x ; khi 0.25đ 4 1 2 2 m 2 Ngoài cách giải mà đáp án nêu ra nếu học sinh có cách giải khác thì tùy theo thang điểm mà cho điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 943 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn