intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Thành phố Cần Thơ - Mã đề 101

Chia sẻ: Bối Bối | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:29

27
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Thành phố Cần Thơ - Mã đề 101 giúp các bạn học sinh có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập để nắm vững được những kiến thức cơ bản chuẩn bị cho kì kiểm tra đạt kết quả tốt hơn. Để làm quen và nắm rõ nội dung chi tiết đề thi, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 12 năm 2018-2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Thành phố Cần Thơ - Mã đề 101

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> <br /> ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12 GDTHPT<br /> <br /> THÀNH PHỐ CẦN THƠ<br /> <br /> NĂM HỌC: 2018-2019<br /> <br /> ĐỀ CHÍNH THỨC<br /> <br /> MÔN TOÁN 12 - NGÀY 20/12/2018<br /> MÃ ĐỀ 101<br /> <br /> (Đề gồm có 6 trang)<br /> <br /> Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Câu 1. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A’B’C ’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a .<br /> Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB’,CC ’ ; E , F lần luợt là giao điểm của AM và AN<br /> với mp A’B’C ’. Thể tích của khối đa diện AA’EF bằng<br /> A. 2 3a 3 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 3a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. 4 3a 3 .<br /> <br /> Câu 2. Cho a, b, x , y là các số thực dương tùy ý và a  1, b  1. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> A. loga xy   loga x logb y.<br /> C. loga<br /> <br /> B. logb x  logb a.loga x .<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> .<br /> <br /> loga x<br /> x<br /> <br /> D. loga<br /> <br /> loga x<br /> x<br /> <br /> .<br /> y<br /> loga y<br /> <br /> 2<br /> <br /> Câu 3. Cho a là số thực dương. Biểu thức a 3 . a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữa tỷ là<br /> 7<br /> <br /> A. a 6 .<br /> <br /> 11<br /> <br /> B. a 6 .<br /> <br /> 6<br /> <br /> C. a 5 .<br /> <br /> Câu 4. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3x 2 trên đoạn 1;1 bằng<br /> <br /> <br /> A. 0.<br /> B. 2.<br /> C. 2.<br /> <br /> 1<br /> <br /> D. a 3 .<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 5. Cho khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích một mặt bên bằng 2a 2 .<br /> Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng<br /> A.<br /> <br /> 2 3a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3a 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 6. Cho mặt cầu S  có tâm I và bán kính R . Một mặt phẳng cách tâm I một khoảng bằng<br /> R<br /> và cắt mặt cầu S  theo giao tuyến là đường tròn C  . Bán kính của C  bằng<br /> 2<br /> A.<br /> <br /> R<br /> .<br /> 2<br /> <br /> B.<br /> <br /> 3R<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3R<br /> .<br /> 2<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3R<br /> .<br /> 4<br /> <br /> Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình log 3 2x  5  1 là<br /> <br /> 5<br /> <br /> A.  ;  .<br />  2<br /> <br /> <br /> <br /> 5<br /> B. ;    4; . C. ; 4 .<br /> <br /> 2 <br /> <br /> <br /> 5 <br /> D.  ; 4 .<br />  2 <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 8. Tổng các nghiệm của phương trình log x 3  6x 2  10x  20  log 1 x  6 bằng<br /> 1<br /> <br /> 3<br /> <br /> 3<br /> <br /> A. 1.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 6.<br /> <br /> D. 8.<br /> <br /> Câu 9. Có bao nhiêu khối đa diện đều mà các mặt của nó là hình tam giác đều ?<br /> A. 5.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 3.<br /> Câu 10. Gọi M và m lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y  2x 3  9x 2  24x  1 trên nữa<br /> M<br /> khoảng 0;2 . Tỉ số<br /> bằng<br /> <br /> m<br /> A. 12.<br /> <br /> B.<br /> <br /> 5<br /> .<br /> 12<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 11. Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y <br /> A. 2.<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> 12<br /> .<br /> 5<br /> <br /> D.<br /> <br /> x 2<br /> và y  x là<br /> 2x  3<br /> C. 0.<br /> <br /> 1<br /> .<br /> 12<br /> <br /> D. 1.<br /> <br /> Câu 12. Cho hình trụ T  có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4 . Diện tích toàn phần<br /> của hình trụ T  bằng<br /> A. 21.<br /> <br /> B. 36.<br /> <br /> C. 42.<br /> <br /> D. 48.<br /> <br /> Câu 13. Biết các hình dưới đây tạo thành từ hữa hạn các đa giác. Hình nào là hình đa diện<br /> <br /> A.<br /> <br /> B.<br /> <br /> C.<br /> <br /> D.<br /> <br /> Câu 14. Hàm số y  x 3  10x 2  17x  25 đạt cực tiểu tại<br /> A. <br /> <br /> 481<br /> .<br /> 27<br /> <br /> B. x  33.<br /> <br /> C. x  1.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 17<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  6, AC  2. Tính thể tích khối tròn xoay được<br /> sinh ra khi quay hình tam giác ABC quanh cạnh AB bằng<br /> A. 8.<br /> B. 24.<br /> C. 12.<br /> <br /> D. 24.<br /> <br /> Câu 16. Với a  log2 3 thì log27 16 bằng<br /> A.<br /> <br /> 4<br /> .<br /> 3a<br /> <br /> B. x <br /> <br /> 4a<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> 3a<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4a<br /> <br /> Câu 17. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?<br /> A. y  x 3  x 2  4 x 1. B. x 4  3x 2  1.<br /> <br /> C. x 3  3x  1.<br /> <br /> D. y  x 3  3x  1.<br /> <br /> Câu 18. Đạo hàm của hàm số y  3 x 2  x  1 là<br /> (x 2  x 1)2<br /> A. y' <br /> .<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> C. y' <br /> <br /> 2x  1<br /> 3. 3 x 2  x 1<br /> <br /> B. y' <br /> <br /> D. y' <br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> 2x  1<br /> 3. 3 (x 2  x 1)2<br /> 1<br /> <br /> 3. 3 (x 2  x 1)2<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 19. Tập xác định của hàm số y  log x 2  2x  3 là<br /> A. 3;1.<br /> <br /> B. ; 3  1; <br />  <br /> <br /> C. ; 3  1; .<br /> <br /> D.  \ 3;1 .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> Câu 20. Đạo hàm của hàm số y  log 1 x 2  x  2 là<br /> 3<br /> <br /> A. y' <br /> <br /> C. y' <br /> <br /> x<br /> <br /> 1  2x<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br />  x  2 .ln 3<br /> 2x  1<br /> <br /> 1<br /> x  x  2.ln<br /> 3<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> .<br /> <br /> D. y ' <br /> <br /> .<br /> <br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> 2x  1<br /> 2<br /> <br /> x<br /> <br /> <br /> <br />  x  2 .ln 3<br /> 2x  1<br /> <br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> x 2 .<br /> <br /> .<br /> <br /> .<br /> <br /> Câu 21. Cho hàm số y  f x  liên tục trên đoạn [  1; 4] và có đồ thị như hình bên dưới. Gọi<br /> M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [  1; 4]. giá trị của<br /> M  m bằng<br /> <br /> A. 3.<br /> <br /> B. 1.<br /> <br /> C. 5.<br /> <br /> D. 4.<br /> <br /> Câu 22. Cho hàm số y  f x  có bảng biến thiên bên dưới. Hàm số y  f x  đồng biến trên<br /> khoảng<br /> <br /> x<br /> f'(x)<br /> f(x)<br /> <br /> ∞<br /> +<br /> <br /> 0<br /> 0<br /> 5<br /> <br /> ∞<br /> <br /> +∞<br /> <br /> 3<br /> 0<br /> <br /> +<br /> +∞<br /> <br /> 2<br /> <br /> A. (3; ).<br /> <br /> B. (2;5).<br /> <br /> D. (;5).<br /> <br /> C. (2; ).<br /> <br /> Câu 23. Cho hình chóp S .ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SC  (ABC ) , góc giữa SA<br /> và mặt phẳng ABC  bằng 600. Thể tích của khối chóp S .ABC bằng<br /> A.<br /> <br /> 2a 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> B. 6a 3 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D. 2a 3 .<br /> <br /> Câu 24. Cho hình nón (N ) có bán kính đáy bằng 5 và độ dài đương sinh bằng 10. Diện tích<br /> xung quanh của hình nón (N ) bằng<br /> A. 50.<br /> <br /> B. 25.<br /> <br /> C. 100.<br /> <br /> Câu 25. Nghiệm của bất phương trình 62x 3  2x 7.33x 1 là<br /> B. x  5.<br /> C. x  4.<br /> A. x  5.<br /> <br /> D.<br /> <br /> 50<br /> .<br /> 3<br /> <br /> D. x  4.<br /> <br /> Câu 26. Cho tứ diện OABC có các cạnh OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau và<br /> <br /> OA  a,OB  b,OC  c. Thể tích của khối tứ diện OABC là<br /> A. V  abc.<br /> <br /> B. V <br /> <br /> 1<br /> abc.<br /> 3<br /> <br /> 1<br /> C. V  abc.<br /> 6<br /> <br /> 1<br /> D. V  abc.<br /> 2<br /> <br /> Câu 27. Mệnh đề nào sau đây đúng?<br /> <br /> A. Nếu hàm số y  f x  đạt cực trị tại x 0 thì f ''(x 0 )  0.<br /> B. Nếu hàm số y  f x  có f '(x 0 )  0 thì hàm số đạt cực trị tại x 0 .<br /> <br /> C. Nếu hàm số y  f x  đạt cực trị tại x 0 và có đạo hàm tại x 0 thì f '(x 0 )  0.<br /> D. Nếu hàm số y  f x  đạt cực đại tại x 1 và đạt cực tiểu tại x 2 thì x 1  x 2 .<br /> Câu 28. Biết hàm số y  x 4  4x 2 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Tất cả các giá trị của tham<br /> số m để phương trình x 4  4x 2  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt là<br /> <br /> A. 2  m  2.<br /> <br /> B. 0  m  4.<br /> <br /> C. m  2 hoặc m  6.<br /> Câu 29. Hàm số y <br /> <br /> D. 2  m  6.<br /> <br /> 1 3<br /> x  2x 2  3x  1 đồng biến trên khoảng<br /> 3<br /> <br /> A. 1; .<br /> <br /> B. ; 0 và 1; .<br /> <br /> C. 1; 3.<br /> <br /> D. ;1 và 3; .<br /> <br /> Câu 30. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y <br /> A. 3<br /> <br /> B. 1<br /> <br /> 3x  1<br /> là<br /> x 1<br /> C. 0<br /> <br /> D. 2<br /> <br /> Câu 31. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Mệnh đề nào sau đây<br /> đúng?<br /> <br /> A. a  0, b  0, c  0.<br /> <br /> B. a  0, b  0, c  0.<br /> <br /> C. a  0, b  0, c  0.<br /> <br /> D. a  0, b  0, c  0.<br /> <br /> Câu 32. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt<br /> phẳng ABCD  và SA  a 3 . Thể tích của khối chóp S .ABCD bằng<br /> A.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 6<br /> <br /> B.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C.<br /> <br /> a3 3<br /> .<br /> 12<br /> <br /> D. a 3 3.<br /> <br /> Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 3a . Thể<br /> tích của khối chóp S .ABCD bằng<br /> A.<br /> <br /> 4a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4 7a 3<br /> .<br /> 3<br /> <br /> C. 4 7a 3 .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 4 7a 3<br /> .<br /> 9<br /> <br /> Câu 34. Đường cong trong hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số nào?<br /> <br /> x<br /> <br /> A. y  2 .<br /> x<br /> <br /> B. y  log 1 x .<br /> 2<br /> <br /> 1<br /> C. y    .<br />  2 <br /> <br /> D. y  log2 x .<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2