Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đình 1
lượt xem 4
download
Thực hành giải Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đình 1 giúp các bạn củng cố lại kiến thức và thử sức mình trước kỳ thi. Hi vọng luyện tập với nội dung đề thi sẽ giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 có đáp án - Trường THCS Mỹ Đình 1
- ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2018 − 2019 PHÒNG GD & ĐT NAM TỪ LIÊM MÔN: TOÁN 7 TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1 Thời gian làm bài: 90 phút. I. TRẮC NGHIỆM: (1,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng: A. −0,25 = −0,25 B. − −0,25 = −(−0,25) C. − −0,25 = 0,25 D. −0,25 = 0,25 Câu 2. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2x là: 1 A. (−1; −2) B. ; −4 C. (0;2) D. (−1;2) 2 Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: A. B + C > 900 B. B + C < 900 C. B + C = 900 D. B + C = 1800 Câu 4. Cho ∆ABC có A = 600 ; B = 550 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C là: A. 650 B. 1300 C. 1250 D. 1150
- II. TỰ LUẬN (9,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm). 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu được): 3 5 10 6 a) − + 15 + − 13 11 13 11 2 −3 1 b) 3 : + ⋅ 36 + 0, 75 2 9 1 2 18 2 c) 2 ⋅ + 15 ⋅ 19 3 19 3 2) Tìm x biết: 2 5 7 a) − : x + = − 3 8 12 1 b) 2 x + 1 − = 0,5 3 Bài 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y = f (x ) = 2x + 6 1 a) Tính f ? 2 b) Điểm A(−2; −4) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 6 không? Bài 3. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 70 mét. Tỉ 3 số giữa hai cạnh của nó là . Tìm diện tích mảnh vườn. 4
- Bài 4. (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, cạnh AB bằng cạnh AC , H là trung điểm của BC . a) Chứng minh ∆AHB = ∆AHC b) Chứng minh AH vuông góc với BC c) Trên tia đối của tia AH lấy điểm E sao cho AE = BC , trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho CF = AB . Chứng minh BE = BF d) Tính số đo góc EBF Bài 5. (0,5 điểm) Cho a,b,c là 3 số thực dương thỏa mãn: a +b −c b +c −a c +a −b = = c a b b a c Tính giá trị của biểu thức M = 1 + 1 + 1 + a c b
- HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM: (1,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Cách viết nào sau đây là đúng: A. −0,25 = −0,25 B. − −0,25 = −(−0,25) C. − −0,25 = 0,25 D. −0,25 = 0,25 Lời giải Cách viết đúng là: −0,25 = 0,25 (Với x ∈ ℚ : x = −x nếu x < 0 ) Chọn D. Câu 2. Điểm thuộc đồ thị hàm số y = −2x là: 1 A. (−1; −2) B. ; −4 C. (0;2) D. (−1;2) 2 Lời giải Thay x = −1 vào hàm số y = −2x , ta được: y = −2.(−1) = 2 Suy ra: Điểm (−1; −2) không thuộc đồ thị hàm số y = −2x 1 1 Thay x = vào hàm số y = −2x , ta được: y = −2 ⋅ = −1 2 2 1 Suy ra: Điểm ; −4 không thuộc đồ thị hàm số y = −2x 2 Thay x = 0 vào hàm số y = −2x , ta được: y = −2 ⋅ 0 = 0 Suy ra: Điểm (0;2) không thuộc đồ thị hàm số y = −2x
- Thay x = −1 vào hàm số y = −2x , ta được: y = −2.(−1) = 2 Suy ra: Điểm (−1;2) thuộc đồ thị hàm số y = −2x Chọn D. Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, ta có: A. B + C > 900 B. B + C < 900 C. B + C = 900 D. B + C = 1800 Lời giải Xét ∆ABC vuông tại A có: B + C = 900 (Trong một tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau) Chọn C. Câu 4. Cho ∆ABC có A = 600 ; B = 550 . Số đo góc ngoài tại đỉnh C là: A. 650 B. 1300 C. 1250 D. 1150 Lời giải Xét ∆ABC có: A + B + C = 1800 (Định lý về tổng 3 góc của tam giác) 600 + 550 + C = 1800 1150 + C = 1800 C = 1800 − 1150 C = 650 Số đo của góc ngoài tại đỉnh C là: 1800 − 650 = 1150 (Góc ngoài của tam giác là góc kề bù với một góc của tam giác ấy) Chọn D.
- II. TỰ LUẬN (9,0 điểm) Bài 1. (3,0 điểm). 1) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu được): 3 5 10 6 a) − + 15 + − 13 11 13 11 3 10 5 6 = + + − − + 15 13 13 11 11 13 11 = + − + 15 13 11 = 1 + (−1) + 15 = 0 + 15 = 15 2 −3 1 b) 3 : + ⋅ 36 + 0, 75 2 9 9 1 3 = 3: + ⋅6+ 4 9 4 4 2 3 = + + 3 3 4 3 3 =2+ =2 4 4 1 2 18 2 c) 2 ⋅ + 15 ⋅ 19 3 19 3 2 1 18 = ⋅ 2 + 15 3 19 19 2 = ⋅ 18 = 12 3
- 2) Tìm x biết: 2 5 7 a) − : x + = − 3 8 12 2 7 5 − :x = − − 3 12 8 2 29 − :x = − 3 24 2 29 x = − :− 3 24 16 x= 29 1 b) 2 x + 1 − = 0,5 3 1 1 2 x +1 − = 3 2 1 1 5 2 x +1 = + = 2 3 6 5 5 x +1 = :2 = 6 12 5 5 ⇒ x +1 = hoặc x + 1 = − 12 12 5 5 ⇒x = − 1 hoặc x = − − 1 12 12 −7 17 ⇒x = hoặc x = − 12 12 −7 17 Vậy x = hoặc x = − 12 12
- Bài 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y = f (x ) = 2x + 6 1 a) Tính f ? 2 b) Điểm A(−2; −4) có thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 6 không? Lời giải 1 1 a) f = 2 ⋅ + 6 = 1 + 6 = 7 2 2 b) Thay x A = −2 vào hàm số y = 2x + 6 , ta được: y = 2.(−2) + 6 = (−4) + 6 = 2 ≠ yA Vậy điểm A(−2; −4) không thuộc đồ thị hàm số y = 2x + 6
- Bài 3. (1,0 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 70 mét. Tỉ 3 số giữa hai cạnh của nó là . Tìm diện tích mảnh vườn. 4 Lời giải Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: 70 : 2 = 35(m ) Gọi chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật lần lượt là a,b (a > b > 0 ) 3 a b Tỉ số giữa hai cạnh của mảnh vườn hình chữ nhật là nên ta có: = 4 4 3 Và nửa chu vi hình chữ nhật là 35m nên ta có: a + b = 35 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a b a + b 35 = = = =5 4 3 4+3 7 a = 5 ⇒ a = 4.5 = 20(m ) 4 b = 5 ⇒ b = 3.5 = 15(m ) 3 Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật là: 20m Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật là: 20m Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 20.15 = 300(m 2 )
- 13 Bài 4. (3,5 điểm) Cho ∆ABC vuông tại A, cạnh AB bằng cạnh AC , H là trung điểm của BC . a) Chứng minh ∆AHB = ∆AHC b) Chứng minh AH vuông góc với BC c) Trên tia đối của tia AH lấy điểm E sao cho AE = BC , trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho CF = AB . Chứng minh BE = BF d) Tính số đo góc EBF Lời giải a) Chứng minh ∆AHB = ∆AHC C H A B Xét ∆AHB và ∆AHC có: AB = AC (gt ) AH là cạnh chung HB = HC (gt ) Do đó: ∆AHB = ∆AHC (c.c.c) b) Chứng minh AH vuông góc với BC Vì ∆AHB = ∆AHC (c.c.c) nên AHB = AHC (Hai góc tương ứng) Mà AHB + AHC = 1800 (Hai góc kề bù) ⇒ AHB = AHC = 900 ⇒ AH ⊥ BC
- c) Trên tia đối của tia AH lấy điểm E sao cho AE = BC , trên tia đối của tia CA lấy điểm F sao cho CF = AB . Chứng minh BE = BF F C H A B E Xét ∆ABC vuông tại A có: ABC + ACB = 900 Mà ABC = ACB (vì ∆AHB = ∆AHC (c.c.c) ) ⇒ ABC = ACB = 450 Ta có: FCB + ACB = 1800 (vì FCB là góc ngoài tại C của ∆ABC ) FCB + 450 = 1800 ⇒ FCB = 1800 − 450 = 1350 EAB = 900 + 450 = 1350 (vì EAB là góc ngoài tại A của ∆ABH ) Xét ∆ABE và ∆CFB có: AB = CF (gt ) FCB = EAB = 1350 AE = BC (gt ) Do đó: ∆ABE = ∆CFB(c.g .c) ⇒ BE = BF (Hai cạnh tương ứng)
- d) Tính số đo góc EBF F C H A B E Xét ∆EAB có: EAB + AEB + ABE = 1800 1350 + AEB + ABE = 1800 AEB + ABE = 1800 − 1350 = 450 (1) Tương tự, xét ∆FCB có: FCB + CFB + CBF = 1800 1350 + CFB + CBF = 1800 CFB + CBF = 1800 − 1350 = 450 (2) Từ (1) và (2) suy ra: AEB + ABE + CFB + CBF = 450 + 450 = 900 Mà CFB = ABE ; CBF = AEB (vì ∆ABE = ∆CFB(c.g .c) ) ⇒ 2.ABE + 2.CBF = 900 90 ⇒ 2.(ABE + CBF ) = 900 ⇒ ABE + CBF = = 450 2 EBF = ABC + ABE + CBF = 450 + 450 = 900 Vậy EBF = 900
- Bài 5. (0,5 điểm) Cho a,b,c là 3 số thực dương thỏa mãn: a +b −c b +c −a c +a −b = = c a b b a c Tính giá trị của biểu thức M = 1 + 1 + 1 + a c b Lời giải Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: a +b −c b +c −a c +a −b a +b −c +b +c −a +c +a −b a +b +c = = = = =1 c a b a +b +c a +b +c a +b −c = 1 ⇒ a + b − c = c ⇒ a + b = 2c c b +c −a = 1 ⇒ b + c − a = a ⇒ b + c = 2a a c +a −b = 1 ⇒ c + a − b = b ⇒ c + a = 2b b b a c M = 1 + 1 + 1 + a c b a + b c + a b + c M = a c b 2c 2b 2a M= ⋅ ⋅ a c b 8abc M= =8 abc
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 808 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 228 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 346 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 179 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 468 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 328 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 278 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 147 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 169 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn