Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì kiểm tra học kì được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
- PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018 VĨNH TƯỜNG Môn: Toán - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Phép nhân 5 x 3x 2 4 x 2 được kết quả là: A. 15 x3 20 x 2 2 B. 15 x3 20 x 2 10 x C. 15 x3 20 x 2 10 x D. 15 x3 4 x 2 Câu 2. Thực hiện phép chia x 2 2017 x : x 2017 ta được kết quả là: A. x B. 2x C. 2 D. 2 x Câu 3. Chọn câu phát biểu sai? A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. B. Hình vuông là hình có trục đối xứng và có tâm đối xứng. C. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông. D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân. Câu 4. Nếu tăng độ dài cạnh của một hình vuông lên 3 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần? A. 3 lần B. 6 lần C. 9 lần D. 12 lần II. Phần tự luận (8 điểm): Câu 5. a) Tính giá trị của biểu thức B x 2 2 x 1 y 2 4 y 4 tại x 99 và y 102 . b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2 x 2 2 y 2 16 x 32 c) Tìm x biết: x 2 3x 2 x 6 0 Câu 6. 9 x2 a) Rút gọn phân thức: P x 2 3x x2 1 2 b) Thực hiện phép tính: 2 x 2x 1 x 2x 1 x 1 2 Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên cạnh BC lấy điểm M bất kì. Gọi D, E lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M xuống các cạnh AB và AC. a) Tứ giác ADME là hình gì? vì sao? b) Điểm M ở vị trí nào trên cạnh BC để tứ giác ADME là hình vuông? c) Gọi I là trung điểm đoạn thẳng BM và K là trung điểm đoạn thẳng CM và tứ giác DEKI là hình bình hành. Chứng minh rằng DE là đường trung bình tam giác ABC. Câu 8. a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P x 4 x 2 6 x 9 b) Chứng minh rằng n 2 11n 39 không chia hết cho 49 với mọi số tự nhiên n.
- PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I VĨNH TƯỜNG NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán - Lớp 8 I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án C A D C Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 II. Phần tự luận:(8,0điểm) Câu Ý Nội dung Điểm a 1 Xét tứ giác ADME có : 900 (vì ABC vuông tại A) DAE ADM 900 (Vì MD AB tại D) AEM 900 (Vì ME AC tại E) Suy ra tứ giác ADME là hình chữ nhật. Để tứ giác ADME là hình vuông thì hình chữ nhật ADME có AM là tia b phân giác của góc DAE, suy ra điểm M là giao điểm của đường phân 0,5 7 giác góc BAC với cạnh BC của ABC . (2 đ) Theo giả thiết tứ giác DEKI là hình bình hành nên DI = EK, mà c 1 1 0,5 DI BM ; EK CM (tính chất đường trung tuyến ứng với cạnh huyền 2 2 trong tam giác vuông, áp dụng vào tam giác BDM vuông tại D, tam giác CEM vuông tại E) Do đó: BM CM M là trung điểm của BC (1) Lại có MD AB và AC AB nên MD // AC (2) Từ (1) và (2) suy ra D là trung điểm cạnh AB (*) Chứng minh tương tự ta có E là trung điểm cạnh AC (**) Từ (*) và (**) suy ra DE là đường trung bình tam giác ABC. (đpcm)
- Ta có: P x4 x2 6 x 9 x 4 2 x 2 1 3 x 2 6 x 3 5 x 2 1 3 x 1 5 5 với mọi x 2 2 vì x 2 1 0 và 3 x 1 0 với mọi x. 2 2 a 0,5 x 2 12 0 dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 1 3 x 1 0 2 vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P đã cho là 5 đạt được khi x = 1. Với n , ta có: n 2 11n 39 n 2 11n 18 21 n 2 2n 9n 18 21 n 9 n 2 21 Vì n 9 n 2 7 nên n 9 và n 2 có thể cùng chia hết cho 7 hoặc cùng số dư khác 0 khi chia cho 7. *Nếu n 9 và n 2 cùng chia hết cho 7 thì n 9 n 2 49 mà 21 không 8 chia hết cho 49 nên n 9 n 2 21 không chia hết cho 49. b 0,5 (1 đ) * Nếu n 9 và n 2 có cùng số dư khác 0 khi chia cho 7 thì n 9 n 2 không chia hết cho 7, mà 21 7 nên n 9 n 2 21 không chia hết cho 7 Do đó n 9 n 2 21 không chia hết cho 49. Vậy n 2 11n 39 không chia hết cho 49 với mọi số tự nhiên n (đpcm) ------------------------------------Hết-------------------------- http://nguyenthienhuongvp77.violet.vn/ Lưu ý: Đáp án trên đây là lời giải tóm tắt các bài toán. Nếu học sinh làm theo cách khác mà đúng, vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn