intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường PTDTBT THCS cụm xã Chà Vàl - Zuôich

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – Lớp 8 TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 03 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Thực hiện phép tính a. 2020a  2021 được kết quả là A. 2020a  2021. B. 2020a 2  2021a . C. 2020a 2  2021a . D. 2021a 2  2020 . Câu 2: Khai triển biểu thức  x – 1 được kết quả là 2 A. x 2  2 x  1. B. x 2  2 x  1 . C. x 2  x  1. D. x 2  x  1. Câu 3: Biểu thức x 2  25 bằng biểu thức nào sau đây? A. 25  x 2 . B. (5  x).(5  x) . C. ( x  5).( x  5) . D. (25  x).(25  x) . Câu 4: Thương của phép chia (15x3 y 4  12 x 4 y 3 z ) : 3x3 y 3 là A. 5 y  4 z . B. 5 y  4 xz . C. 5 y  4 x . D. 5 y  4 xz . Câu 5: Hằng đẳng thức lập phương của một tổng là A. ( A  B)3  A3  3 A2 B  3 AB 2  B3 . B. ( A  B)3  A3  3 A2 B  3 AB 2  B3 . C. ( A  B)3  A3  3 AB  3 AB  B3 . D. ( A  B)3  A2  3 A2 B  3 AB 2  B 2 . Câu 6: Phân tích đa thức 5 x 2  10 x thành nhân tử ta được kết quả là A. 5 x.( x 2  2) . B. 5 x 2 .( x  2) . C. 5 x.( x  2) . D. 5 x.( x  2) . Câu 7: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức? 20 x + 1 3 21x x A. . B. . C. . D. . 21x x 20 0 x(2 x  1) Câu 8: Rút gọn phân thức được kết quả là 1  2x 1 A. x . B. x . C. 2 x  1. D. . x x 6x  x Câu 9: Thực hiện phép cộng  được kết quả là 3x y 3x 2 y 2 Trang 1/2- Mã đề A
  2. 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . xy 3xy x2 y y Câu 10: Hình bình hành có một góc vuông là A. hình thoi. B. hình thang vuông. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 11: Tứ giác ABCD có số đo các góc: A  1100 ; B  1200 ; D  800 . Số đo góc C bằng A. 1100. B. 1200. C. 800. D. 500. Câu 12: Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình chữ nhật. C. Hình bình hành. D. Hình thoi. Câu 13: Tam giác ABC có BC = 10cm. Gọi M và N lần lựơt là trung điểm của AB và AC. Độ dài của MN là A. 10cm. B. 5cm. C. 20cm . D. 2,5cm. Câu 14: Hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm và đường chéo AC = 10cm thì diện tích của hình chữ nhật ABCD là A. 48cm 2 . B. 40cm 2 . C. 80cm 2 . D. 18 cm2 . Câu 15: Hình nào sau đây là một đa giác đều? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật. D. Tam giác cân. Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu 1. (1,25 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 4 x 2  4 x ; b) (a 2  2ab  b2 )  9. Câu 2. (1,25 điểm) Rút gọn các biểu thức sau x2  1 a) A  , trong đó x  1; 2x  2 x 3 x 9 b) B    , trong đó x  0 và x  3. x x  3 x( x  3) Câu 3. (2,5 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N. a) Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật; b) Gọi O là trung điểm MN, chứng minh điểm O cũng là trung điểm của AC; Trang 2/2- Mã đề A
  3. c) Kẻ NI vuông góc với MC tại I. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của MB và IC. Chứng minh PQ vuông góc với NQ. --------------HẾT------------- Trang 3/2- Mã đề A
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 QUẢNG NAM Môn: TOÁN – LỚP 8 TRƯỜNG PTDTBT THCS Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) CỤM XÃ CHÀ VÀL - ZUÔICH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- MÃ ĐỀ A (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A C D B C D A A C D C B A B PHẦN II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm Phân tích thành các đa thức sau thành nhân tử 1,25 a. 4x 2  4x 0,5 4x 2  4x  4x  x  1 0,5 1. (1,25  b. a 2  2ab  b 2  9  0,75 điểm) a 2  2ab  b 2  9   a  b 2  32   2 0,5 (nếu h/s ghi  a  b   9 vẫn ghi 0,5 điểm)   a  b  3 a  b  3 0,25 Rút gọn các biểu thức sau: 1,25 x2 1 a. A  , trong đó x  1 . 0,75 2x  2 A  x  1 x  1 0,5 2  x  1 2. x 1 A . 0,25 (1,25 2 điểm) b. B  x  3  x  9 , trong đó x  0 và x  3. 0,5 x x  3 x  x  3 x 3 x 9 x 2  6x  9  x 2  9 B    0,25 x x  3 x  x  3 x  x  3 6x  18 6  x  3  6 B   0,25 x  x  3  x  x  3 x Cho hình chữ nhật ABCD, gọi M là trung điểm của AB. Kẻ MN vuông góc với CD tại N. 3. a. Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật; (2,5 b. Gọi O là trung điểm MN, chứng minh điểm O cũng là trung điểm điểm) của AC; c. Kẻ NI vuông góc với MC tại I. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của MB và IC. Chứng minh PQ vuông góc với NQ. Trang 1/2- Mã đề A
  5. A M P B Hình vẽ: - Phục vụ câu a : 0,25 đ; O I 0,5 - Phục vụ đến câu b: 0,5 đ H Q D N C a. Chứng minh tứ giác AMND là hình chữ nhật; 0,5 Giải thích tứ giác AMND có A  DN   900 0,25 Kết luận tứ giác AMND là hình chữ nhật 0,25 b. Chứng minh điểm O là trung điểm của AC 1,0 Giải thích được AM  NC 0,25 Nêu được AM // NC 0,25 Suy ra tứ giác AMCN là hình bình hành 0,25 Vì điểm O là trung điểm của đường chéo MN nên điểm O cũng là 0,25 trung điểm của đường chéo AC. c. Chứng minh PQ vuông góc với NQ 0,5 Gọi H là trung điểm của NI, chứng minh được tứ giác MPQH là hình bình hành. 0,25 Giải thích được điểm H là trực tâm của tam giác MNQ. Suy ra được MH  NQ , mà MH // PQ nên PQ  NQ. 0,25 Trang 2/2- Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2