intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Chiềng Kheo

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

61
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Toán học 8 để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Chiềng Kheo, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập toán nhé! Chúc các bạn thành công!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Chiềng Kheo

  1. UBND HUYỆN MAI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Nhân chia đa Biết nhân đơn thức, đa Tính được giá trị Tìm được BC Vận dụng thức thức. Nhận biết được của biểu thức. Biết của hai hay được hằng phân tích đa thức nhiều số trong đẳng thức để hằng đẳng thức. Chia đa thành nhân tử để các bài toán tìm được giá thức giải được các bài giải có điều trị lớn nhất toán tìm x. kiện của biểu thức. Số câu 4 1/4 1 1/4 1/4 1 3 C1; C2; C3; C1-a C4 C1-b C1-c C4 6 C5 4 Số điểm 1 0,5 0,25 0,5 0,5 1 3,75 Tỉ lệ % 10 5 2,5 5 5 10 37,5 Chủ đề 2 : Biết rút gọn phân thức, Tìm được đa thức Phân thức đại Tìm được mẫu thức chưa biết thông qua số chung của các phân thức. định nghĩa hai phân Biết trừ hai phân thức cùng thức bằng nhau. Biết mẫu cộng trừ các phân thức đại số Số câu 2 1/4 1 1 1 C7; C8 C1-d C6 C2 4 4 Số điểm 0,5 0,5 0,25 1,5 2,75 Tỉ lệ % 5 5 2,5 15 27,5 Chủ đề 3 : Tứ Nhận biết và tính được - Sử dụng được dấu Vận dụng linh giác đường trung bình của hiệu nhận biết để hoạt lý thuyết chứng minh các đường trung hình thang. Trục đối hình đơn giản. bình của tam xứng. Dấu hiệu nhận biết giác và các các hình. dấu hiệu nhận Vẽ hình, viết được GT- biết để chứng KL của bài toán. minh các hình. Số câu 3 1/4 1/4 1/2 4 C9; C10; C11 C3-a C3-b C3-c,d Số điểm 0,75 0,5 0,5 1,5 3,25 Tỉ số % 7,5 5 5 15 32,5 Chủ đề 4: Đa Nhận biết được công giác. Diện tích thức tính diện tích hình đa giác chữ nhật Số câu 1 1 Số điểm 0,25 0,25 Tỉ số % 2,5 2,5 Tổng số câu 3 1 3/4 1 16 10 3 4 2 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ số % 40 30 20 10 100
  2. UBND HUYỆN MAI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Kết quả của phép nhân x(x + y) là: A. 2x + xy B. x2 + y C. x + y2 D. x2 + xy Câu 2. Phân tích hằng đẳng thức (a – b)3 được kết quả là: A. (a  b)(a 2  ab  b2 ) B. (a  b)(a 2  ab  b2 ) C. a3  3a 2b  3ab2  b3 D. a 3  3a 2b  3ab2  b3 Câu 3. Khai triển x2 – 4 ta được: A. (x – 4)(x + 4) B. (x – 16)(x + 16) C. (x – 2)(x + 2) D. x2 – 8x +16 Câu 4. Giá trị của thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 2510 Câu 5. Thực hiện phép chia đa thức x2 – 6x + 15 cho đa thức x – 3 được số dư là: A.15 B. – 6 C. – 15 D. 6 x 1 M Câu 6. Đa thức M trong đẳng thức  là: x  1 2x  2 A. 2x – 2 B. 2x – 1 C. 2x + 2 D. 2x2 – 2 2 x2 y 2 Câu 7. Kết quả Rút gọn bằng 11x4 y A. 2y B. 2x 2x2 D. 2y 11x 11y C. 11x 2 11 y 4x  9 3x  2 Câu 8. Kết quả của phép tính  là: 5x(x  7) 5x(x  7) 1 x 7 7x  11 A. B. 5x C. D. 5x 5x(x  7) 5x(x  7) Câu 9. Một hình thang có đáy lớn dài 5cm, đáy nhỏ dài 3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm Câu 10. Số trục đối xứng của hình chữ nhật là? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 11. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào sai? A. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau là hình thoi. B. Hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình vuông. C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông. D. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
  3. Câu 12. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: 1 A. AB.BC B. AD.BC C. AD.AB D. 1 AC.BD 2 2 Phần II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2 điểm) a) Khai triển hằng đẳng thức:  x  3 3 b) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5(x – y) – 3x(y – x) c) Tìm x biết: 2x(x + 2) – 4(x + 2) = 0 x 2  4x  4 d) Rút gọn biểu thức sau: x 4  8x Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính 9 3 x9 3 5x  10 4  2x a)  b)  2 c) . x  6 x 2 x 12 2 x  9 x  3x 2 4x  8 x  2 Câu 3. (2,5điểm) Cho ABC vuông tại A. E là trung điểm của BC. Gọi H là điểm đối xứng với E qua AC. Kẻ EM  AB tại M, gọi N là giao điểm của HE và AC. a) Vẽ hình, viết GT – KL của bài toán. b) Tứ giác ANEM là hình gì? c) Chứng minh tứ giác AECH là hình thoi? d) Tam giác ABC có điều kiện gì thì tứ giác ANEM là hình vuông? 1 Câu 4. (1 điểm) Tìm x để A  có giá trị lớn nhất. x  4x  5 2
  4. UBND HUYỆN MAI SƠN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH&THCS CHIỀNG KHEO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN HỌC - Lớp 8 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C A B D B A A C D B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Điểm Câu Đáp án tối đa a (x – 3)3 = x3 – 3.x2.3 + 3.x.32 – 33 = x3 – 9x2 + 27x - 27 0,5 5(x – y) – 3x(y – x) b = 5(x – y) + 3x(x – y) 0,5 = (x – y)(5+3x) 2x  x  2  – 4  x  2   0 1  x  2  2x  4   0 c x  2  0  x  2 0,5    2x  4  0  x  2 Vậy x = – 2 hoặc x = 2 x 2  4x  4  x  2   x  2 2 2 x2 d    0,5 x  8x 4 x  x  8  x  x  2   x  2x  4  x  x  2x  4  3 2 2 9 3 9 3 9.2 3.x      x  6 x 2 x  12 x  x  6  2  x  6  2 x  x  6  2 x  x  6  2 0,25 a 18 3x 18  3x 3 6  x  3      2x  x  6 2x  x  6 2x  x  6 2x  x  6 2 x 0,25 x9 3 x9 3 2  2   x  9 x  3x  x  3 x  3 x  x  3 2 0,25   x  9  x  3  x  3  x  9 x  3 x  9 2 b x  x  3 x  3 x  x  3 x  3 x  x  3 x  3 0,25  x  3  x  3 2 x  6x  9 2    x  x  3 x  3 x  x  3 x  3 x  x  3 5x  10 4  2x 5  x  2  2  2  x  5 x  2 2  x  2 5 c .  .  .  0,5 4x  8 x  2 4  x  2  x  2 4 x  2 x  2 2
  5. a) GT  ABC, A  90O B EB = EC (E  BC) E H đối xứng với E qua AC M EM  AB tại M, 0,5 HE  AC tại N KL a) ANEM là hình gì? vì sao? A N b) AECH là hình thoi C c)  ABC thêm điều kiện gì thì ANEM là hình vuông? H b) Vì H đối xứng với E qua AC nên EN = HN, EH  AC  N  90O 0,5 EM  AB tại M  M  90O 3 Tứ giác ANEM có A  N  M  90O nên ANEM là hình chữ nhật c) Xét  ABC có: EN / /AB  vì cùng  AC     N là trung điểm của AC 0,5 EB  EC (E BC)  hay AN = CN. AN  CN  - Ta có AECH là hình bình hành vì: EN  HN AC  EN  N    Mặt khác AC  EH nên AECH là hình thoi. 0,5 d) Để hình chữ nhật ANEM là hình vuông thì AE phải là phân giác góc A.  ABC có trung tuyến AE đồng thời là phân giác khi và chỉ khi 0,5  ABC cân tại A. Vậy để ANEM là hình vuông thì  ABC phải vuông cân tại A. 1 A 2 có giá trị lớn nhất khi x2 + 4x + 5 có giá trị nhỏ nhất. x  4x  5 Ta có : x 2  4x  5=  x 2  4x  4   1   x  2  1  1  x  2 4 0,5 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x + 2)2 = 0 hay x = – 2. Khi đó x2 + 4x + 5 = 1 có giá trị nhỏ nhất. 1 Vậy giá trị lớn nhất của A   1 khi x = – 2. 0,5 0 1 (Học sinh giải theo các khác có kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1