intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hồng Bàng

Chia sẻ: Jiayounanhai Jiayounanhai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

32
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hồng Bàng. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Toán lớp 8. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Hồng Bàng

  1. Ma trận đề thi toán 8 - Học kì 1 – Năm 2020-2021 MĐ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng CĐ Cấp thấp Cấp cao 1. Nhân chia đa Dấu hiệu nhận Thực hiện được thức biết hằng đẳng phép chia đa thức thức cho đơn thức, nhân đa thức với đa thức Số câu: 3 Số câu: 1-C1 Số câu: 2-C3 Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Số điểm:0,5 Số điểm: 1,5 2,0 điểm = Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 75% 20% 2. Phân tích đa Biết đặt nhân tử Biết phối hợp các Vận dụng thức thành chung để phân phương pháp để phân phép chia nhân tử-7 HĐT. tích thành nhân tử tích thành nhân tử hết để tìm Phép chia đa hệ số của đa thức thức bị chia Số câu: 2 Số câu: 1-C5a Số câu: 1-C5b Số câu: 1- Số câu: 3 Số điểm: 1,0 Số điểm: 0,5 Số điểm: 0,5 C10 2,0 điểm = Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 50% Tỉ lệ: 50% Số điểm: 1,0 20% Tỉ lệ: 40% 3. Phân thức đại Rút gọn được Rút gọn được phân số phân thức đơn thức bằng cách cộng giản bằng cách trừ các phân thức đại dùng HĐT số số. 2 và 3 Số câu: 3 Số câu: 1-C7a Số câu: 1-C7b Số câu: 2 Số điểm: 2,5 Số điểm: 0,5 Số điểm: 1,0 1,5 điểm = Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40% 15% 4. Tứ giác Nhận biết Vận dụng dấu hiệu được định lý nhận biết và tính cất tổng các góc của hình thang cân, trong một tư hình bình hành, hình giác chữ nhật , hình thoi, hình vuông Số câu: 3 Số câu: 1-C4 Số câu: 2-C8-C9 Số câu: 3 Số điểm: 3,5 Số điểm: 1,0 Số điểm: 2,5 3,5 điểm = Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 28,6% Tỉ lệ: 71,4% 35% 5. Diện tích đa Hiểu tính chất giác diện tích đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác Số câu: 1 Số câu: 1-C6 Số câu: 1- Số điểm: 1,0 1,0 điểm = 100% 1,0 điểm =10% Tỉ lệ: 10% TS câu: 12 Số câu: 3 Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 12 TS điểm: 10 Số điểm: 2,0 Số điểm: 3,0 Số điểm: 4,0 Số điểm: 1,0 Số điểm: 10,0 Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 30% Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 10%
  2. PHÒNG GIÁO DỤC BẢO LỘC ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM 2020 - 2021 TRƯỜNG THCS HỒNG BÀNG MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút Đề bài: 2 Câu 1: (0,5 đ) Dùng hằng đẳng thức, hãy khai triển A = x 6 Câu 2: (0,75 đ) Tính: 5x 2 x 3 Câu 3: (0,75 đ) Thực hiện phép chia: (6a 3b  18a 2 b 2  42ab3 ) : (6ab) Câu 4: (1,0 đ) Cho tứ giác EFGH có E 1050, F 400, H 750 . Tính góc G ? Câu 5: (1,0 đ) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) 9xy – 27xy2 b) x2 +2xy + y2 – 64 Câu 6: (1,0 đ) Cho tam giác ABC đường cao AH = 4cm (H thuộc cạnh BC). Tính diện tích tam giác ABC biết BC = 9cm. Câu7: (1,5 đ) Rút gọn các biểu thức sau x2  1 a) 2 x  2x  1 1 1 3x  6 b)   3x  2 3x  2 4  9 x 2 Câu 8: (1,25 đ) Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cạnh AB, điểm F trên cạnh CD sao cho AE = CF. Chứng minh tứ giác BEDE là hình bình hành Câu 9: (1,25 đ) Cho tam giác ABC có AC = 4cm, đường cao AH. Gọi I à trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với H qua I. Tính CE ? Câu 10: (1 đ) Tìm a để đa thức x3 – 7x – x2 + a chia hết cho đa thức x – 3 …………. Hết ………….
  3. Đáp án môn Toán 8 – Thi học kì I – 2020- 2021 2 Câu 1: (0,5 đ) A = x 6 = x2 + 2.6.x + 62 (0,25) = x2 + 12x + 36 (0,25) Câu 2: (0,75 đ) 5x 2 x 3 = 5x(x+3) – 2(x+3) = 5x2 + 15x – 2x – 6 (0,5) = 5x2 + 13x – 6 (0,25) Câu 3: (0,75 đ) (6a 3b  18a 2 b 2  42ab3 ) : ( 6ab) = 6a b : ( 6ab) 18a b : 6ab 42ab3 : 6ab 3 2 2 (0,25) = -a2 – 3ab + 7b2 (0,5) Câu 4: (1,0 đ) E F G H 3600 (0,25) 0 G 360 E F H (0,25) 0 G 140 (0,5) Câu 5: (1,0 đ) 9xy – 27xy2 = 9xy – 9xy.3y (0,25) = 9xy(1-3y) (0,25) c) x +2xy + y – 64 = (x+y)2 – 82 2 2 (0,25) = (x+y-8)(x+y+8) (0,25) Câu 6: (1,0 đ) viết được công thức tính S = ½ AH.BC (0,5) Thay số tính đúng tính đúng S =18cm2 (0,5) Câu 7: (1,5 đ) a) 2 x2  1 =  x  1 x  1 = x  1 x  2x  1  x  1 x 1 2 1 1 3x  6 1 1 3x  6 b)   =   2 (0,25) 3x  2 3x  2 4  9 x 3x  2 3x  2 9 x  4 2 3x  2 3x  2 3x  6 =   (0,25) (3x  2)(3x  2) (3x  2)(3x  2) (3x  2)(3x  2) 3x  2  3x  2  3x  6 3x  2 1 = = = (0,5) (3x  2)(3x  2) (3x  2)(3x  2) 3x  2 Câu 8: (1,25 đ) vẽ hình đúng (0,25) Chứng minh đúng EB = AB – AE và DF = CD – CF (0,25) Chứng minh đúng EB = DF (0,25) Chứng minh đúng EB // DF (0,25) Suy ra BFDE là hình bình hành (0,25) Câu 9: (1,25 đ) Chứng minh đúng tứ giác AECH là hình vuông (0,5) Tính đúng IA = IE = IC = IH = 2cm (0,25) Tính đúng CE = 8 cm (0,5) Câu 10: (1 đ) Thực hiện phép chia đa thức x3 – 7x – x2 + a cho đa thức x – 3 được dư là a – 3 (0,5) a–3=0  a=3 (0,5) ( H/s giải theo cách khác, vẫn cho điểm tối đa nếu đúng)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2