intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH Thị trấn Vĩnh Bảo

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán LỚP 1 Năm học: 2024 – 2025 Ma trận đề thi học kì 1 lớp 1 theo Thông tư 27 năm học 2024 - 2025 Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng câu và Năng lực, phẩm chất TNK số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL điểm Q SỐ HỌC: Biết đếm, Số 2 1 3 1 3 3 đọc, viết, so sánh các câu số đến 10; nhận biết Câu Câu Câu Câu Câu 1;2 6;7; được kết quả cuối số cùng của phép đếm là 1;2 3,4 6;7;8 10 3;4 8 số chỉ số lượng các phần tử của tập hợp (không qua 10 phần Số tử); thực hiện cộng, điểm 1,5 1,5 4,0 1.0 3,0 5,0 trừ trong phạm vi 10; GIẢI TOÁN: bài Số 1 1 câu toán về 1 phép tính, dựa vào hình vẽ hoặc Câu 9 số đề bài viết phép tính thích hợp Điểm 1,0 1,0 HÌNH HỌC: Số 1 1 0 câu - Nhận biết được hình Câu Câu 5 5 số vuông, hình tròn, hình Số 1.0 1.0 tam giác. điểm Số 5 5 câu 2 2 4 1 10 Điểm Tổng 1,5 2,5 5,0 1.0 4,0 6,0 Người coi Người chấm Trường tiểu học Thị Trấn Vĩnh Bảo BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I (Kí và ghi tên) (Kí và ghi tên)
  2. SBD: ........ Phòng thi: ..... NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán - Lớp 1 Điểm: ....................... (Thời gian làm bài 40 phút Không kể thời gian phát đề) Bằng chữ: ......................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng hoặc làm theo yêu cầu của bài tập Câu 1: Số? 7 7 8 9 9 3 2 4 6 1 Câu 2. a) Cho các số 3, 7, 1, 10, 8 số bé nhất là: A.8 B.1 C.10 b) Dấu phải điền vào chỗ chấm của 2 + 8 ....... 10 - 2 là: A. = B. > C. < Câu 3. a) Các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 9; 8; 6; 7 B. 6; 7; 8; 9 C. 9; 8;7; 6 b) Số cần điền vào ô trống trong phép tính: 9 - ? = 5 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. a) Phép tính nào có kết quả lớn hơn 3 ? A. 7- 5 B. 7- 4 C. 5 - 3 D. 4 - 0 b) Phép tính nào có kết quả bé nhất A. 5 + 2 B. 8 - 4 C. 2 + 4 D. 6 - 4 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm Hình vẽ bên có …… hình vuông, Có…….. hình tam giác Có ..... hình chữ nhật
  3. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 6. Tính 7- 1 - 6 =....... 9 - 8 + 8 =....... 2 + 6 + 2 =........ 10 - 4 + 3 =........ Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 - 3 = 1 + ..... 3 - 1 = 0 + ....... 6 - 2 < ...... + 2 4 + 2 > ..... + 0 Câu 8. Điền dấu > , < , = vào chỗ chấm 8 - 3 ......... 5 6 - 4 + 5. … 2 + 5 - 3 4 ..........6 + 1 5 + 0 + 4 .... 2 + 3 - 4 Câu 9. Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp a) Thêm 3 bạn đến chơi nhảy dây, tất b) Vớt ra 3 con cá, còn lại mấy con cá? cả có bao nhiêu bạn? Câu 10. a) Điền dấu + ; - thích hợp vào ô trống 4  1  1  4 = 0 b) Điền số thích hợp để được phép tính đúng + + = 9
  4. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TOÁN - LỚP 1 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024- 2025 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Câu Đáp án Điểm 1 Mỗi đáp án đúng được 0,2 điểm 1 điểm 2 a) B - b) B ( mỗi phần đúng được 0,25 điểm) 0,5 điểm 3 a) C – b) A (mỗi phần đúng được 0,25 điểm) 0,5 điểm 4 a) D - b) D (mỗi phần đúng được 0,25 điểm) 1 điểm 5 Có 2 hình vuông ( 0,25 điểm) 1 điểm Có 4 hình tam giác ( 0,5 điểm) Có 1 hình chữ nhật ( 0,25 điểm) PHẦN II: TỰ LUẬN( 6 ĐIỂM) 6 Mỗi phần đúng được 0,5 điểm 2,0 điểm 7 Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 1 điểm 8 Mỗi phần đúng được 0,25 điểm 1 điểm 9 a) 4 + 3 = 7 ( 0,5 điểm) 1,0 điểm b) 9 – 3 = 6 ( 0,5 điểm) 10 a) 4 + 1 – 1 – 4 = 0 ( 0,5 điểm) 1,0 điểm b) VD: 4 + 2 +3 = 9 ( 0,5 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2