intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

28
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Đề 1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI Năm học: 2020 – 2021 Môn TOÁN – Khối: 10 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 1: (3,0 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau a) 2 x 2  2 x  3  x  3. b) 2 x 1  x  3  x2 .  x  y  xy  11 c)  .  x  y  xy  1 Bài 2: (2,0 điểm) Tìm giá trị tham số m sao cho a) Phương trình  m 2  2m  x  2  m  0 vô nghiệm. b) Phương trình x 2   2m  1 x  m 2  1  0 có 2 nghiệm dương phân biệt. 3 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   x  3  2 x  khi 0  x  . 2 Bài 4: (2,0 điểm) Cho ABC có I là trung điểm cạnh AB. AB 2 a) Chứng minh CA2  CB 2  2CI 2  . 2      b) Tìm tập hợp các điểm M sao cho MA  MB . MB  MC  0 .   Bài 5: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ABC có A  5 ; 0  , B 1; 0  , C  2;3 . a) Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC . b) Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oy sao cho 2MA  MB nhỏ nhất. ------HẾT------
  2. ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM ĐỀ 1 Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình Bài 1a: 2 x 2  2 x  3  x  3 1đ 2 x2  2 x  3  x  3 2 x2  x  0  1   x  0 x     2 1  Pt    2 x 2  2 x  3    x  3    2 x 2  3 x  6  0     x  0 x  . 0.25x4 Ptvn 2     x  3  0  x   3  x  3 Bài 1b: 2 x 1  x  3  x2 1đ 2 x  1  0 1  ÑK:   x . 0.25 x  0 2  2 1   Bieán ñoåi :  x  1    x  1  0 0.25  2x 1 1 x 1   2 1   x  1  do   x +1  0  0.252  2x 1 1 x 1   x  y  xy  11 Bài 1c:  1đ  x  y  xy  1  S  P  11  Đặt S = x + y ; P = xy. Hệ pt thành  0.25  S  P  1 S  5  0.25 P  6  x, y là 2 nghiệm của phương trình X 2  5 X  6  0 0.25 x  3 x  2  Hpt    . 0.25 y  2 y  3 Bài 2: Tìm m sao cho Bài 2a:  m 2  2m  x  2  m  0 vô nghiệm 1đ  m 2  2m  0  Ycbt   0.252 2  m  0 m  0  m  2   m  0. 0.252 m  2 Bài 2b: x 2   2m  1 x  m2  1  0 có 2 nghiệm dương phân biệt 1đ  3 2  m  2m  1  4  m  1  0 2 4   0      1 3  Ycbt   S  0  1  2m  0  m  m . 0.254 P  0  2  2 4  m  1  0 m    
  3. 3 Bài 3: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3  2 x  khi 0  x  1đ 2 2  2x  3  2x  9  2x 3  2x      y 0.25x2  2  8 3  Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 x  3  2 x  x  . 0.25 4 9  Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là . 0.25 8 Bài 4: AB 2 Bài 4a: CA2  CB 2  2CI 2  . 1đ 2   2     1     1   2 2 2     VT  CI  IA  CI  IB   CI  AB    CI  AB   VP.  2   2  0.25x4       Bài 4b: Tìm tập hợp điểm M sao cho MA  MB . MB  MC  0.  1đ    Ycbt  2 MI . CB  0 0.25x2  Tập hợp điểm M là đường thẳng qua I và vuông góc với BC. 0.25x2 Bài 5: ABC có A  5 ; 0  , B 1; 0  , C  2;3 Bài 5a: Tâm I của đường tròn ngoại tiếp ABC. 1đ  I(x, y) là tâm của đường tròn ngoại tiếp ABC  IA  IB  IC 0.25 14 x  6 y  12  Hpt   0.25x2 2 x  6 y  12  8  Vậy I  2;  . 0.25  3 Bài 5b: Tìm tọa độ điểm M thuộc tia Oy sao cho 2MA  MB nhoû nhaát. 1đ  M  0; y  vôùi y  0  MA  25  y 2 ; MB  1  y 2 . 0.25 2 2   2 MA  MB    MA  2 MB   3  MA2  MB 2   72 0.25  2MA  MB  6 2 0.25  Đẳng thức khi MA  2 MB  y   7 0.25  Vậy M 0; 7 .  HẾT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2