intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

22
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi học kì 1 môn Toán 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút; Mã đề thi: 132 ( trắc nghiệm và tự luận) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Câu 1: Cho hàm số y  2 x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  1;   . C. Hàm số đồng biến trên . D. Hàm số nghịch biến trên . Câu 2: Phủ định của mệnh đề " x  , 2n  1" là A. " x  , 2n  1" . B. " x  , 2n  1" . C. " x  , 2n  1" . D. " x  , 2n  1" . Câu 3: Cho các vectơ a 1; 2  , b 1;3 . Khi đó góc giữa chúng là A. 135o . B. 30o . C. 60o . D. 45o . Câu 4: Véc tơ có điểm đầu A điểm cuối M được kí hiệu như thế nào là đúng? A. AM . B. AM . C. MA . D. AM . Câu 5: Câu nào sau đây không phải là mệnh đề ? A.  2  9.86 . B. Mặt trời mọc ở hướng tây. C. 3 là một số nguyên tố. D. Bạn ơi, mấy giờ rồi? Câu 6: Phương trình x 4 x2 6 0 có bao nhiêu nghiệm âm ? A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 . Câu 7: Cho tập hợp A   1;7  ; B   2;5 . Khi đó, tập A B là A.  2; 1 B.  1;5 . C.  1;5 . D.  2;7  . Câu 8: Đường thẳng y  x  2 cắt trục tung oy tại điểm có tọa độ là A.  0; 2 B. (1;3) . C. (0; 2) . D.  2;0  . Câu 9: Đẳng thức nào sau đây đúng ? A. cos 180o  a    cos a . B. tan 180o  a    tan a . C. sin 180o  a   sin a . D. cot 180o  a    cot a . Câu 10: Cặp  x; y    1;2 là nghiệm của phương trình A. 0.x  y  2 B. x  2 y  5 . C. 3x  2 y  7 . D.  x  2 y  5 x2 3x 2 Câu 11: Số nghiệm nguyên của phương trình x 2 là x 2 A. 3. B. 0. C. 2. D. 1. Câu 12: Vectơ a   4;1 được phân tích theo hai vectơ đơn vị như thế nào ? A. a  4 j  i . B. a  i  4 j . C. a  4i . D. a  4i  j . Câu 13: Parabol (P): y  x 2  2 x  2 có tọa độ đỉnh là A. I  1;5 B. I 1;1 . C. I  0;2  . D. I 1;5 . Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. x 1 Câu 14: Hàm số y  xác định trên  0;1 khi x  3m  6  7  m 7 7 A. 3 . B. m  . C. m  2 . D. 2  m   3 3 m  2 Câu 15: Số phần tử của tập hợp A  k 2  1/ k  , 1  k  1 là A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 5 . Câu 16: Chỉ ra khẳng định sai? A. x  3  2  x 3  4. B. x  2  x  2 . x( x  2) C.  2  x  2. D. x  2  3 2  x  x2  0. x2 2 Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  5  2 x  với x  3 là 3 x 17 A. . B. 3. C. 1. D. 2 2 . 3  m  1 x  y  2 Câu 18: Cho hệ phương trình :  . Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số  mx  y  3 m là 1 A. m   . B. m  0 2 1 C. m  hay m  3. D. m  1 hay m  0. 2 Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a 2 . Tính S  2 AD  DB ? A. S  a 3 . B. S  a 2 . C. S  a 6 . D. S  2a . Câu 20: Cho hai điểm A( 2;1) ,B(0;2) .Tọa độ điểm M nằm trên trục Ox sao cho MA  MB nhỏ nhất là 4  2  A. M 1;0 . B. M  0;1 . C. M  ; 0  . D. M  ; 0  . 3  3  II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 21 : (2,0 điểm ). Tìm tập xác định của các hàm số sau x a) y  b) y  x  2 x3 Câu 22 : (1,0 điểm ). Giải phương trình 3x  1  x  1 Câu 23 : (1,0 điểm ). Cho phương trình 2 x  (m  5) x  m  3  0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm 2 và hiệu hai nghiệm phương trình bằng 1. Câu 24: (1,0 điểm ).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A  2;1 ; B  1;3 ; C  2; 2  . a) Tìm tọa độ trung điểm I của cạnh AB, trọng tâm G của tam giác ABC. b) Tính AB. AC . Câu 25: (1,0 điểm ).Cho hai véc tơ a  5;1 ; b  2;3 . a) Chứng minh rằng hai véc tơ a và b không cùng phương. b) Biểu diễn véc tơ x(1; 2) qua hai véc tơ a và b . ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0