intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can" cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập theo đúng chương trình học nhằm giúp bạn củng cố lại kiến thức đã học, nâng cao kỹ năng giải đề thi. Hi vọng rằng việc luyện tập này sẽ mang lại kết quả cao cho kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: (1,0 điểm) Cho A  (;4], B  (1;7) . Tìm A  B; A  B; A \ B; C B . Câu 2: (2,0 điểm) Tìm tập xác định hàm số : 3 x a) y  2 x  4 b) y  2 2x  9x  7 Câu 3: (2,0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  x 2  4 x  3 . Câu 4: (1,0 điểm) Tìm parabol (P) y  a x 2  b x  1 có đỉnh I  2;1 . Câu 5: (1,0 điểm) Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F bất kỳ.       Chứng minh rằng: AB  EF  CD  EB  CF  AD . Câu 6: (2,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có AB  4 cm , AD  3 cm . M là trung điểm của BC .     a) Tính độ dài của các vectơ AB  AD và OB  OC .    b) Phân tích AM theo 2 vectơ AB và AD . Câu 7: (1,0 điểm) Cho tam giác ABC đều có cạnh là a. Gọi M , N lần lượt là trung   điểm của AB, BC . Tính AN .CM ----------Hết-----------
  2. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn:TOÁN 10 Câu Đáp án Điểm Câu 1 Cho A  (; 4], B  (1;7) (1,0 - 4 + điểm) A: ]//////////////////////////// - -1 7 + B: //////////////( )/////////////////// A  B   ; 7  ;  A  B   1; 4  ; A \ B   ; 1 ;  C  B   ; 1  7;   . 0,25 x 4 Câu 2 a) Tìm tập xác định hàm số: y  2 x  4 (2,0 điểm)  ĐKXĐ: 2 x  4  0   x  2 . 0,5 + 0,25  Vậy TXĐ: D   2;   . 0,25 3 x b) Tìm tập xác định hàm số: y  2 2x  9x  7 x  3 3  x  0  ĐKXĐ :  2     7 2 x  9 x  7  0  x  1; x  2 0,25 + 0,5 Vậy TXĐ : D   ;3 \ 1 0,25 2 Câu 3 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: y  x  4 x  3 . (2,0  TXĐ : D   .  Đỉnh I  2; 1 . 0,25 + 0,5 điểm)  Trục đối xứng : x  2 .  BBT. 0,25 x 2  BGT.  Vẽ đồ thị. 0,25 + 0,5 Câu 4 Tìm parabol (P) y  a x 2  b x  1 có đỉnh I  2;1 . (1,0  b điểm)  xI  2  2a  2 0.25 x 2    I  2;1   P  a.  2 2  b.  2   1  1   1 a   1 2  2 . Vậy   P  : y   x  2 x  1 b  2 2 0,25 x 2       Câu 5 AB  EF  CD  EB  CF  AD (1,0          AB  AD  EF  EB  CD  CF  0 điểm)     DB  BF      FD  0 0,25 x 4   DD  ( luôn đúng).  0       Vậy AB  EF  CD  EB  CF  AD .
  3.     Câu 6 a)Tính độ dài của các vectơ AB  AD và OB  OC (2,0    AB  AD   AC  AC   5 0,25 x 2 điểm)    AB OB  OC   2OM  2OM   2. 4 2 0,25 x 2    b) Phân tích AM theo 2 vectơ AB và AD  1   1  1    1  0,25 x 4    AM   AB  AC   AB  AB  AD    AB  AD 2 2 2 2  Câu 7 Cho tam giác ABC đều có cạnh là a. Gọi M , N lần lượt là trung   (1,0 điểm của AB, BC . Tính AN .CM điểm)            AN .CM   AN . CB  BM  AN .CB  AN .BM 0,25 x 4        0  AN .BM Do AN  CB          AN . AM    AN . AM .Cos AN , AM  a 3 a 3  . .cos 300   a 2 2 2 8 Chú ý: Nếu thí sinh giải theo cách khác, hợp lí và cho kết quả đúng thì vẫn cho điểm tối đa tương ứng với đáp án.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2