Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
lượt xem 3
download
Ôn tập cùng "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam
- SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 60 Phút (Đề thi chính thức, đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí Số báo Đề gốc số 1 sinh: ............................................................................ danh: ............. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1.(NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề? A. 4 là số tự nhiên lẻ. B. Bạn năm nay bao nhiêu tuổi? C. 9 là số chính phương. D. Số 20 chia hết cho 4. Câu 2.(NB) Cho tập hợp . Tập hợp A được liệt kê là: A. . B. . C. . D. . Câu 3.(NB) Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A.. B.. C.. D.. Câu 4.(TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? A. B. . C. . D. . Câu 5.(NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 6.(NB) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 7.(NB) Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng? A.. B.. C.. D.. 1
- Câu 8.(NB) Cho lục giác đều tâm như hình vẽ bên. Vectơ cùng hướng với vectơ nào sau đây? A F B O E C D A. . B. . C. . D. . Câu 9.( (NB) Cho 4 điểm bất kỳ.Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 10.(TH) Cho hình chữ nhật có . Tính . A. . B. . C. . D. . Câu 11. (NB) Cho là trọng tâm của tam giác và điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12. (NB)Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Tìm tọa độ của vectơ . A.. B.. C.. D.. Câu 13. (TH) Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với , và .Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác. A. . B. . C. . D. . Câu 14. (NB) Cho hai vectơ và . Tính tích vô hướng của hai vectơ và vectơ . A. B. C. D. Câu 15. (NB) Gọi là trung điểm của đoạn thẳng với và . Điểm I có tọa độ là: A.. B.. C.. D.. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Cho . Tìm . 2
- Câu 2. (1.0 điểm) Biết rằng là nghiệm của hệ .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . Câu 3. (1.0 điểm) Hai chiếc tàu thủy B và C cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tàu chạy với vận tốc , tàu chạy với vận tốc . Sau giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu ? (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4. (2.0 điểm) Cho tam giác đều cạnh b. Lấy lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho. a.Tính tích vô hướng của hai véctơ và b.Tìm theo b để vuông góc với . ...HẾT... SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 -------------------- MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 60 Phút (Đề thi chính thức, đề có 03 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí Số báo Đề gốc số 2 sinh:: ............................................................................ danh: ............. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) 3
- Câu 1.(NB) Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề? A. Số 27 chia hết cho 3. B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. C. Bạn làm bài tập chưa? D. 5 là số tự nhiên chẵn. Câu 2.(NB) Cho tập hợp . Tập hợp A được liệt kê là: A.. B.. C.. D.. Câu 3.(NB) Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A.. B.. C.. D.. Câu 4.(TH) Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau? A. B. . C. . D. . Câu 5.(NB) Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình A.. B.. C.. D.. Câu 6.(NB) Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. . C.. D. . Câu 7.(NB) Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng? A.. B. C.. D. Câu 8.(NB) Cho lục giác đều tâm như hình vẽ bên. Vectơ cùng hướng với vectơ nào sau đây? 4
- A F B O E C D A. . B. . C. . D. . Câu 9.( (NB) Cho 4 điểm bất kỳ.Mệnh đề nào sau đây sai? A. . B. . C. . D. . Câu 10.(TH) Cho hình chữ nhật có . Tính . A.. B.. C.. D.. Câu 11. (NB) Cho là trọng tâm của tam giác và điểm bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12. (NB)Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và. Tìm tọa độ của vectơ . A. . B. . C. . D.. Câu 13. (TH) Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với , và .Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác. A. . B. . C.. D.. Câu 14. (NB) Cho hai vectơ và . Tính tích vô hướng của hai vectơ và vectơ . A. B. C. D. Câu 15. (NB) Gọi là trung điểm của đoạn thẳng với và .Điểm có tọa độ là: A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (5 điểm) 5
- Câu 1. (1.0 điểm) Cho . Tìm . Câu 2. (1.0 điểm) Biết rằng là nghiệm của hệ . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . Câu 3. (1.0 điểm) Hai chiếc tàu thủy B và C cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tàu chạy với vận tốc , tàu chạy với vận tốc . Sau giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu ? (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4. (2.0 điểm) Cho tam giác đều cạnh c. Lấy lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho. a.Tính tích vô hướng của hai véctơ và b.Tìm theo c để vuông góc với . ...HẾT... SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ MÔN TOÁN 10 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 60 Phút HƯỚNG DẪN CHẤM Phần đáp án câu trắc nghiệm: 6
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Mã đề 101 B B A D B B A D B C A A C A A 102 B C A C A D B B D A D A D B C 103 B C B C A C B C B B D A D C C 104 A D D A B A A C D B D D C B B 105 A C C D D A B A B C C A D D A 106 B B D B B C A C B A B C B A D 107 D A D A D B B C A C B A D B C 108 D B D D C B B A B D A D C A C Phần đáp án câu tự luận:Mã đề 101,103,105,107 Câu1. Cho. . 1 điểm 7
- ; Đúng mỗi ; trường hợp được 0.25 điểm Câu 2 1 điểm Biết rằng là nghiệm của hệ .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức . 8
- *Biểu diễn đúng miền nghiệm của cả 3 bpt trong hệ. y d1 B 0.25đ M A C O 1 d3 x d2 0.25đ *Miền nghiệm của hệ là tam giác ,trong đó ,, * Tính giá trị của tại tất cả các đỉnh của tam giác : 0.25đ *Suy ra : . 0.25đ Câu 3 Hai chiếc tàu thủy B và C cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai 1 điểm hướng tạo với nhau góc . Tàu chạy với vận tốc , tàu chạy với vận tốc . Sau 3 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu ? (làm tròn đến hàng đơn vị). 9
- Sau 3h tàu B đi được đoạn đường : 3.15=45km 0.25 đ Sau 3h tàu C đi được đoạn đường : 3.20=60km 0.25 đ Áp dụng định lý cosin, ta được: 0.25đ 0.25đ Câu 4 1 điểm Cho tam giác đều cạnh b. Lấy lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho. a.Tính tích vô hướng của hai véctơ và b.Tìm theo b để vuông góc với . 10
- Hình vẽ phục vụ cho câu a: 0.25đ a.Ta có: 0.25+0.25+0.25 b. Tìm để vuông góc với. Đặt , ta có Ta có Theo yêu cầu bài toán ta có 0.25đ . 0.25đ 0.25đ 0.25đ Phần đáp án câu tự luận:Mã đề 102,104,106,108 11
- Câu1 Cho.Tìm . 1 điểm . 12
- , Đúng mỗi , trường hợp được 0.25 điểm 13
- Câu 2 1 điểm Biết rằng là nghiệm của hệ .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . 14
- *Biểu diễn đúng miền nghiệm của cả 3 bpt trong hệ. 0.25đ *Miền nghiệm của hệ là tam giác, trong đó ,, 0.25đ * Tính giá trị của tại tất cả các đỉnh của tam giác : -3 *Suy ra : 0.25đ 0.25đ 15
- Câu 3 Hai chiếc tàu thủy B và C cùng xuất phát từ một vị trí , đi thẳng theo hai 1 điểm hướng tạo với nhau góc . Tàu chạy với vận tốc , tàu chạy với vận tốc . Sau 2 giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu ? (làm tròn đến hàng đơn vị). 16
- Sau 3h tàu đi được đoạn đường : 2.25=50km 0.25 đ Sau 3h tàu đi được đoạn đường : 2.30=60km 0.25 đ Áp dụng định lý cosin, ta được: 0.25đ 0.25đ 17
- Câu 4 1 điểm Cho tam giác đều cạnh c. Lấy lần lượt nằm trên ba cạnh sao cho. a.Tính tích vô hướng của hai véctơ và b.Tìm theo c để vuông góc với . 18
- Hình vẽ phục vụ cho câu a: 0.25đ a.Ta có: 0.25+0.25+0.25 b. Tìm theo c để vuông góc với . Đặt , ta có và Ta có Theo yêu cầu bài toán ta có 0.25đ . 0.25đ 0.25đ 0.25đ *Chú ý:Học sinh làm theo cách nhưng vẫn đúng thì giáo viên căn cứ vào hướng dẫn chấm để cho điểm hợp lý./. 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn