Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 205)
lượt xem 2
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 205)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Thái Bình (Mã đề 205)
- TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNH KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TỔ TOÁN Môn: TOÁN – Lớp 10 ( ĐỀ CHÍNH THỨC) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh:…………………………………………………. SBD:………………. Mã đề: 205 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM( 5.0 điểm) Câu 1. Miền nghiệm ( miền không gạch chéo) của bất phương trình 3x 2 y 6 là y y 3 3 2 x 2 O x O A. B. y 2 y O x 3 3 2 O x C. D. Câu 2. Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB 2MC . Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng? 1 3 A. AM AB AC . B. AM 3 AB 2 AC . 2 2 1 1 2 C. AM ( AB AC ) . D. AM AB AC . 2 3 3 Câu 3. Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x3 y 4 3 x y 3 0 x 2 y 0 x y 1 A. . B. . C. 2 . D. . x 2 y 1 x y 3 y 3 0 x 2 y 0 Câu 4. Cho số gần đúng a = 2 841 277 với độ chính xác d = 400. Số quy tròn của số a là A. 2 841 000 . B. 2 841 780. C. 2 841 200. D. 2 841 300. Câu 5. Cho ba điểm M , N , P thẳng hàng, trong đó điểm N nằm giữa hai điểm M và P . Khi đó các cặp vectơ nào sau đây ngược hướng? A. MP và MN . B. MN và PN . C. MP và NP . D. NM và PN . Câu 6. Cho hai véctơ x và y đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. x. y x . y .cot x, y . B. x. y x . y .sin x, y . C. x. y x . y .cos x, y . D. x. y x. y .cos x, y Câu 7. Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB a . Tính AB AC . Mã đề 205 Trang 1/2
- a 2 A. AB AC . B. AB AC a . C. AB AC 2a . D. AB AC a 2 . 2 Câu 8. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng? A. cos 180 cos . B. tan 180 tan . C. sin 180 sin . D. cos 180 cos . Câu 9. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. B. Bạn học trường nào? C. Không được làm việc riêng trong giờ học. D. Đi ngủ đi. Câu 10. Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Nếu AB 3AC ( hình vẽ) thì đẳng thức nào dưới đây đúng? A. BC 4 AC . B. BC 2 AC . C. BC 4 AC . D. BC 2 AC . Câu 11. Ký hiệu nào sau đây để chỉ 5 không phải là một số hữu tỉ? A. 5 Q . B. 5 Q . C. 5 Q . D. 5 Q. Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai vectơ a m ; 2m 1 và b 4;1 . Tìm m để vectơ a vuông góc với b . 1 1 A. m . B. m 1 . C. m . D. m 6 . 6 2 2 Câu 13. Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB AC BC . B. AB CA CB . C. AA BB AB . D. CA BA CB . Câu 14. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A 1;5 và B 3; 4 . Khi đó: A. AB 2;1 . B. AB 4;9 . C. AB 1; 2 . D. AB 2; 1 . Câu 15. Trong tam giác ABC , hệ thức nào sau đây sai? c sin A a a A. sin C B. 2R . C. b sin B 2R . D. sin A . a sin A 2R II. PHẦN TỰ LUẬN( 5.0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho hai tập hợp A 1; 2;5;7 , B 2;3; 4;5;6 . Xác định các tập hợp A B, A B . Câu 2: (1,0 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD tâm O có AB 3; BC 6 . a) Chứng minh rằng: OA OB OC OD 0 . b) Tính độ dài của vectơ u AB AD . Câu 3: (2,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A 4; 4 , B 1; 1 và C 4; 1 . a) Tính BA.BC và suy ra số đo góc ABC . b) Tìm giá trị của t để điểm E (t ; 2) thỏa mãn đường thẳng BE song song với đường thẳng AC . Câu 4: (1,0 điểm) Bạn Nam muốn làm một cái chuông gió bằng tấm bìa hình thoi. Nam mắc 4 chuông gió có khối lượng lần lượt là 20 gr; 20 gr ,10 gr ,10 gr vào các đỉnh A, B, C, D của hình thoi. Nam tìm một vị trí cân bằng trên tấm bìa để móc chuông lên, bằng cách xác định điểm M sao cho 2MA 2MB MC MD 0 . a) Em hãy giúp Nam xác định điểm M . b) Từ đó tìm vị trí điểm K trên các cạnh hình thoi sao cho 2KA 2KB KC KD đạt giá trị nhỏ nhất. Biết ABCD là hình thoi có cạnh bằng a và ABC 600 . ------ HẾT ------ Mã đề 205 Trang 2/2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 358 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn