intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - THPT Tây Giang, Quảng Nam

  1. SỞ GDĐT TỈNH QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THPT TÂY GIANG MÔN: Toán Lớp: 10 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi gồm có 4 trang) Mã đề TO 101 Họ và tên:………… …………………………………. Số báo danh:……………………………. I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm : 35 câu) Câu 1: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng AB  AD bằng vectơ nào dưới đây? A. BD . B. CA . C. DB . D. AC. Câu 2: Tìm mệnh đề sai. A. Vectơ không là vectơ có điểm đầu và điểm cuối không trùng nhau. B. Độ dài của vectơ là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ. C. Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ. D. Vectơ là một đoạn thẳng có hướng.     Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy , cho vectơ a  2 i  3 j . Xác định tọa độ vectơ a .     A. a  (2;3). B. a  (2;3). C. a  (2; 3). D. a  (2; 3). Câu 4: Cho tam giác ABC có AB  c, AC  b, BC  a . Tìm mệnh đề đúng. A. a 2  b 2  c 2  2bc cos C. B. a 2  b 2  c 2  2bc cos A. C. a 2  b 2  c 2  2bc cos B. D. a 2  b 2  c 2  2bc cos A. Câu 5: Cho 00    1800 ,   900 . Tìm công thức đúng. cos  sin  sin  tan  A. tan   . B. cot   . C. tan   . D. cot   . sin  cos  cos  sin  Câu 6: Cho 3 điểm A, B , C bất kỳ. Xác định vectơ u  AB  CB  CA . A. u  AB. B. u  0. C. u  CB. D. u  CA. Câu 7: Cho 3 điểm A, B , C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB  BC  CA. B. AB  AC  CB. C. AB  CB  CA. D. AB  AC  BC. Câu 8: Trong các hệ sau hệ nào là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?  x y 3  2x  y  2  0 2 x 2  y  2 y  2  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x  5 y  3  0 5 x  2 y  3  0  x y  2 x 5  0 2 Câu 9: Cho hình vuông ABCD (hình vẽ bên dưới). Mệnh đề nào sau đây là đúng? Trang 1/4 - Mã đề TO 101
  2. A. AB  BC . B. AD  BC . C. AB  CD . D. AC  BD . Câu 10: Trên đoạn thẳng MN lấy điểm P sao cho MN  4PN . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1. Câu 11: Cho 2 vectơ a, b  0 . Tìm mệnh đề đúng.   A. a.b  a . b .sin a, b .   B. a.b  a . b .cot a, b . C. a.b  a . b .tan  a, b  . D. a.b  a . b .cos  a, b  . Câu 12: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Tìm mệnh đề đúng. A. GA  GB  GC  0 . B. GA  GB  GC . C. GA  GB  GC  0 . D. GA  GB  GC  0 . Câu 13: Cho hai tập A   1; 2; 3 , B  1; 3; 5 . Tìm tập hợp A  B. A. A  B  1; 2; 3; 5 . B. A  B  1; 3 . C. A  B  5 . D. A  B  2 . Câu 14: Cho tập hợp A   x  /1  x  2 . Cách viết nào sau đây là đúng? A. A  1; 2 . B. A  (1; 2) . C. A  1; 2 . D. A  1; 2  . Câu 15: Câu nào sau đây là mệnh đề? A. Hôm nay trời đẹp quá! B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam. C. Đề thi môn Toán khó thật! D. Bạn ơi mấy giờ rồi? Câu 16: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x  2 y  3 . B. 3x 2  y  1 . C. x 2  2 x  1  0 . D. 2 x  y  z  0 . Câu 17: Cho 3 điểm A, B , C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng? A. CA  BA  CB. B. AB  BC  AC. C. AB  AC  BC. D. AB  BC  CA. Câu 18: Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;  1 , B  4;3  . Tìm tọa độ điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB. A. I 1; 2  . B. I  3;1 . C. I  6; 2  . D. I  2; 2  . Câu 19: Miền không bị gạch sau đây là miền nghiệm của bất phương trình nào trong bốn bất phương trình dưới đây? A. 2 x  3 y  6 . B. 3 x  2 y  6 . C. 3x  2 y  6 . D. 3 x  2 y  6 . Trang 2/4 - Mã đề TO 101
  3. Câu 20: Cho 4 điểm A, B, C, D bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng. A. AB  CD  DA  BC. B. AB  CD  DA  CB. C. AB  CD  AD  CB. D. AB  CD  AD  CB. 2 x  y  3 Câu 21: Điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  . 2 x  y  8 A. N  0; 5  . B. M  0; 2  . C. Q  0; 4  . D. P  0; 3 . Câu 22: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2;1 , B  4;5  . Tìm tọa độ của vectơ AB . A. AB   3;9  . B. AB   6;6  . C. AB   2;  4  . D. AB   2; 4  . Câu 23: Trong hệ tọa độ Oxy , cho a   2;5  và b   3;1 . Khi đó, giá trị của a.b bằng bao nhiêu? A. 13 . B. 1 . C. 1 . D. 5 . Câu 24: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m  0, 2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A.  a  1,316%. B.  a  0,1316%. C.  a  0,1316%. D.  a  0,1316%. Câu 25: Cho hai vectơ AB và CD trong hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? A. CD  AB . B. AB  2CD . C. CD  3 AB . D. CD  3 AB . Câu 26: Cho tam giác ABC có AB  4, AC  3, BAC  30 . Tìm diện tích tam giác ABC . A. 3. B. 4 3. C. 6. D. 6 3. Câu 27: Cho tam giác ABC có a  3 2, A  450 , B  300 . Tính độ dài cạnh b. A. b  6. B. b  2 2. C. b  3. D. b  6. Câu 28: Tìm số gần đúng của a  2851275 với độ chính xác d  300 . A. 2851000. B. 2850025. C. 2851575. D. 2851200. Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. 4 là số nguyên tố. B. 4 là số tự nhiên lẻ. C. 4 là số nguyên âm. D. 4 chia hết cho 2. Câu 30: Cho mệnh đề P :" x  , x  1  0" . Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề P . 2 A. P :" x  , x 2  1  0". B. P :" x  , x 2  1  0". C. P :" x  , x 2  1  0". D. P :" x  , x 2  1  0". Câu 31: Cho tập hợp A   2;3 , B  1;5 . Hãy xác định tập hợp A  B . A. 1;3 . B.  2;5 . C.  3;5 . D.  2;1 . Câu 32: Cho ABC , trên cạnh BC lấy điểm M sao cho MB  3MC (tham khảo hình vẽ bên dưới). Tìm mệnh đề đúng. Trang 3/4 - Mã đề TO 101
  4. 4 4 A. AM  AB  BC. B. AM  AB  BC. 3 3 3 3 C. AM  AB  BC. D. AM  AB  BC. 4 4 Câu 33: Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 7 chữ số thập phân ta được: 3  1, 7320508 . Giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần trăm là số nào dưới đây? A. 1, 7. B. 1, 73. C. 1, 732. D. 1, 74. Câu 34: Điểm kiểm tra giữa học kỳ I của 10 học sinh tổ 1 lớp 10/1 như sau: 8 7 6 8 9 5 4 6 10 6 Hãy tìm mốt của bảng số liệu trên. A. 4. B. 6. C. 8. D. 10. Câu 35: Cho tam giác ABC vuông tại A biết AB  3, AC  4 . Tính độ dài vectơ AB  AC. A. 5. B. 25. C. 12. D. 7. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm : 3 bài) Bài 1. Cho tam giác ABC có A 1; 4  , B  3; 2  , C  5;0  . Gọi điểm G là trọng tâm của tam giác ABC. a/ Tính tích vô hướng của hai vectơ AB, AC . b/ Tìm tọa độ của điểm G. Bài 2. Điểm kiểm tra thường xuyên của 30 học sinh trong một lớp 10 được cho dưới bảng số liệu sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số lượng 2 5 4 3 5 7 3 1 a/ Tính số trung bình của bảng số liệu trên. b/ Tìm các tứ phân vị của bảng số liệu trên. Bài 3. Cho ba lực F1  MA, F2  MB, F3  MC cùng tác động vào một điểm M và ô tô đứng yên. Cho biết cường độ của F1 , F2 đều bằng 25N và AMB  60 . Tính cường độ F3 . ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề TO 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2