intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường PTDTNT Kon Rẫy

  1. TRƯỜNG PT DTNT KON RẪY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TỔ: CÁC MÔN HỌC BẮT BUỘC NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN, Lớp 10 Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề Họ và tên học sinh:…………………………………... Lớp:…………………………. Mã đề: 101 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Thời gian làm bài 50 phút) Câu 1. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Vectơ AO bằng A. CO . B. BO . C. OC . D. OA . Câu 2. Trong tam giác ABC có AB 2cm , AC 1cm , A 60° . Khi đó độ dài cạnh BC là A. 5 cm . B. 3 cm . C. 1cm . D . 2cm . Câu 3. Cho tam giác ABC , có độ dài ba cạnh là BC a, AC b, AB c . Diện tích tam giác ABC là 1 1 A. S bc sin A . B. S bc sin A . C. S bc . D. S 2bc sin A 2 2 Câu 4. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số các vectơ cùng hướng với OC là A. 4 . B. 3 . C. 6 . D. 2 . Câu 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề toán học? A. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. B. Hôm nay là thứ mấy? C. Nhi học lớp mấy? D. 12 chia hết cho 3 Câu 6. Trong các câu sau câu nào không phải là một mệnh đề? A. 1 2 2 B. 2 1 C. 2 x 1 D. 3 2 2 0 Câu 7. Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8. Cho tam giác ABC và điểm M là trung điểm AB . Chọn khẳng định đúng. A. MA MB 0 . B. MA MB 0 C. MA AB 0 . D. MA MB . Câu 9. Cho tập hợp A 1;2;3;4;5 . Tập hợp A có số phần tử là: A. 6 B. 5 C. 0 D. 15 Câu 10. Cho A, B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A. A B . B. A \ B . C. B \ A . D. A B . Câu 11. Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D . Vectơ tổng AB CD BC DA bằng A. BA . B. BD . C. 0 . D. AC . Mã đề 101 Trang 1/3
  2. Câu 12. Cho tam giác ABC đều có độ dài cạnh bằng a . Độ dài AB BC bằng 3 A. a 3 . B. a . C. a . D. 2a . 2 Câu 13. Cho 3 điểm A, B, C bất kỳ. Kết quả của phép toán BC BA bằng A. AB . B. CA . C. AC D. BA . Câu 14. Cho tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng? A. b2 c2 a 2 2ca cos A . B. b2 c2 a 2 2ca cos B . C. b2 c2 a 2 2ca cos C . D. b2 c2 a 2 2ca cos B . Câu 15. Cho 3 điểm A, B, C bất kỳ. Kết quả của phép toán BC CA bằng A. AB . B. BA . C. CA . D. BC Câu 16. Cho tam giác ABC có AB 8cm, BC 9cm, AC 10cm . Giá trị của cosC là 7 13 3 17 A. . B. . C. . D. . 9 20 20 25 Câu 17. Cho hình bình hành ABCD , đẳng thức véctơ nào sau đây đúng? A. CD CB CA . B. AB AC AD . C. BA BD BC . D. CD AD AC . Câu 18. Giá trị của F cos 30 là o 3 1 A. 1 . B. . C. 1. D. . 2 2 Câu 19. Vectơ có điểm đầu A và điểm cuối B được ký hiệu là A. AA . B. AB . C. 0 . D. BA . Câu 20. Cho tập hợp A 1;2;3 . Tập hợp nào sau đây không phải là tập con của tập A ? A. 12;3 . B. 1;2;3 . C. . D. A . Câu 21. Trong mặt phẳng Oxy cho A 2; 3 , B 9;5 . Khẳng định nào sau đúng? A. AB 7;8 . B. AB 7; 8 . C. AB 7;8 . D. AB 7; 8 . Câu 22. Trong mặt phẳng Oxy cho a 1;3 , b 2;1 . Tích vô hướng của 2 vectơ a.b là: A. 3 . B. 4 . C. 1 . D. 2 . Câu 23. Cho các vectơ a 2; 1 , b 3; 1 . Khi đó góc giữa chúng là 2 2 A. 135 . . B. C. 135 . D. . 2 2 Câu 24. Trong tam giác ABC có AB 10, AC 12, góc BAC 120 . Khi đó, AB. AC bằng: A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 60 . Câu 25. Cho hai điểm M 1; 2 và N 3;4 . Độ dài của đoạn thẳng MN là A. 2 13 . B. 3 6 . C. 4. D. 6. Câu 26. Cho hai vectơ a 4;10 , b 2, x . Hai vectơ a , b cùng phương nếu A. x 5 . B. x 6 C. x 4 . D. x 7. Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng? A. a.b a . b .cos a, b . B. a.b a . b . cos a, b . C. a.b a . b .cos a, b . D. a.b a . b .sin a, b . Mã đề 101 Trang 2/3
  3. Câu 28. Trong hệ trục tọa độ Oxy , cho 2 vectơ u 2i j và v 3i 2 j . Tính u.v ta được : A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 6 . Câu 29. Trong mặt phẳng O; i, j cho 2 vectơ a 3i 6 j và b 8i 4 j. Kết luận nào sau đây sai? A. a.b 0. B. a . b 0. C. a.b 0. D. a b. Câu 30. Cho a 2;7 , b 3;5 . Tọa độ của véctơ a b là. A. 5;2 . B. 5; 2 . C. 1;2 . D. 5; 2 . Câu 31. Cho 2 vectơ u (4;2) và v (3; a ) . Tính a để u.v 0 A. a 6 . B. a 12 . C. a 12 . D. a 6. Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 2; 3 , B 4;7 . Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là: A. I 6;4 B. I 2;10 . C. I 3;2 . D. I 8; 21 . Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a 3; 4 , b 1;2 . Tọa độ của véctơ a 2b là A. 1;0 . B. 4; 6 . C. 4;6 . D. 0;1 . Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho u 3i 4 j . Tìm tọa độ u . A. u 3;4 . B. u 4;3 . C. u 3; 4 . D. u 3;4 . Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A 3;5 , B 1;2 và C 2;2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A. G 2;3 . B. G 3,7 . C. G 3,2 D. G 6;3 . II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) (Thời gian làm bài 40 phút) Câu 36 (1 điểm): Cho năm điểm A, B, C, D, E . Chứng minh rằng a) AB CD AD CB b) AC CD CE AE BD CB Câu 37 (1 điểm): a) Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 3 , B 3; 4 . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho A, B, M thẳng hàng. b) Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc độ 700 km/h thì gặp luồng gió thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ 40 km/h (Hình vẽ). Máy bay bị thay đổi vận tốc sau khi gặp gió thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay. Câu 38 (1 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH. Kẻ HD AC . Gọi M là trung điểm của HD. Chứng minh AM BD . ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 3/3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2