Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên
lượt xem 4
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Lưu Nhân Chú, Thái Nguyên
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THPT LƯU NHÂN CHÚ MÔN: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề (35 câu trắc nghiệm, 04 câu tự luận) Họ, tên thí sinh:.............................................Số báo danh: ............................ Mã đề thi 016 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1: Cho mẫu số liệu sau: 5; 6; 12; 2; 5; 17; 23; 15; 10. Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 11 . Câu 2: Kết quả 4 bài kiểm tra thường xuyên môn Toán của bạn An là 8; 9; 10; 9 . Số trung bình cộng x của mẫu số liệu trên là. A. 9 . B. 10 . C. 8 . D. 8, 5 . uuur uuur Câu 3: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 4a .Tích vô hướng của hai vectơ AB và AC là A. 8 3a . B. 8 3a 2 . C. 8a 2 . D. 8a . uuur Câu 4: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho điểm A ( 1; −4 ) , điểm B ( 2; −1) . Toạ độ vector AB là: uuur uuur A. AB = ( 1;3) . B. AB = ( 1; −3) . uuur uuur C. AB = ( −1; −3) . D. AB = ( 3; −5 ) . uuur uuur Câu 5: Cho hình vuông ABCD . Tính cos AB, CA ( ) 1 1 2 2 A. . B. − . . C. − D. . 2 2 2 2 uuur uuur Câu 6: Cho hình vuông ABCD cạnh 2 , tâm O . Khi đó AB + OD bằng 2 A. . B. 2. C. 2 2 . D. 2 . 2 Câu 7: Cho góc α , β 0;90 thoả mãn tan α = cot β . Mối liên hệ của hai góc đó là A. α và β không có mối liên hệ. B. α và β bằng nhau. C. α và β bù nhau. D. α và β phụ nhau. r r Câu 8: Tích vô hướng của hai vectơ a = ( 2; −5 ) và b = ( −5; 2 ) là rr rr rr rr A. a. b = −10 . B. a. b = 10 . C. a. b = 20 . D. a. b = −20 . Câu 9: Trung vị của mẫu số liệu 1; 0; 5; 10; 2; 3; 9 là: A. Me = 3 . B. Me = 2 . C. Me = 0 . D. Me = 5 . Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A ( 1; 2 ) và B ( −3;1) . Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A. A. C ( 0;6 ) . B. C ( 0; −6 ) . C. C ( 5;0 ) . D. C ( 3;1) . Câu 11: : Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC , mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng? uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur A. MB + AM = AB . B. MB + AM = BA . uuur uuuur uuur uuur uuuur uuur C. MB + MC = BC . D. MB + MC = CB . Câu 12: Cho dãy số liệu về chiều cao của một nhóm học sinh như sau: 160; 178; 150; 164; 168; 176; 156; 172. Các tứ phân vị của mẫu số liệu là: A. Q1 = 158; Q2 = 164; Q3 = 174 . B. Q1 = 158; Q2 = 166; Q3 = 174 . Trang 1/4 - Mã đề thi 016
- C. Q1 = 160; Q2 = 168; Q3 = 176 . D. Q1 = 150; Q2 = 164; Q3 = 178 . 3x y 9 x y 3 Câu 13: Miền nghiệm của hệ bất phương trình là phần mặt phẳng chứa điểm nào sau đây? 2y 8 x y 6 A. ( 2;1) . B. ( 0;0 ) . C. ( 1; 2 ) . D. ( 8; 4 ) . Câu 14: Đo chiều dài của một cây thước, ta được kết quả l = 45 0, 3(cm) thì sai số tuyệt đối của phép đo là: 1 3 A. δ l . B. ∆l = 0, 3 . C. δ l = . D. ∆l 0, 3 . 150 10 Câu 15: Cặp số ( 1; –1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. – x – y < 0 . B. x + y – 3 > 0 . C. – x – 3 y – 1 < 0 . D. x + 3 y +1 < 0 . uuur uuur uuur r Câu 16: Cho A(0;3), B(4; 2) . Điểm D thỏa mãn OD + 2 DA − 2 DB = 0 , tọa độ của điểm D là 5 A. ( 8; − 2 ) . B. ( −8;2 ) . C. 2; . D. ( −3;3) . 2 Câu 17: Thời gian chạy 50m của 20 học sinh được ghi lại trong bảng dưới đây: Thời gian(giây) 8,3 8,4 8,5 8,7 8,8 Tần số 2 3 9 5 1 Mốt của bảng số liệu trên là: A. 8, 6 . B. 8, 4 . C. 8, 5 . D. 8,1 . Câu 18: Phần không bị gạch (kể cả d) ở Hình 5 là miền nghiệm của bất phương trình: 1 1 A. y < x. B. y 2 x . C. y < 2 x. D. y x. 2 2 Câu 19: Quy tròn số 8386, 675796 đến chữ số hàng phần trăm ta được số gần đúng là: A. 8400 . B. 8386, 676 . C. 8386,68 . D. 8386, 67 . r Câu 20: Cho 3 điểm phân biệt M , N , P . Hỏi có bao nhiêu véc tơ khác véc tơ 0 , có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ 3 điểm đã cho. A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . r r r r r Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho a = ( −1;1) , b = ( 4; − 2 ) . Tọa độ của u = 2a + b là A. ( 7; − 3) . B. ( 2;0 ) . C. ( 6; 0 ) . D. ( 3; − 1) . Câu 22: Trong năm học 2021 – 2022, lớp 10A đạt được điểm số các đợt thi đua nề nếp như sau Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 5 50 46 50 42 48 Trang 2/4 - Mã đề thi 016
- Tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên. A. 4. B. 2. C. 3. D. 8. uuur uuur Câu 23: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB + CD bằng uuur uuur uuur uuur A. BD . B. DB . C. AC . D. CA . r Câu 24: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O . Số vectơ khác 0 , có điểm đầu điểm cuối là đỉnh của lục giác uuur hoặc tâm O và cùng phương với vectơ OF là A. 9 . B. 8 . C. 4 . D. 3 . Câu 25: Cho tam giác ABC và điểm G . Điều kiện cần và đủ để điểm G là trọng tâm tam giác ABC là uuur uuur uuur r uuur uuur uuur A. GC + GB − GA = 0 . B. GB + GC = AG . uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. GA + GB = GC . D. GC + GA = GB . Câu 26: Cho hình bình hành ABCD. Gọi N là điểm nằm trên cạnh CD sao cho CD = 2CN .Biểu diễn vectơ uuur uuur uuur AN qua các vectơ AB và AC . uuur uuur 1 uuur uuur uuur 1 uuur A. AN = AC + AB . B. AN = − AC + AB . 2 2 uuur uuur 1 uuur uuur uuur 1 uuur C. AN = AC − AB . D. AN = − AC − AB . 2 2 Câu 27: Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m 0, 2m . Tìm sai số tương đối của phép đo chiều dài cây cầu. A. δ a > 0,1316% . B. δ a < 1,316% . C. δ a = 0,1316% . D. δ a < 0,1316% . Câu 28: : Cho tam giác ABC , Gọi D, E là trung điểm của BC , AC . Đẳng thức nào sau đây sai? uuur uuur uuur uuur uuur uuur A. EB + EC = 2 ED . B. DA + DC = 2 ED . uuur uuur uuur uuur uuur uuur C. AB + AC = 2 AD . D. BA + BC = 2 BE . ᄉ = 1500. Diện tích của tam giác A BC là Câu 29: Cho ∆ABC có a = 4, c = 5, B A. 5 3. B. 5. C. 10. D. 10 3 . uuur uuur Câu 30: Hiệu PQ − PH bằng uuur uuur uuur r A. PH . B. QH . C. HQ . D. 0 . Câu 31: Giá trị của biểu thức P = sin 300 cos 600 + sin 600 cos300 bằng A. P = − 3 . B. P = 1 . C. P = 0 . D. P = 3 . Câu 32: Sĩ số học sinh của 5 lớp khối 10 là: 40; 43; 45; 41; 46. Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên gần nhất với số nào trong các đáp án sau? A. 2, 28 . B. 2, 52 . C. 2, 25 . D. 2, 42 . Câu 33: Cho tam giác ABC . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là đúng? uuur 1 uuur uuur uuur 1 uuur uuur ( A. AG = AB + AC . 6 ) ( B. AG = AB + AC . 3 ) uuur 2 uuur uuur uuur 1 uuur 2 uuur 3 ( C. AG = AB + AC . ) D. AG = AB + AC . 3 3 uuuur uuur uuuur Câu 34: Tổng MN + NE + EM bằng uuur r uuur A. MP . B. 0 . C. 0 . D. ME . Câu 35: Hai vectơ có cùng độ dài và cùng hướng gọi là A. Hai vectơ cùng hướng. B. Hai vectơ cùng phương. C. Hai vectơ bằng nhau. D. Hai vectơ đối nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Trang 3/4 - Mã đề thi 016
- Câu 1 (0,5 điểm): Để làm đường điện dây cao thế ở Hà Giang từ vị trí bản A đến bản B, người ta phải tránh một ngọn núi nên người ta phải nối thẳng đường dây từ bản A đến bản C dài 12km rồi nối từ bản C đến bản B dài 8km. Qua đo đạc người ta xác định được ᄉABC = 650 . Hỏi so với việc nối thẳng từ bản A đến bản B, người ta tốn thêm bao nhiêu tiền, biết mỗi km dây có giá 150.000 đồng. Câu 2 (0,5 điểm): Mẫu số liệu sau là thống kê số tiền ( triệu đồng) mua phân bón trong một vụ mùa của 10 hộ nông dân ở một khu vực nông thôn được khảo sát: 2,9 1,2 1,1 0,8 3,5 1,6 1,8 1,2 1,3 0,7 Tìm phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên. Câu 3 (1 điểm): a) Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2;5) , B (1;1) , C (3;3) . uuur uuur uuur Tìm tọa độ điểm E sao cho AE = 3 AB − 2 AC . uuur uuuur r uuur uuur r b) Cho tam giác ABC có trọng tâm G và hai điểm M, N thỏa mãn 3MA − 2CM = 0; NA − 2 NB = 0. uuur uuuur Chứng minh rằng NG = 5GM . Câu 4 (1 điểm): Mẫu số liệu sau đây cho biết sản lượng lúa ( đơn vị tạ) của 10 thửa ruộng thí ngiệm có cùng diện tích. 10,5 21,3 22,1 22,2 23,4 23,4 20,5 24,2 23,0 24,2 Tìm các giá trị bất thường ( nếu có) của mẫu số liệu trên. ----------------HẾT--------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Mã đề thi 016
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn